Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
VIỆT NAM
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/KH-LĐLĐ

Hà Nội, ngày 03 tháng 8 năm 2022

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN “CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐOÀN VIÊN CÔNG ĐOÀN TRÊN PHẦN MỀM QUẢN LÝ ĐOÀN VIÊN VÀ IN, ĐỔI THẺ CÔNG ĐOÀN CỦA LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI”

- Thực hiện Kế hoạch số 56/KH-TLĐ, ngày 21/12/2016 của Đoàn Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam về việc đổi thẻ đoàn viên Công đoàn; Công văn số 270/TLĐ, ngày 01/03/2019 của Đoàn Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam về việc triển khai phần mềm quản lý đoàn viên và đổi thẻ đoàn viên Công đoàn;

- Căn cứ các Quyết định của Tổng LĐLĐ Việt Nam: Quyết định số 3764/QĐ-TLĐ ngày 17/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4025/QĐ-TLĐ ngày 12/01/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 4104/QĐ-TLĐ ngày 19/01/2022 về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: “Cập nhật cơ sở dữ liệu đoàn viên Công đoàn trên phần mềm quản lý đoàn viên và in, đổi thẻ Công đoàn của LĐLĐ thành phố Hà Nội”;

- Căn cứ Hợp đồng số 87/2022/HĐKT/LĐLĐHN-TCX ngày 14/7/2022, gói thầu số 3: chi phí nhập dữ liệu và cung cấp, lắp đặt thiết bị” thuộc dự án “Cập nhật cơ sở dữ liệu đoàn viên Công đoàn trên phần mềm quản lý đoàn viên và in, đổi thẻ Công đoàn của LĐLĐ thành phố Hà Nội”;

Ban Thường vụ LĐLĐ thành phố Hà Nội xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện dự án “Cập nhật cơ sở dữ liệu đoàn viên Công đoàn trên phần mềm quản lý đoàn viên và in, đổi thẻ Công đoàn của LĐLĐ thành phố Hà Nội”, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- Triển khai thực hiện Dự án theo đúng tiến độ đã được Tổng LĐLĐ Việt Nam phê duyệt, nhằm hỗ trợ CĐCS và các LĐLĐ quận, huyện, thị xã, Công đoàn ngành, Công đoàn Tổng Công ty và Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở và CĐCS trực thuộc thực hiện cập nhật, bổ sung dữ liệu đoàn viên Công đoàn lên phần mềm quản lý đoàn viên của Tổng LĐLĐ Việt Nam, phấn đấu hoàn thành việc cập nhật dữ liệu đoàn viên, đổi thẻ đoàn viên, cấp thẻ đoàn viên trong năm 2022.

- Góp phần đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin, thống nhất cách quản lý đoàn viên trong hệ thống Công đoàn thành phố cũng như cả nước; hỗ trợ công tác quản lý đoàn viên, quản lý CĐCS, nâng cao chất lượng hoạt động Công đoàn trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Quá trình thực hiện phải đảm bảo các quy định của Tổng LĐLĐ Việt Nam về cập nhật, quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu đoàn viên Công đoàn.

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Giải pháp thu thập dữ liệu

1.1. Thực trạng nguồn dữ liệu[1]

- Tng số đoàn viên Công đoàn là:

633.810

 

- Số lượng đoàn viên Công đoàn đã nhập là:

55.945

(8,83%)

- Số lượng đoàn viên Công đoàn cần cập nhật:

577.865

(91,17%)

- Số lượng Công đoàn cấp trên cơ sở:

45

 

- Tổng số Công đoàn cơ sở:

9453

 

- Số Công đoàn cơ sở đã mở tài khoản:

9050

(95,74%)

- Dữ liệu khó thu thập do một số nguyên nhân gồm đặc thù các Công đoàn cơ sở có thể có số lượng đoàn viên lớn, các hoạt động sản xuất tận dụng thời gian khôi phục sau dịch, khả năng, điều kiện ứng dụng tin học của người lao động chưa đồng đều, nhân lực triển khai từ Công đoàn cấp trên cơ sở có hạn.

1.2. Thông tin đoàn viên cần thu thập: (Mẫu 02)

a) Phần thông tin đoàn viên

(1) Ảnh của đoàn viên

(2) Họ và tên khai sinh

Ngày, tháng, năm sinh:

 

(3) Nam: ……../……/…….

(4) Nữ: ………/……/…….

Nguyên quán:

(5) Tỉnh, thành phố

(6) Mã tỉnh, thành phố

(7) Số CMND/CCCD:

(8) Ngày được kết nạp vào Công đoàn: ……../……../………….

b) Phần thông tin cán bộ công đoàn

(9) Cán bộ Công đoàn chuyên trách (hưởng lương từ ngân sách Công đoàn);

(10) Cán bộ Công đoàn chuyên trách (hưởng lương ngoài ngân sách Công đoàn);

(11) Cán bộ Công đoàn không chuyên trách:

Chức vụ Công đoàn tại Công đoàn cơ sở:

(12) Chủ tịch Công đoàn cơ sở.

(13) Phó Chủ tịch Công đoàn cơ sở

(14) Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở

(15) Tổ trưởng Công đoàn

(16) Tổ phó Công đoàn

(17) Cán bộ Công đoàn cơ sở thành viên, Công đoàn bộ phận

(18) Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Công đoàn cơ sở

1.3. Phương án triển khai thu thập dữ liệu

1.3.1. Về giải pháp:

a) Giải pháp 1: Tạo file excel theo form mẫu gồm các trường thông tin như mục 1.2 đưa lên google;

b) Giải pháp 2: Tạo dựng website (tương thích với máy tính, máy tính bảng, smartphone) nhập thông tin gồm các trường thông tin như mục 1.2.

c) Giải pháp 3: Nếu đoàn viên, CĐCS không có máy tính, điện thoại, thiết bị kết nối internet, triển khai Phiếu thu thập thông tin

1.3.2. Phương pháp triển khai: Nhà thầu phối hợp với các Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở và Công đoàn cơ sở để triển khai thực hiện như sau:

a) Đối với giải pháp 01: Sử dụng file Excel

+ Chuyển file excel tới các cán bộ chịu trách nhiệm thu thập thông tin của Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở

+ Hướng dẫn Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở nhân rộng tới từng Công đoàn cơ sở.

+ Hướng dẫn đưa file excel lên google chuyển xuống cán bộ phụ trách cập nhật thông tin đoàn viên của Công đoàn cơ sở (tách nhiều file đối với các cơ sở đông đoàn viên, 500/1 file)

+ File ảnh: Gửi kèm theo một folder nén gồm các ảnh đặt tên theo số CMND/CCCD của đoàn viên.

b) Đối với giải pháp 02 (Ưu tiên): tạo website (sử dụng trên máy tính, máy tính bảng, smartphone):

+ Chuyển giao ứng dụng tới các cán bộ chịu trách nhiệm thu thập thông tin của Công đoàn cấp trên cơ sở

+ Hướng dẫn Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở về cách thức sử dụng và nạp thông tin vào ứng dụng tương ứng với mỗi Công đoàn cơ sở.

+ Công đoàn cấp trên cơ sở triển khai việc hướng dẫn Công đoàn cơ sở nhập thông tin đoàn viên (bao gồm cả ảnh)

c) Đối với giải pháp 3: Thu thập thông tin bằng Phiếu thu thập thông tin đoàn viên

+ Công đoàn cơ sở in mẫu Phiếu thu thập thông tin đoàn viên và gửi tới đoàn viên của đơn vị mình.

+ Đoàn viên điền thông tin và gửi lại cho cán bộ chịu trách nhiệm thu thập thông tin của Công đoàn cơ sở

+ Công đoàn cơ sở tổng hợp vào biểu (Mẫu 02) gửi lên Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở để Nhà thầu nhập dữ liệu; Trường hợp không tổng hợp được thì gửi các phiếu thu thập thông tin lên Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở để Nhà thầu nhập dữ liệu; sau khi nhập xong dữ liệu, nhà thầu gửi lại danh sách để Công đoàn cơ sở đối khớp, xác nhận dữ liệu của Công đoàn cơ sở.

+ File ảnh: upload lên website tự động đổi tên theo số CMND/CCCD đoàn viên.

1.3.3. Các tình huống phối hợp

+ TH1: Nếu CĐCS đã có sẵn dữ liệu ở một dạng file excel không theo tiêu chuẩn, nhà thầu phối hợp để xử lý dữ liệu về định dạng tiêu chuẩn, CĐCS phối hợp bổ sung các dữ liệu còn thiếu

+ TH2: Nếu CĐCS, đoàn viên có kiến thức tốt về tin học văn phòng, có máy tính, máy tính bảng, smartphone kết nối internet có thể triển khai theo giải pháp 1 (Excel) hoặc giải pháp 02 (tạo website).

+ TH3: Nếu CĐCS không có máy tính kết nối internet có thể triển khai Phiếu thu thập thông tin để đoàn viên điền thông tin (Mẫu 01).

+ TH4: Nếu CĐCS có số lượng đoàn viên lớn, thiếu đồng bộ về thiết bị smart phone cá nhân, cần hướng dẫn CĐCS chia tổ, nhóm và giao người phụ trách tổ, nhóm (Có smartphone kết nối internet) cập nhật.

2. Kế hoạch thu thập dữ liệu:                                                             Chi tiết tại Biểu 01

3. Kế hoạch cập nhật dữ liệu lên phần mềm:

3.1. Thông tin phần mềm:

Link: http://doanvien.congdoan.vn/

3.2. Kế hoạch cập nhật dữ liệu lên phần mềm:                                Chi tiết tại Biểu 02

3.3. Danh sách tài khoản:                                                                     Chi tiết tại Biểu 03

3.4. Danh sách mã tỉnh, thành phố:                                                    Chi tiết tại Biểu 04

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Đối với LĐLĐ thành phố

1.1. Ban Tổ chức

- Giao Ban Tổ chức LĐLĐ thành phố Hà Nội là cơ quan Thường trực, tham mưu, theo dõi, chỉ đạo việc thực hiện Kế hoạch.

- Thành lập tổ công tác để hướng dẫn, giúp đỡ, tháo gỡ những khó khăn vướng mắc cho Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở trong quá trình thực hiện việc đổi thẻ và cập nhật dữ liệu đoàn viên.

- Phân công cán bộ LĐLĐ thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện quản lý phần mềm được phân cấp với Tổng LĐLĐ Việt Nam.

- Thực hiện việc phê duyệt các yêu cầu của Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở trong thẩm quyền được Tổng LĐLĐ Việt Nam cấp phép.

- Tổng hợp các kiến nghị, đề xuất, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện báo cáo Thường trực LĐLĐ thành phố xem xét giải quyết vả báo cáo với Tổng LĐLĐ Việt Nam xin ý kiến chỉ đạo.

1.2. Văn phòng:

- Phối hợp với Ban Tổ chức, các ban LĐLĐ thành phố; các LĐLĐ quận, huyện, thị xã, Công đoàn ngành, Công đoàn Tổng Công ty, Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở và CĐCS trực thuộc trong triển khai thực hiện Dự án “Cập nhật cơ sở dữ liệu đoàn viên Công đoàn trên phần mềm quản lý đoàn viên và in, đổi thẻ Công đoàn của LĐLĐ thành phố Hà Nội”.

- Bố trí, tạo điều kiện về phương tiện giao thông để Tổ hỗ trợ của LĐLĐ thành phố thực hiện nhiệm vụ.

- Hướng dẫn thủ tục bàn giao, nghiệm thu các phần việc thực hiện Dự án; thanh quyết toán các hạng mục của Dự án khi hoàn thành và được nghiệm thu.

- Phối hợp với các thành viên Tổ Công tác số 8 (thành lập theo Quyết định 173/QĐ-LĐLĐ ngày 02/3/2021 của Ban Thường vụ LĐLĐ thành phố) hướng dẫn, đôn đốc triển khai thực hiện Kế hoạch; Cử cán bộ phụ trách công nghệ thông tin phối hợp triển khai thực hiện Kế hoạch.

1.3. Ban Tài chính:

Hướng dẫn thanh quyết toán chi phí phục vụ cho việc đổi thẻ đoàn viên và cập nhật dữ liệu đoàn viên lên phần mềm quản lý, đảm bảo đúng quy định của Nhà nước và của Tổng LĐLĐ Việt Nam.

1.4. Các ban, đơn vị trực thuộc

Cử cán bộ tham gia phối hợp thực hiện khi có nội dung liên quan đến đơn vị mình hoặc khi được yêu cầu

2. Đối với các LĐLĐ quận, huyện, thị xã, Công đoàn ngành, Công đoàn Tổng Công ty, Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở.

2.1. Rà soát, phân công 01 đồng chí Lãnh đạo (Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch) làm đầu mối liên hệ, phối hợp triển khai thực hiện Kế hoạch và 01 cán bộ Công đoàn chuyên trách phụ trách phần mềm và đăng ký với LĐLĐ thành phố Hà Nội (Mẫu 03) và gửi về LĐLĐ thành phố Hà Nội (qua Ban Tổ chức), hoàn thành trước ngày 10/8/2022.

2.2. Căn cứ Kế hoạch của LĐLĐ thành phố, các LĐLĐ quận, huyện, thị xã, Công đoàn ngành, Công đoàn Tổng Công ty, Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở triển khai Kế hoạch này đến các CĐCS; có trách nhiệm yêu cầu và đốc thúc các CĐCS thuộc phân cấp quản lý của đơn vị mình thu thập dữ liệu đoàn viên, hoàn thành việc nhập dữ liệu trên các giải pháp do nhà thầu cung cấp.

2.3. Chủ động phối hợp với nhà thầu triển khai thực hiện Kế hoạch đảm bảo tiến độ đề ra. Chuẩn bị địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất khác (nếu cần thiết) và phối hợp với nhà thầu triển khai thực hiện Dự án.

2.4. Phân công cán bộ hướng dẫn, đôn đốc CĐCS triển khai thực hiện và kịp thời giải quyết các nhiệm vụ phát sinh:

- Thực hiện việc phê duyệt các yêu cầu của Công đoàn cơ sở trong thẩm quyền được LĐLĐ thành phố cấp phép.

- Tiếp nhận và xử lý các yêu cầu đề nghị phê duyệt của Công đoàn cơ sở như: Đề nghị phê duyệt danh sách đoàn viên mới; đề nghị in và phát hành thẻ đoàn viên; chuyển giao và tiếp nhận Công đoàn cơ sở, đoàn viên... Đảm bảo đầy đủ kinh phí và cơ sở vật chất phục vụ cho việc cập nhật dữ liệu và đổi thẻ đoàn viên.

- Kịp thời báo cáo những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện về LĐLĐ thành phố Hà Nội (qua Ban Tổ chức) để tổng hợp báo cáo Tổng LĐLĐ Việt Nam điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, đơn vị.

- Trường hợp cần thiết, thống nhất với nhà thầu thực hiện Dự án tổ chức tập huấn cho đội ngũ cán bộ Công đoàn cơ sở trực thuộc về công tác đổi thẻ và ứng dụng phần mềm quản lý đoàn viên, nghiệp vụ khai thác thông tin đoàn viên, Công đoàn cơ sở trên phần mềm quản lý đoàn viên

3. Đối với các CĐCS (bao gồm CĐCS trực thuộc LĐLĐ thành phố)

1.1. Các CĐCS là cấp trực tiếp thu thập thông tin đoàn viên, Công đoàn cơ sở và cập nhật dữ liệu lên phần mềm quản lý đoàn viên của Tổng LĐLĐ Việt Nam. Căn cứ các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của LĐLĐ thành phố về việc triển khai phần mềm quản lý đoàn viên, đổi thẻ đoàn viên Công đoàn, các CĐCS tiếp tục thu thập dữ liệu đoàn viên, rà soát bổ sung đầy đủ thông tin đoàn viên theo các giải pháp nêu tại Điểm 1.3, Mục 1, phần II Kế hoạch này.

1.2. Các CĐCS phân công người phụ trách quản lý tài khoản của đơn vị mình và đăng ký với Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở (Mẫu 02), hoàn thành trước ngày 16/8/2022.

1.3. Đối với các CĐCS trực thuộc LĐLĐ thành phố, thông tin dữ liệu đoàn viên (nếu có); đăng ký danh sách cán bộ phụ trách phần mềm gửi về LĐLĐ thành phố (qua Ban Tổ chức) để tổng hợp, hoàn thành trước ngày 10/8/2022.

4. Đối với nhà thầu hiện dự án:

- Phối hợp với các LĐLĐ quận, huyện, thị xã, Công đoàn ngành, Công đoàn Tổng Công ty, Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở và CĐCS trực thuộc tiến hành cập nhật dữ liệu đoàn viên lên phần mềm quản lý đoàn viên của Tổng LĐLĐ Việt Nam, đảm bảo tiến độ đề ra theo Kế hoạch này.

- Nhà thầu có trách nhiệm cung cấp giải pháp thu thập dữ liệu; hướng dẫn, hỗ trợ các Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở các biện pháp thực hiện việc thu thập dữ liệu đoàn viên, tập huấn cho cán bộ CĐCS.

Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện dự án “Cập nhật cơ sở dữ liệu đoàn viên Công đoàn lên phần mềm quản lý đoàn viên và in, đổi thẻ đoàn viên của LĐLĐ thành phố Hà Nội. Ban Thường vụ LĐLĐ thành phố Hà Nội yêu cầu các LĐLĐ quận, huyện, thị xã; Công đoàn ngành, Công đoàn Tổng công ty; Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở; các Công đoàn cơ sở trực thuộc LĐLĐ thành phố Hà Nội nghiêm túc triển khai, thực hiện và hoàn thành việc cập nhật dữ liệu đoàn viên và đổi thẻ trong năm 2022. Quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc báo cáo về LĐLĐ thành phố (qua Ban Tổ chức LĐLĐ thành phố, điện thoại: 0243.9386557) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Tổng LĐLĐ Việt Nam; (Để báo cáo)
- Thường trực LĐLĐ TP; (Để chỉ đạo)
- Các ban LĐLĐ Thành phố; Để thực hiện
- LĐLĐ các Q,H,T; CĐN; CĐ TCT; CĐCTTTCS; Để thực hiện
- CĐCS trực thuộc LĐLĐ TP; Để thực hiện
- Các CĐCS thuộc thành phố; Để thực hiện
- Lưu: VT, ToC.

TM. BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Phi Thường

 

Biểu 01: KẾ HOẠCH THU THẬP DỮ LIỆU

(Kèm theo Kế hoạch số: 44/KH-LĐLĐ ngày 03/8/2022 của Ban Thường vụ LĐLĐ thành phố Hà Nội)

TT

Tên đơn vị

Ngày bắt đầu

Ngày kết thúc

Nhà thầu phối hợp

CĐCS

Số liệu đoàn viên Công đoàn

Tổng số

Số đã cập nhật

Số phải thu thập dữ liệu

A.

QUẬN, THỊ XÃ

 

 

 

4.708

229.403

10.506

218.897

1

Ba Đình

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

510

23.370

0

23.370

2

Cầu Giấy

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

394

20.699

0

20.699

3

Đống Đa

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

450

19.547

1

19.546

4

Hoàn Kiếm

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

512

30.344

1.403

28.941

5

Hai Bà Trưng

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

380

21.472

273

21.199

6

Hoàng Mai

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

408

21.164

1.850

19.314

7

Long Biên

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

352

14.091

3.598

10.493

8

Thanh Xuân

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

341

16.390

0

16.390

9

Tây Hồ

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

197

7.854

1

7.853

10

Hà Đông

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

338

16.739

0

16.739

11

Bắc Từ Liêm

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

263

10.243

442

9.801

12

Nam Từ Liêm

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

357

20.358

640

19.718

13

TX Sơn Tây

10/8/2022

30/9/2022

Nhóm 1

206

7.132

2.298

4.834

B.

HUYN

 

 

 

3.602

147.083

27.740

119.343

1

Đông Anh

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

340

14.679

0

14.679

2

Gia Lâm

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

279

16.557

330

16.227

3

Hoài Đức

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

247

8.064

4.090

3.974

4

Đan Phượng

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

150

5.782

3.869

1.913

5

Mê Linh

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

155

6.676

630

6.046

6

Sóc Sơn

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

261

13.432

0

13.432

7

Thanh Trì

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

296

12.268

2.037

10.231

8

Chương Mỹ

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

228

9.949

27

9.922

9

Phú Xuyên

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

205

6.631

0

6.631

10

ng Hòa

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

153

5.177

0

5.177

11

Mỹ Đức

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

141

5.670

2

5.668

12

Thanh Oai

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

157

6.065

167

5.898

13

Thường Tín

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

222

8.299

1

8.298

14

Phúc Thọ

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

163

5.390

1.341

4.049

15

Quốc Oai

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

158

6.802

5.365

1.437

16

Thạch Thất

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

226

6.446

4.934

1.512

17

Ba Vì

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 2

221

9.196

4.947

4.249

C.

CĐ NGÀNH

 

 

 

671

98.683

7.311

91.372

1

Công Thương

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

84

10.123

0

10.123

2

Dệt May

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

69

15.818

0

15.818

3

Giáo dục

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

185

11.970

2.211

9.759

4

Giao thông Vận tải

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

43

4.250

1.622

2.628

5

Nông nghiệp

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

32

7.156

0

7.156

6

Xây dựng

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

88

15.480

3.311

12.169

7

Y tế

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

107

24.941

0

24.941

8

Công đoàn Viên chức TP

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

63

8.945

167

8.778

D.

TCTY, CẤP TRÊN CS

 

 

 

446

152.152

10.388

141.764

1

Khu Công nghiệp và CX

12/9/2022

12/10/2022

Nhóm 3

314

135.501

1.566

133.935

2

TCT Thương mại

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

22

1.489

1.298

191

3

TCT Du lịch

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

16

1.950

1.336

614

4

TCT Vận tải

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

22

7.773

4.463

3.310

5

TCT ĐT&PT Nhà

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

35

2.587

4

2.583

6

TCT ĐTPT Hạ tầng

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

24

2.301

1.319

982

7

CĐ Cơ quan LĐLĐ TP

10/8/2022

10/9/2022

Nhóm 3

13

551

402

149

E.

CĐCS trực thuộc

 

 

 

26

6.489

0

6,489

F.

Cộng

 

 

 

9.453

633.810

55.945

577.865

 

Biểu 02: KẾ HOẠCH CẬP NHẬT DỮ LIỆU LÊN PHẦN MỀM

(Kèm theo Kế hoạch số: 44/KH-LĐLĐ ngày 03/8/2022 của Ban Thường vụ LĐLĐ thành phố Hà Nội)

TT

Tên đơn vị

Ngày bắt đu

Ngày kết thúc

Nhà thầu phối hợp

CĐCS

Số liệu đoàn viên Công đoàn

Tổng số

Số đã cập nhật

Số phải cập nhật dữ liệu

A.

QUẬN, THỊ XÃ

 

 

 

4.708

229.403

10.506

218.897

1

Ba Đình

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

510

23.370

0

23.370

2

Cầu Giấy

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

394

20.699

0

20.699

3

Đng Đa

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

450

19.547

1

19.546

4

Hoàn Kiếm

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

512

30.344

1.403

28.941

5

Hai Bà Trưng

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

380

21.472

273

21.199

6

Hoàng Mai

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

408

21.164

1.850

19.314

7

Long Biên

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

352

14.091

3.598

10.493

8

Thanh Xuân

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

341

16.390

0

16.390

9

Tây Hồ

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

197

7.854

1

7.853

10

Hà Đông

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

338

16.739

0

16.739

11

Bắc Từ Liêm

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

263

10.243

442

9.801

12

Nam Từ Liêm

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

357

20.358

640

19.718

13

TX Sơn Tây

01/10/2022

30/10/2022

Nhóm 1

206

7.132

2.298

4.834

B.

HUYN

 

 

 

3.602

147.083

27.740

119.343

1

Đông Anh

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

340

14.679

0

14.679

2

Gia Lâm

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

279

16.557

330

16.227

3

Hoài Đức

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

247

8.064

4.090

3.974

4

Đan Phượng

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

150

5.782

3.869

1.913

5

Mê Linh

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

155

6.676

630

6.046

6

Sóc Sơn

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

261

13.432

0

13.432

7

Thanh Trì

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

296

12.268

2.037

10.231

8

Chương Mỹ

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

228

9.949

27

9.922

9

Phú Xuyên

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

205

6.631

0

6.631

10

ng Hòa

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

153

5.177

0

5.177

11

Mỹ Đức

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

141

5.670

2

5.668

12

Thanh Oai

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

157

6.065

167

5.898

13

Thường Tín

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

222

8.299

1

8.298

14

Phúc Thọ

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

163

5.390

1.341

4.049

15

Quốc Oai

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

158

6802

5.365

1.437

16

Thạch Thất

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

226

6.446

4.934

1.512

17

Ba Vì

11/9/2022

30/9/2022

Nhóm 2

221

9.196

4.947

4.249

C.

CĐ NGÀNH

 

 

 

671

98.683

7.311

91.372

1

Công Thương

01/10/2022

15/10/2022

Nhóm 2

84

10.123

0

10.123

2

Dệt May

01/10/2022

15/10/2022

Nhóm 2

69

15.818

0

15.818

3

Giáo dục

01/10/2022

15/10/2022

Nhóm 2

185

11.970

2.211

9.759

4

Giao thông Vận tải

01/10/2022

15/10/2022

Nhóm 2

43

4.250

1.622

2.628

5

Nông nghiệp

01/10/2022

15/10/2022

Nhóm 2

32

7.156

0

7.156

6

Xây dựng

01/10/2022

15/10/2022

Nhóm 2

88

15.480

3.311

12.169

7

Y tế

01/10/2022

15/10/2022

Nhóm 2

107

24.941

0

24.941

8

Công đoàn Viên chức TP

01/10/2022

15/10/2022

Nhóm 2

63

8.945

167

8.778

D.

TCTY, CẤP TRÊN CS

 

 

 

446

152.152

10.388

141.764

1

Khu Công nghiệp và CX

12/10/2022

30/10/2022

Nhóm 3

314

135.501

1.566

133.935

2

TCT Thương mại

16/10/2022

30/10/2022

Nhóm 2

22

1.489

1.298

191

3

TCT Du lịch

16/10/2022

30/10/2022

Nhóm 2

16

1.950

1.336

614

4

TCT Vận tải

16/10/2022

30/10/2022

Nhóm 2

22

7.773

4.463

3.310

5

TCT ĐT&PT Nhà

16/10/2022

30/10/2022

Nhóm 2

35

2.587

4

2.583

6

TCT ĐTPT Hạ tầng

16/10/2022

30/10/2022

Nhóm 2

24

2.301

1.319

982

7

CĐ Cơ quan LĐLĐ TP

16/10/2022

30/10/2022

Nhóm 2

13

551

402

149

E.

CĐCS trc thuộc

 

 

 

26

6.489

0

6.489

 

Cộng

 

 

 

9.453

633.810

55.945

577.865

 

Biểu 03: DANH SÁCH TÀI KHOẢN

(Kèm theo Kế hoạch số: 44/KH-LĐLĐ ngày 03/8/2022 của Ban Thường vụ LĐLĐ thành phố Hà Nội)

TT

ĐƠN VỊ

TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

I. LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG QUẬN, THỊ XÃ

1.

LĐLĐ quận Ba Đình

badinhhn

Chưa có mk

2.

LĐLĐ quận Cầu Giấy

caugiayhn

 

3.

LĐLĐ quận Đống Đa

dongdahn

 

4.

LĐLĐ quận Hoàn Kiếm

hoankiemhn

 

5.

LĐLĐ quận Hai Bà Trưng

haibatrunghn

 

6.

LĐLĐ quận Hoàng Mai

hoangmaihn

 

7.

LĐLĐ quận Long Biên

longbienhn

 

8.

LĐLĐ quận Thanh Xuân

thanhxuanhn

 

9.

LĐLĐ quận Tây Hồ

tayhohn

 

10.

LĐLĐ quận Hà Đông

hadonghn

 

11.

LĐLĐ quận Bắc Từ Liêm

bactuliemhn

 

12.

LĐLĐ quận Nam Từ Liêm

namtuliemhn

 

13.

LĐLĐ quận Sơn Tây

sontayhn

 

II.

LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG HUYỆN

 

1.

LĐLĐ huyện Đông Anh

donganhhn

 

2.

LĐLĐ huyện Gia Lâm

gialamhn

 

3.

LĐLĐ huyện Hoài Đức

hoaiduchn

 

4.

LĐLĐ huyện Đan Phượng

danphuonghn

 

5

LĐLĐ huyện Mê Linh

melinhhn

 

6.

LĐLĐ huyện Sóc Sơn

socsonhn

 

7.

LĐLĐ huyện Thanh Trì

thanhtrihn

 

8.

LĐLĐ huyện Chương Mỹ

chuongmyhn

 

9.

LĐLĐ huyện Phú Xuyến

phuxuyenhn

 

10.

LĐLĐ huyện ng Hòa

unghoahn

 

11.

LĐLĐ huyện Mỹ Đức

myduchn

 

12.

LĐLĐ huyện Thanh Oai

thanhoaihn

 

13.

LĐLĐ huyện Thường Tín

thuongtinhn

 

14.

LĐLĐ huyện Phúc Thọ

phucthuhn

 

15.

LĐLĐ huyện Quc Oai

quocoaihn

 

16.

LĐLĐ huyện Thạch Thất

thachthathn

 

17.

LĐLĐ huyện Ba Vì

bavihn

 

III.

CÔNG ĐOÀN NGÀNH

 

1.

CĐ ngành Công Thương

congthuonghn

 

2.

CĐ ngành Dệt May

detmayhn

 

3.

CĐ ngành Giáo dục

giaoduchn

 

4.

CĐ ngành GTVT

giaothonghn

 

5.

CĐ ngành Nông nghiệp

nongnghiephn

 

6.

CĐ ngành Xây dựng

xaydunghn

 

7.

CĐ ngành Y tế

ytehn

 

8.

CĐ Viên chức Thành phố

vienchuchn

 

IV.

CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP CƠ SỞ

1.

CĐ Khu CN&CX

khucongnghiepcxhn

 

2

CĐ TCT Thương mại

tctthuongmaihn

 

3.

CĐ TCT Du lịch

tctdulichhn

 

4.

CĐ TCT Vận tải

tctvantaihn

 

5.

CĐ TCT ĐT&PT Nhà

tctdautuptnhahn

 

6.

CĐ TCT ĐTPT Hạ tầng Đô thị

tcthatanghn

 

7.

CĐ Cơ quan LĐLĐ Thành phố

cdcoquanhn

 

 

Biểu 04: DANH SÁCH MÃ TỈNH DO TỔNG LĐLĐ VIỆT NAM CẤP PHỤC VỤ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐOÀN VIÊN

(Kèm theo Kế hoạch số: 44/KH-LĐLĐ ngày 03/8/2022 cửa Ban Thường vụ LĐLĐ thành phố Hà Nội)

TT

Tên tỉnh, thành phố

Mã tỉnh, thành phố

1.

Hà Nội

1

2.

Bắc Ninh

2

3.

Hà Nam

4

4.

Hải Phòng

6

5.

Thái Nguyên

7

6.

Nam Định

14

7.

Bắc Giang

21

8.

Lạng Sơn

22

9.

TP H Chí Minh

23

10.

Nghệ An

24

11.

Quảng Bình

25

12.

Khánh Hòa

26

13.

Thanh Hóa

27

14.

Ninh Thuận

28

15.

Yên Bái

29

16.

Hậu Giang

41

17.

Kiên Giang

42

18.

Kon Tum

43

19.

Lai Châu

44

20.

Lào Cai

45

21.

Lâm Đồng

46

22.

Long An

47

23.

Ninh Bình

48

24.

Phú Thọ

49

25.

An Giang

50

26.

Phú Yên

51

27.

Quảng Nam

52

28.

Bà Rịa - Vũng Tàu

53

29.

Quảng Ngãi

54

30.

Bạc Liêu

55

31.

Quảng Ninh

56

32.

Bc Kạn

57

33.

Quảng Trị

58

34.

Sóc Trăng

59

35.

Bến Tre

60

36.

Sơn La

61

37.

Bình Dương

62

38.

Tây Ninh

63

39.

Bình Định

64

40.

Thái Bình

65

41.

Bình Phước

66

42.

Bình Thuận

67

43.

Cà Mau

68

44.

Thừa Thiên Huế

69

45.

Tiền Giang

70

46.

Trà Vinh

71

47.

Cao Bằng

72

48.

Tuyên Quang

73

49.

Cần Thơ

74

50.

Vĩnh Long

75

51.

Đà Nng

76

52.

Vĩnh Phúc

77

53.

Đắk Lắk

78

54.

Đk Nông

79

55.

Đồng Nai

80

56.

Đồng Tháp

81

57.

Điện Biên

82

58.

Gia Lai

83

59.

Hà Giang

84

60.

Hà Tĩnh

85

61.

Hải Dương

86

62.

Hòa Bình

87

63.

Hưng Yên

88

64.

Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

101

65.

Campuchia

121

66.

Trung Quốc

141

67.

Lào

142

68.

Thái Lan

143

69.

Pháp

161

 

 

Mẫu 01

LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG…………
CÔNG ĐOÀN ……………………..

-------

 

 

 

 

 

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐOÀN VIÊN

I. PHẦN THÔNG TIN ĐOÀN VIÊN

(2) Họ và tên khai sinh(1): ………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh(2): ……../……/……..

Giới tính: (3) □ Nam        (4) □ Nữ

Nguyên quán:       (5) Tỉnh, thành phố(3): …………………………;

                             (6) Mã tính, thành phố(4): ………………………;

(7) Số CMND/CCCD(5): ………………………………………………………………………..

(8) Ngày được kết nạp vào Công đoàn: ……../……./……….

II. PHẦN THÔNG TIN CÁN BỘ CÔNG ĐOÀN

Cán bộ Công đoàn: ngoài các thông tin về đoàn viên ở phần I, đề nghị cung cấp thông tin bằng cách đánh dấu X và ô tương ứng:

(9) Cán bộ Công đoàn chuyên trách (hưởng lương từ ngân sách Công đoàn):

;

(10) Cán bộ Công đoàn chuyên trách (hưởng lương ngoài ngân sách Công đoàn) :

;

(11) Cán bộ Công đoàn không chuyên trách:

;

Chức vụ Công đoàn tại Công đoàn cơ sở:

(12) Chủ tịch Công đoàn cơ sở:

;

(13) Phó Chủ tịch Công đoàn cơ sở:

;

(14) Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở:

;

(15) Tổ trưởng Công đoàn:

;

(16) Tổ phó Công đoàn:

;

(17) Cán bộ Công đoàn cơ sở thành viên, Công đoàn bộ phận:

;

(18) Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Công đoàn cơ sở:

;

 

 

………….., ngày ……./……/2022
Người khai thông tin
(Đoàn viên ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Viết IN HOA đủ dấu. (2) Định dạng dd/MM/yyyy. VD: 22/10/1990; (3) Chỉ ghi tên tỉnh, thành phố, VD: Hà Nội, Hải Phòng; (4) Ghi Mã tỉnh, thành phố theo danh sách do Tổng LĐLĐ Việt Nam cung cấp.(5) Số CMND/CCCD phải đảm bảo độ dài 9 hoặc 12 số;

 


 

Mẫu 02

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …………………….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

 

DANH SÁCH NẠP MỚI ĐOÀN VIÊN CÔNG ĐOÀN

TT

Họ và tên *

Ngày tháng năm sinh (ngày/tháng/năm) *

Nguyên quán

S CMND *

Ngày vào CĐ *

Cán bộ Công đoàn

Chức vụ CĐ tại CĐCS

Nam

Nữ

Tỉnh

Mã tỉnh

Chuyên trách (Hưởng lương ngân sách CĐ)

Chuyên trách (Hưởng lương ngoài ngân sách CĐ)

Không chuyên trách

Chủ tịch

Phó chủ tịch

UV BCH

Ttrưởng

Tphó

CB CĐCS thành viên, CĐ bộ phận

UVUBKT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


* Lưu ý: Danh sách đoàn viên kết thúc bằng dòng không có dữ liệu, vui lòng không thay đổi định dạng của biểu mẫu, việc thay đổi định dạng sẽ dẫn đến các lỗi không mong mun

* Ngày tháng phải có định dạng dd/MM/yyyy. VD: 22/10/1990

* Số CMND phải đảm bảo độ dài 9 hoặc 12 số

* Hệ thống sẽ tự động dùng import khi gặp dòng không có dữ liệu

Hà Nội, ngày …./…./2022
TM. BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu 03

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: …………………….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

THÔNG TIN ĐĂNG KÝ CÁN BỘ PHỤ TRÁCH PHẦN MỀM QUẢN LÝ ĐOÀN VIÊN CÔNG ĐOÀN

TT

Họ và tên

Chức vụ Công đoàn

Điện thoại di động

Email

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày ……./……/2022
TM. BAN THƯỜNG VỤ CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)





……………………..

 



[1] Số liệu tính đến hết năm 2021