Biểu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
Ngày gửi: 12/02/2018 lúc 23:02:24
Câu hỏi:
Câu trả lời tham khảo:
Hệ thống pháp luật Việt Nam (hethongphapluat.com) xin chân thành cảm ơn bạn đã tin tưởng gửi câu hỏi đến chúng tôi. Sau khi nghiên cứu, đối chiếu với quy định của pháp luật hiện hành, chúng tôi xin đưa ra câu trả lời có tính chất tham khảo như sau:
Biểu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng. Biểu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và thiết bị khác.BIỂU PHÍ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG LINH KIỆN, XE CƠ GIỚI VÀ CÁC LOẠI THIẾT BỊ, XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013)
I. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đang lưu hành
1. Mức phí cơ bản
Biểu 1
Đơn vị tính: 1000 đồng/xe
TT | Loại xe cơ giới | Mức phí |
1 | Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô (xe ô tô đầu kéo sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng | 560 |
2 | Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô (xe ô tô đầu kéo sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350 |
3 | Xe ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320 |
4 | Xe ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280 |
5 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | 180 |
6 | Rơ moóc, sơ mi rơ moóc | 180 |
7 | Xe ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350 |
8 | Xe ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320 |
9 | Xe ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280 |
10 | Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương | 240 |
2. Những xe cơ giới kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sữa chữa để kiểm định lại những hạng mục không đạt tiêu chuẩn. Các lần kiểm định tiếp theo được thu phí như sau:
a) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành trong 01 ngày (theo giờ làm việc) với số lần kiểm định lại không quá 02 lần thì không thu. Những xe kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức phí quy định tại Biểu 1. Những xe kiểm định vào buổi chiều không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật nếu kiểm định lại trước khi kết thúc giờ làm việc buổi sáng ngày hôm sau thì được tính như kiểm định trong 01 ngày.
b) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức phí quy định tại Biểu 1.
c) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) được tính như kiểm định lần đầu.
3. Kiểm định xe cơ giới để cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tạm thời (có thời hạn không quá 15 ngày) thu bằng 100% phí quy định tại Biểu 1.
4. Kiểm định mang tính giám định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức phí thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức phí quy định tại Biểu 1.
II. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành
1.Mức phí cơ bản
Biểu 2
Đơn vị tính: 1.000 đồng/chiếc
Số TT | Loại thiết bị kiểm định | Mức phí | ||
Lần đầu | Định kỳ | |||
I | Các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng | |||
1 | Máy ủi công suất từ 54 đến 100 mã lực | 340 | 270 | |
2 | Máy ủi công suất từ 101 đến 200 mã lực | 420 | 340 | |
3 | Máy ủi công suất trên 200 mã lực | 500 | 400 | |
4 | Máy san công suất đến 130 mã lực | 450 | 365 | |
5 | Máy san công suất trên 130 mã lực | 530 | 420 | |
6 | Máy cạp dung tích đến 24m3 | 500 | 410 | |
7 | Máy cạp dung tích trên 24m3 | 600 | 480 | |
8 | Lu bánh thép đến 5 tấn | 340 | 270 | |
9 | Lu bánh thép trên 5 tấn | 390 | 310 | |
10 | Lu bánh lốp | 390 | 310 | |
11 | Lu chân cừu, lu bánh hỗn hợp | 340 | 270 | |
12 | Máy rải thảm bê tông nhựa công suất đến 90 mã lực | 450 | 360 | |
13 | Máy rải thảm bê tông nhựa công suất trên 90 mã lực | 530 | 420 | |
14 | Máy bóc bê tông nhựa cũ | 390 | 310 | |
15 | Máy khoan | 500 | 410 | |
16 | Máy khoan nhồi | 560 | 450 | |
17 | Máy rải đá sỏi | 390 | 310 | |
18 | Búa đóng cọc Diesel | 560 | 450 | |
19 | Máy xúc, đào dung tích gầu đến 1m3 | 560 | 450 | |
20 | Máy xúc, đào dung tích gầu trên 1m3 | 670 | 530 | |
21 | Hệ thống ép cọc thuỷ lực | 280 | 230 | |
22 | Máy nghiền sàng liên hợp đến 25m3/h | 420 | 340 | |
23 | Máy nghiền sàng liên hợp trên 25m3/h | 560 | 450 | |
24 | Ép bấc thấm | 530 | 420 | |
25 | Thiết bị bơm bê tông | 340 | 270 | |
26 | Máy kéo nông nghiệp, lâm nghiệp tham gia giao thông | 390 | 310 | |
27 | Trạm trộn bê tông nhựa dưới 40 tấn/h | 1.050 | 1.050 | |
28 | Trạm trộn bê tông nhựa từ 40 tấn/h đến 80 tấn/h | 1.400 | 1.400 | |
29 | Trạm trộn bê tông nhựa trên 80 tấn/h đến 104 tấn/h | 2.100 | 2.100 | |
30 | Trạm trộn bê tông nhựa trên 104 tấn/h | 2.800 | 2.800 | |
31 | Trạm trộn bê tông xi măng, cấp phối đến 40m3/h | 700 | 700 | |
32 | Trạm trộn bê tông xi măng, cấp phối trên 40m3/h | 1.050 | 1.050 | |
II | Các loại thiết bị nâng: Máy nâng, cần cẩu có sức nâng | |||
1 | Dưới 1 tấn | 700 | 700 | |
2 | Từ 1 tấn đến 3 tấn | 840 | 840 | |
3 | Trên 3 tấn đến 5 tấn | 1.120 | 1.120 | |
4 | Trên 5 tấn đến 7,5 tấn | 1.400 | 1.400 |
>>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 024.6294.9155
>>> Ấn vào đây để tải toàn văn văn bản
Trên đây là câu trả lời của Hệ Thống Pháp Luật Việt Nam liên quan đến yêu cầu câu hỏi của bạn. Hy vọng câu trả lời của chúng tôi sẽ hữu ích cho bạn.
Nếu có bất cứ vướng mắc gì về pháp lý mời bạn tiếp tục đặt câu hỏi. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp.
Trân trọng cảm ơn.
BBT. Hệ Thống Pháp Luật Việt nam