- 1 Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức hỗ trợ đầu tư áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 1360/QĐ-BNN-KHCN năm 2019 về phê duyệt Chương trình khuyến nông Trung ương giai đoạn 2020-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7 Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8 Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức hỗ trợ đầu tư áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1365/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Chương trình khuyến nông trung ương giai đoạn 2020-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 76/TTr-SNN&PTNT ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án khuyến nông “Đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu cây ăn trái theo hướng gia tăng giá trị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025” (Kèm theo Dự án chi tiết), với các nội dung cụ thể sau:
1. Tên dự án: Đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu cây ăn trái theo hướng gia tăng giá trị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025.
2. Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long.
3. Cơ quan chủ đầu tư: Trung tâm Giống nông nghiệp Vĩnh Long.
4. Cơ quan phối hợp triển khai
Các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long: Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Trường Đại học Cần Thơ; Viện Cây ăn quả Miền Nam.
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, Phòng Kinh tế thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh.
Đơn vị liên kết bao tiêu sản phẩm: Công ty Cổ phần VinaGreenco, HTX cam Sành Phương Thúy Trà Ôn, HTX cam Sành Vinfarm Vũng Liêm, Công Ty TNHH Nông Sản Phát Tiến,….
4.1 Mục tiêu chung
- Thực hiện Đề án Tái cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025";
- Đầu tư, hỗ trợ có trọng điểm sản phẩm chủ lực theo hướng gia tăng giá trị giai đoạn 2021-2025. Xây dựng vùng nguyên liệu lớn, tập trung có giá trị, có thương hiệu và đồng bộ về chất lượng;
- Nâng cao giá trị gia tăng và khả năng cạnh tranh của các mặt hàng nông sản chủ lực thông qua việc tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả bằng xây dựng sản phẩm đạt tiêu chuẩn GlobalGAP/VietGAP.
4.2 Mục tiêu cụ thể
- Hỗ trợ cây giống cam Sành và bưởi Năm Roi đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng cây giống cung cấp và chuyển giao cho người dân tham gia dự án với diện tích 250 ha và chi phí vật tư thiết yếu trong năm đầu để góp phần đảm bảo nhà vườn canh tác theo đúng quy trình, kỹ thuật khuyến cáo của ngành nông nghiệp;
- Đầu tư hỗ trợ 60 ha mô hình Bưởi Năm Roi đạt chứng nhận GlobalGAP và 120 ha mô hình cam Sành, sầu Riêng đạt chứng nhận VietGAP;
- Phối hợp với các chuyên gia mở 26 cuộc triển khai, tập huấn và hội nghị tổng kết giai đoạn 2021-2025;
- Thành lập mới 10 tổ hợp tác sản xuất và dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp sản xuất và tiêu thụ cây ăn trái góp phần tăng giá trị sản phẩm và tạo được thế tự chủ cho người nông dân trong sản xuất và quyết định giá thành sản phẩm;
- Tổ chức hội nghị liên kết cung - cầu giữa Doanh nghiệp với nhà nông trong khâu tiêu thụ sản phẩm.
Thực hiện theo phương thức xã hội hóa “Nhà nước và nhân dân cùng thực hiện”. Trong đó:
Nhà nước đầu tư hỗ trợ theo chính sách:
- Hỗ trợ 50% chi phí về giống, 50% vật tư thiết yếu (theo Nghị định 83/2018/NĐ-CP, ngày 28/3/2018 của Chính phủ về Khuyến Nông và Thông tư 75/2019/TT-BTC, ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông).
- Hỗ trợ 100% chi phí triển khai, chuyển giao kỹ thuật, hội thảo nhân rộng mô hình, hội nghị tổng kết dự án, quản lý dự án (Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020; Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020).
- Hỗ trợ 100% chi phí lấy mẫu, kiểm nghiệm và đánh giá cấp chứng nhận VietGAP/GlobalGAP của dự án (Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 02/11/2018; Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 07/1/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long, tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11892-1:2017 thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - phần 1: trồng trọt).
Người dân đầu tư: cây giống, cơ sở vật chất, đất sản xuất, vật tư đối ứng, phương tiện công cụ, công lao động còn lại và kinh phí khác phục vụ cho sản xuất.
6. Quy mô, địa điểm và thời gian thực hiện dự án
6.1 Quy mô và phân kỳ đầu tư xây dựng mô hình
Bảng 1. Phân kỳ diện tích đầu tư hỗ trợ cây giống giai đoạn 2021-2025
TT | Chủng loại | Giai đoạn 2021-2024 (ha) | |||||
2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | TỔNG CỘNG | ||
1 | Cam Sành | 32 | 35 | 40 | 50 | 25 | 182 |
2 | Bưởi Năm roi | 0 | 0 | 20 | 20 | 28 | 68 |
| Tổng cộng | 32 | 35 | 60 | 70 | 53 | 250 |
Bảng 2. Số lượng cây giống đầu tư giai đoạn 2021-2025
TT | Chủng loại | Diện tích (ha) | Mật độ (cây/ha) | Số lượng cây giống |
1 | Cam Sành | 182 | 3.000 | 546.000 |
2 | Bưởi Năm roi | 68 | 500 | 34.000 |
| Tổng cộng | 250 |
| 580.000 |
Bảng 3. Giá định mức hỗ trợ cây giống giai đoạn 2021-2025
TT | Chủng loại | Giá cây giống 100% | Định mức hỗ trợ (50%) |
1 | Cam Sành | 17.000 | 8.500 |
2 | Bưởi Năm roi | 35.000 | 17.500 |
Bảng 4. Quy đổi định mức vật tư hỗ trợ dự án giai đoạn 2021-2025
T T | Chủng loại | Định mức hỗ trợ theo QĐ 04/QĐ- UBND | Vật tư được quy đổi | Định mức hỗ trợ của dự án (50%) |
1 | Cam Sành | 414 N - 480 P2O5 - 720 K2O | - NPK (20 - 20 -15): 2.070 kg - Lân (16): 440 kg - Kali (60): 682 kg | NPK (20 - 20 - 15): 1.035 kg |
2 | Bưởi Năm Roi | 92 N - 80 P2O5 - 180 K2O | NPK (20 - 20 -15): 400 kg - Ure (46): 26 kg - Kali (60): 200 kg | NPK (20 - 20 - 15): 200 kg |
Bảng 5. Phân kỳ đầu tư xây dựng mô hình sản phẩm đạt chứng nhận VietGAP/GlobalGAP
TT | Chủng loại | Giai đoạn 2021-2025 (ha) | Ghi chú | |||||
2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | Tổng cộng | |||
1 | Bưởi Năm roi | 30 | 30 | 0 | 0 | 0 | 60 | GlobalGAP |
2 | Cam Sành | 0 | 0 | 30 | 30 | 30 | 90 | VietGAP |
4 | Sầu riêng (Ri 6/MongThon) | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | 30 | VietGAP |
| Tổng cộng | 30 | 60 | 30 | 30 | 30 | 180 |
|
Bảng 6. Phân kỳ hội nghị triển khai, tập huấn, hội thảo và hội nghị tổng kết giai đoạn 2021-2025
TT | Chủng loại | Giai đoạn 2021-2025 |
| Tổng cộng | |||
2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | |||
1 | Triển khai tại tỉnh | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2 | Tập huấn trồng mới | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 8 |
3 | Tập huấn VietGAP/GlobalGAP | 2 | 4 | 2 | 2 | 2 | 12 |
4 | Hội nghị tổng kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| Tổng cộng | 4 | 6 | 5 | 5 | 6 | 26 |
6.2 Địa điểm đầu tư
- Bưởi Năm Roi: thực hiện tập trung tại 06 xã chỉ dẫn địa lý của thị xã Bình Minh và các xã cù lao thuộc huyện Trà Ôn;
- Sầu riêng: thực hiện tập trung tại các xã thuộc huyện Vũng Liêm, Mang Thít, Tam Bình;
- Cam Sành: thực hiện tập trung tại các xã thuộc huyện Vũng Liêm, Tam Bình, Trà Ôn.
6.3 Thời gian thực hiện dự án: 05 năm, giai đoạn 2021-2025.
7. Kinh phí thực hiện dự án
7.1. Tổng kinh phí đầu tư: 51.396.888.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi mốt tỷ, ba trăm chín mươi sáu triệu, tám trăm tám mươi tám nghìn đồng). Trong đó:
Người dân đối ứng: 39.521.688.000 đồng;
Nhà nước đầu tư: 11.875.200.000 đồng.
7.2. Phân kỳ kinh phí ngân sách nhà nước đầu tư hàng năm: 11.875.200.000 đồng (Mười một tỷ, tám trăm bảy mươi lăm triệu, hai trăm nghìn đồng). Cụ thể như sau:
Năm 2021: 1.946.500.000 đồng;
Năm 2022: 2.477.000.000 đồng;
Năm 2023: 2.519.500.000 đồng;
Năm 2024: 2.982.800.000 đồng;
Năm 2025: 1.949.400.000 đồng.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo dự án)
7.3. Phân kỳ kinh phí nhà nước đầu tư theo nội dung
Bảng 7. Phân kỳ kinh phí nhà nước đầu tư giai đoạn 2021-2025
ĐVT: đồng
TT | NỘI DUNG | GIAI ĐOẠN 2021-2025 | |||||
NĂM 2021 | NĂM 2022 | NĂM 2023 | NĂM 2024 | NĂM 2025 | TỔNG CỘNG | ||
A | TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN HỖ TRỢ (92%) | 1.802.400.000 | 2.293.570.000 | 2.332.930.000 | 2.761.930.000 | 1.805.010.000 | 10.995.840.000 |
I | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÙNG NGUYÊN LIỆU CAT | 1.356.530.000 | 1.483.430.000 | 1.941.660.000 | 2.364.660.000 | 1.404.680.000 | 8.550.960.000 |
II | ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐẠT CHỨNG NHẬN VIETGAP/GLOBALGAP | 415.870.000 | 753.140.000 | 337.270.000 | 337.270.000 | 337.270.000 | 2.180.820.000 |
III | HỘI NGHỊ TỔNG KẾT DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2021-2025 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15.060.000 | 15.060.000 |
IV | THUÊ KHOÁN CHUYÊN MÔN | 30.000.000 | 57.000.000 | 54.000.000 | 60.000.000 | 48.000.000 | 249.000.000 |
B | CHI PHÍ QUẢN LÝ (8%) | 144.100.000 | 183.430.000 | 186.570.000 | 220.870.000 | 144.390.000 | 879.360.000 |
I | CỦA ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN | 54.070.000 | 68.800.000 | 69.900.000 | 82.800.000 | 54.150.000 | 329.720.000 |
II | CỦA ĐƠN VỊ THỰC HIỆN | 90.030.000 | 114.630.000 | 116.670.000 | 138.070.000 | 90.240.000 | 549.640.000 |
| TỔNG CỘNG (A + B) | 1.946.500.000 | 2.477.000.000 | 2.519.500.000 | 2.982.800.000 | 1.949.400.000 | 11.875.200.000 |
7.4. Nguồn kinh phí thực hiện dự án
Nguồn vốn xã hội hóa và nguồn vốn sự nghiệp nông nghiệp thực hiện Chương trình khuyến nông tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025.
- Ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng cho Trung tâm Giống nông nghiệp Vĩnh Long thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long; Giám đốc Trung tâm Giống nông nghiệp Vĩnh Long; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện:Vũng Liêm, Mang Thít, Trà Ôn, Tam Bình, thị xã Bình Minh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1244/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2017
- 2 Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình kỹ thuật và Suất đầu tư trồng rừng thay thế đối với một số loài cây lâm nghiệp áp dụng cho chủ dự án không tự trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác không phải lâm nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1028/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 4 Kế hoạch 175/KH-UBND năm 2022 về thâm canh và cải tạo vườn cây ăn trái kết hợp với xây dựng nhãn hiệu giai đoạn 2022-2025 do thành phố Cần Thơ ban hành