Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1466/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 21 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP, ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg, ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg, ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-UBND, ngày 22/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-UBND, ngày 16/5/2022 của Ủy ban nhân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 931/QĐ- UBND, ngày 16/5/2022 của Ủy ban nhân tỉnh Vĩnh Long về ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 807/TTr- VPUBND, ngày 27/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ cho Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long (gọi tắt là Bộ chỉ tiêu tổng hợp).

Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp được sử dụng phục vụ cho Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Chủ trì phối hợp với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố cập nhật các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và đảm bảo kết nối với hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

- Đôn đốc, hướng dẫn các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.

2. Các Sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố:

- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.

- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, chuẩn hóa các biểu mẫu báo cáo Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh, đảm bảo kết nối, liên thông từ hệ thống thông tin báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ với hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.

- Thường xuyên rà soát, khi cần thiết đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phòng, Ban, Trung tâm trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 1.21.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC I

BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CẤP TỈNH CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1466/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

TT

Chỉ tiêu kế hoạch

ĐVT

Mã chỉ tiêu thống kê

Kỳ báo cáo

Cơ quan báo cáo

Chi chú

Tháng

Quý

6 tháng

Năm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

 

T0501

 

 

X

X

Cục Thống kê

 

- Quy mô GRDP (theo giá hiện hành)

 

 

 

 

 

 

+ Theo nội tệ

Tỷ đồng

 

 

 

X

X

+ Theo ngoại tệ

Nghìn USD

 

 

 

X

X

- Giá trị (theo giá so sánh)

Tỷ đồng

 

 

 

X

X

+ Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

 

 

 

X

X

+ Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

 

 

 

X

X

Trong đó: Công nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

X

X

+ Dịch vụ

Tỷ đồng

 

 

 

X

X

2

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (theo giá so sánh)

%

T0503

 

 

X

X

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

X

X

- Công nghiệp - xây dựng

%

 

 

 

X

X

Trong đó: Công nghiệp

%

 

 

 

X

X

- Dịch vụ

%

 

 

 

X

X

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

 

X

X

3

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành)

%

T0502

 

 

X

X

Cục Thống kê

 

+ Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

X

X

+ Công nghiệp - xây dựng

%

 

 

 

X

X

Trong đó: Công nghiệp

%

 

 

 

X

X

+ Dịch vụ

%

 

 

 

X

X

+ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

 

X

X

4

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (giá thực tế)

 

T0505

 

 

 

X

- Nội tệ

Triệu đồng/năm

 

 

 

X

X

- Ngoại tệ

USD/năm

 

 

 

X

X

5

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

T0601

X

X

X

X

Sở Tài chính

 

Tốc độ tăng

%

 

X

X

X

X

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

Tốc độ tăng thu nội địa

%

 

X

X

X

X

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

 

X

X

X

X

6

Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

T0604

X

X

X

X

- Tốc độ tăng

%

 

X

X

X

X

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

- Tốc độ tăng

%

 

X

X

X

X

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

 

X

X

X

X

7

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

 

 

 

X

X

Sở Công Thương

 

8

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

Tỷ đồng

T0401

 

X

X

X

Cục Thống kê

 

- Vốn khu vực Nhà nước

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

- Vốn khu vực ngoài Nhà nước

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

- Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

9

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

Tỷ đồng

T0402

 

 

X

X

 

 

10

Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế

Doanh nghiệp

 

X

X

X

X

11

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

 

X

X

X

X

12

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

%

T1101

X

X

X

X

13

Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI)

%

 

X

X

X

X

14

Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long

 

15

Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

16

Tỷ lệ nợ xấu

%

 

X

X

X

X

II

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

17

Tỷ lệ tăng dân số

T0107

 

 

 

X

Cục Thống kê

 

18

Giải quyết việc làm

Lao động

 

X

X

X

X

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

19

Chuyển dịch cơ cấu lao động

 

 

 

 

 

 

- Lao động khu vực nông, lâm, thủy sản

%

 

 

 

X

X

- Lao động phi nông nghiệp

%

 

 

 

X

X

20

Tỷ lệ hộ nghèo

%

 

 

 

 

X

21

Tỷ lệ hộ nghèo giảm

%

 

 

 

 

X

22

Số bác sĩ, số giường bệnh trên mười nghìn dân

 

T1601

 

 

 

 

Sở Y tế

 

- Số bác sĩ trên mười nghìn dân

Bác sĩ

 

 

 

 

X

- Số giường bệnh/mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan)

Giường

 

 

 

 

X

23

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội

%

 

 

 

 

X

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

24

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

 

 

 

 

X

25

Tỷ lệ xã, phường có Trung tâm văn hóa - thể thao cấp xã, có tổ chức hoạt động văn hóa cộng đồng

%

 

 

 

 

X

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

26

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

 

 

 

 

X

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

27

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

 

 

 

 

X

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

28

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tăng thêm

 

 

 

 

X

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

29

Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực đô thị

%

 

 

 

 

X

Sở Xây dựng

 

- Khu vực nông thôn

%

 

 

 

 

X

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

30

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

 

 

 

 

X

31

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực đô thị

%

 

 

 

 

X

Sở Xây dựng

 

- Khu vực nông thôn

%

 

 

 

 

X

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

32

Tỷ lệ chất thải, nước thải các cơ sở y tế được thu gom, xử lý

%

 

 

 

 

X

Sở Y tế

 

33

Tỷ lệ các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn

%

 

 

 

 

X

Ban Quản lý các KCN

 

 

PHỤ LỤC II

BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NGÀNH, LĨNH VỰC CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1466/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

TT

Chỉ tiêu kế hoạch

ĐVT

Mã chỉ tiêu thống kê

Kỳ báo cáo

Cơ quan báo cáo

Ghi chú

Tháng

Quý

6 tháng

Năm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

1

Sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Cục Thống kê

 

1.1

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Nghìn ha

T0801

X

X

X

X

 

 

- Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

 

X

X

X

X

 

 

Trong đó: Lúa

Nghìn ha

 

X

X

X

X

 

 

- Diện tích cây màu lương thực

Ha

 

X

X

X

X

 

 

- Diện tích cây màu thực phẩm

Ha

 

X

X

X

X

 

 

- Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

Ha

 

X

X

X

X

 

 

- Diện tích cây hàng năm khác

Ha

 

X

X

X

X

 

 

2

Diện tích cây lâu năm

Ha

T0802

X

X

X

X

 

 

3

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Triệu đồng

 

 

 

 

X

 

 

4

Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

Tạ/ha

T0803

X

X

X

X

 

 

- Năng suất một số loại cây hàng năm chủ yếu

Tạ/ha

 

X

X

X

X

 

 

- Năng suất một số loại cây lâu năm chủ yếu

Tạ/ha

 

X

X

X

X

 

 

5

Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu

Tấn

T0804

X

X

X

X

 

 

- Sản lượng một số loại cây hàng năm chủ yếu

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

+ Sản lượng cây màu lương thực

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

+ Sản lượng cây màu thực phẩm

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

+ Sản lượng cây công nghiệp ngắn ngày

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

+ Sản lượng cây hàng năm khác

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

- Sản lượng một số loại cây lâu năm chủ yếu

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

6

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

 

X

X

X

X

 

 

Trong đó: Lúa

Nghìn tấn

 

X

X

X

X

 

 

7

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

 

 

 

 

X

 

 

1.2

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

 

T0806

X

X

X

X

 

 

- Trâu

Con

 

X

X

X

X

 

 

- Bò

Con

 

X

X

X

X

 

 

- Lợn (heo)

Con

 

X

X

X

X

 

 

- Gia cầm

Nghìn con

 

X

X

X

X

 

 

9

Sản lượng thịt hơi một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

 

T0807

X

X

X

X

 

 

- Trâu

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

- Bò

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

- Lợn (heo)

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

- Gia cầm

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

1.3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

T0810

X

X

X

X

 

 

- Diện tích đang nuôi thả

Ha

 

X

X

X

X

 

 

- Số lượng lồng bè đang thả nuôi

Chiếc

 

X

X

X

X

 

 

- Diện tích ươm, nuôi giống thủy sản

Ha

 

X

X

X

X

 

 

11

Sản lượng thủy sản

 

T0811

X

X

X

X

 

 

- Sản lượng nuôi thương phẩm

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

- Sản lượng khai thác

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

- Sản lượng giống thủy sản

Triệu con

 

X

X

X

X

 

 

2

Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

12

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

T0813

 

 

 

X

 

 

13

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

 

 

 

 

X

 

 

14

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

 

 

 

 

X

 

 

15

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

 

 

 

 

X

 

 

16

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

 

 

 

 

X

 

 

17

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

 

 

 

 

X

 

 

18

Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

 

 

 

 

X

 

 

19

- Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

 

 

 

 

X

 

 

20

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

Huyện

 

 

 

 

X

 

 

21

- Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

%

 

 

 

 

X

 

 

II

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

1

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Cục Thống kê

 

22

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

%

T0901

X

X

X

X

 

 

- Ngành khai khoáng

%

 

X

X

X

X

 

 

- Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

%

 

X

X

X

X

 

 

- Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt

%

 

X

X

X

X

 

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý nước thải, rác thải

%

 

X

X

X

X

 

 

23

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

%

 

 

 

 

X

 

 

24

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

 

 

 

 

X

 

 

- Cát các loại

Nghìn m3

 

 

 

 

X

 

 

- Thủy sản ướp đông

Tấn

 

 

 

 

X

 

 

- Nước mắm

Nghìn lít

 

 

 

 

X

 

 

- Nấm đóng hộp

Tấn

 

 

 

 

X

 

 

- Mỳ ăn liền và các sản phẩm tương tự

Nghìn tấn

 

 

 

 

X

 

 

- Thức ăn gia súc

Tấn

 

 

 

 

X

 

 

- Thức ăn thủy sản

Tấn

 

 

 

 

X

 

 

- Bia

Nghìn lít

 

 

 

 

X

 

 

- Thuốc viên các loại

Tr.viên

 

 

 

 

X

 

 

- May mặc (Quần áo các loại)

Nghìn cái

 

 

 

 

X

 

 

- Giày thể thao

Nghìn đôi

 

 

 

 

X

 

 

- Gạch nung

Triệu viên

 

 

 

 

X

 

 

- Gạo xay xát

Nghìn tấn

 

 

 

 

X

 

 

- Điện thương phẩm

Triệu Kwh

 

 

 

 

X

 

 

- Nước máy thương phẩm

Nghìn m3

 

 

 

 

X

 

 

2

Đầu tư và Xây dựng

 

 

 

 

 

X

 

 

25

Giá trị sản xuất ngành xây dựng (theo giá so sánh)

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

Sở Xây dựng

 

- Công trình nhà các loại

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

- Công trình kỹ thuật dân dụng

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

- Hoạt động xây dựng chuyên dụng

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

26

Giá trị sản xuất ngành xây dựng (theo giá hiện hành)

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

- Trong đó: khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

27

Tỷ lệ đô thị hóa

%

 

 

 

 

X

 

 

28

Chỉ tiêu nhà ở

m2/người

 

 

 

X

X

29

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

 

 

 

 

X

Cục Thống kê

 

+ Nhà nước

Tỷ đồng

 

 

 

 

X

+ Ngoài Nhà nước

Tỷ đồng

 

 

 

 

X

+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

 

 

 

 

X

30

Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

%

 

 

 

 

X

+ Nhà nước

%

 

 

 

 

X

+ Ngoài Nhà nước

%

 

 

 

 

X

+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

%

 

 

 

 

X

31

Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

%

 

 

 

 

X

32

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP

%

 

 

 

 

X

33

Số dự án đầu tư nước ngoài

Dự án

 

 

 

 

X

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

34

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

Triệu USD

 

 

 

 

X

+ Cấp mới

Triệu USD

 

 

 

 

X

+ Điều chỉnh

Triệu USD

 

 

 

 

X

+ Góp vốn, mua cổ phần

Triệu USD

 

 

 

 

X

III

THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, DU LỊCH

1

Bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

 

 

 

 

 

 

Cục Thống kê

 

35

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

- Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

T1001

X

X

X

X

 

 

- Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

T1002

X

X

X

X

 

 

- Doanh thu một số ngành dịch vụ khác

Tỷ đồng

T1003

X

X

X

X

 

 

36

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng

%

 

X

X

X

X

 

 

37

Tỷ lệ doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử

%

 

 

 

X

X

 

 

2

Hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

Sở Công Thương

 

38

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

 

X

X

X

X

 

 

39

Tổng trị giá nhập khẩu

Triệu USD

 

X

X

X

X

 

 

40

Tổng kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

 

X

X

X

X

 

 

3

Du lịch

 

 

 

 

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

41

Số lượt khách du lịch

Nghìn lượt

 

X

X

X

X

 

 

- Nội địa

Nghìn lượt

 

X

X

X

X

 

 

- Quốc tế

Nghìn lượt

 

X

X

X

X

 

 

42

Doanh thu du lịch

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

- Tốc độ tăng

%

 

X

X

X

X

 

 

4

Dịch vụ vận tải

 

 

 

 

 

 

Sở Giao thông vận tải

 

43

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

Nghìn tấn

T1203

X

X

X

X

 

 

44

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

Triệu lượt hành khách

T1202

X

X

X

X

 

 

45

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ đồng

T1201

X

X

X

X

 

 

IV

KINH TẾ VĨ MÔ

46

Tỷ trọng chi thường xuyên (không bao gồm chi cải cách tiền lương và tinh giản biên chế)

%

 

 

 

X

X

Sở Tài chính

 

47

Tỷ trọng chi đầu tư phát triển

%

 

 

 

X

X

48

Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu

%

 

 

 

X

X

Sở Công Thương

 

V

LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

49

Dân số, mật độ dân số

 

T0102

 

 

 

X

Cục Thống kê

 

- Dân số

Người

 

 

 

 

X

- Mật độ dân số

Người/km2

 

 

 

 

X

50

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

T0107

 

 

 

X

51

Dân số trung bình

Nghìn người

 

 

 

 

X

- Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

 

 

 

 

X

52

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

T0108

 

 

 

X

53

Tỷ số giới tính của dân số

Số nam/100 nữ

T0102

 

 

 

X

Sở Y tế

 

54

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

T0109

 

 

 

X

- Trong đó: Số năm sống khỏe

Năm

 

 

 

 

X

55

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

 

 

 

 

X

56

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

 

 

 

 

X

57

Lực lượng lao động

Người

T0201

 

 

 

X

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

58

Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

Người

T0202

 

 

 

X

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Người

 

 

 

 

X

- Công nghiệp và xây dựng

Người

 

 

 

 

X

- Dịch vụ

Người

 

 

 

 

X

59

Số người trong độ tuổi lao động

Người

 

 

 

 

X

60

Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

%

 

 

 

 

X

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

 

X

- Công nghiệp và xây dựng

%

 

 

 

 

X

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

X

61

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

 

 

 

 

X

 

 

62

Giải quyết việc làm

Lao động

 

X

X

X

X

- Trong đó: đưa lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

Lao động

 

X

X

X

X

63

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

T0203

 

 

 

X

64

Tỷ lệ thất nghiệp

%

T0204

 

 

 

X

- Thành thị

%

 

 

 

 

X

- Nông thôn

%

 

 

 

 

X

65

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

T0205

 

 

 

X

- Thành thị

%

 

 

 

 

X

- Nông thôn

%

 

 

 

 

X

66

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

 

 

 

 

X

Cục Thống kê

 

67

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH

%

 

 

 

 

X

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

68

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

 

 

 

 

X

69

Năng suất lao động theo giá hiện hành

Triệu đồng/lao động

 

 

 

 

X

Cục Thống kê

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/lao động

 

 

 

 

X

- Công nghiệp và xây dựng

Triệu đồng/lao động

 

 

 

 

X

- Dịch vụ

Triệu đồng/lao động

 

 

 

 

X

70

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá hiện hành

%

 

 

 

 

X

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

 

X

- Công nghiệp và xây dựng

%

 

 

 

 

X

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

X

71

Năng suất lao động theo giá hiện hành tính bằng ngoại tệ

USD/lao động

 

 

 

 

X

VI

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

 

X

X

X

X

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Tốc độ tăng

%

 

X

X

X

X

73

Tổng số vốn doanh nghiệp mới thành lập đăng ký

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

Tốc độ tăng

%

 

X

X

X

X

74

Tổng số lao động doanh nghiệp mới thành lập đăng ký

 

 

X

X

X

X

Tốc độ tăng

%

 

X

X

X

X

75

Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

Doanh nghiệp

 

X

X

X

X

76

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

 

X

X

X

X

77

Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động

Doanh nghiệp

 

X

X

X

X

78

Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp

 

X

X

X

X

79

Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới

Tỷ đồng/doanh nghiệp

 

X

X

X

X

80

Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập, lợi nhuận của doanh nghiệp

 

T0304

 

 

 

X

Cục Thống kê

 

- Tổng số doanh nghiệp

Doanh nghiệp

 

 

 

 

X

+ Doanh nghiệp nhà nước

Doanh nghiệp

 

 

 

 

X

+ Doanh nghiệp ngoài nhà nước

Doanh nghiệp

 

 

 

 

X

+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Doanh nghiệp

 

 

 

 

X

- Số lao động doanh nghiệp

Lao động

 

 

 

 

X

- Nguồn vốn doanh nghiệp

Tỷ đồng

 

 

 

 

X

- Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

X

- Lợi nhuận doanh nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

X

81

Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp

%

T0307

 

 

 

X

82

Xếp hạng Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Xếp hạng và điểm số

 

 

 

 

X

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

83

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

 

 

 

 

X

 

 

84

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

 

 

 

 

X

 

 

85

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

 

 

 

 

X

 

 

86

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

Hợp tác xã

 

 

 

 

X

 

 

87

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

 

 

 

 

X

 

 

88

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

 

 

 

 

X

 

 

VII

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

89

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

T1503

 

 

 

X

 

 

- Tiểu học

%

 

 

 

 

X

 

 

- Trung học cơ sở

%

 

 

 

 

X

 

 

- Trung học phổ thông

%

 

 

 

 

X

 

 

90

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

 

 

X

 

 

- Mầm non

%

 

 

 

 

X

 

 

- Tiểu học

%

 

 

 

 

X

 

 

- Trung học cơ sở

%

 

 

 

 

X

 

 

- Trung học phổ thông

%

 

 

 

 

X

 

 

91

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

 

 

 

 

X

 

 

- Mầm non

%

 

 

 

 

X

 

 

- Tiểu học

%

 

 

 

 

X

 

 

- Trung học cơ sở

%

 

 

 

 

X

 

 

- Trung học phổ thông

%

 

 

 

 

X

 

 

92

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

 

 

 

 

X

 

 

- Tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

X

 

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

 

 

 

 

X

 

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

 

 

 

 

X

 

 

93

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

 

 

 

 

X

 

 

- Tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

X

 

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

 

 

 

 

X

 

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

 

 

 

 

X

 

 

94

Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ

%

 

 

 

X

X

 

 

95

Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo

%

 

 

 

X

X

 

 

96

Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3

Huyện

 

 

 

 

X

 

 

97

Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2

Huyện

 

 

 

 

X

 

 

98

Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở đạt chuẩn mức độ 3

Huyện

 

 

 

 

X

 

 

99

Kết quả đạt chuẩn xóa mù chữ (huyện đạt chuẩn mức độ 2)

Huyện

 

 

 

 

X

 

 

100

Tỷ lệ số người biết chữ trong độ tuổi theo quy định

%

 

 

 

 

X

 

 

101

Tỷ lệ giảng viên đại học có bằng tiến sỹ

%

 

 

 

 

X

 

 

VIII

Y TẾ

 

 

 

 

 

 

Sở Y tế

 

102

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

Số bé trai/100 bé gái

T0103

 

 

 

X

 

 

103

Số dược sĩ đại học trên 1 vạn dân

Dược sĩ

 

 

 

 

X

 

 

104

Số điều dưỡng viên trên 1 vạn dân

Điều dưỡng

 

 

 

 

X

 

 

105

Số bác sĩ trên 1 vạn dân

Bác sỹ

T1601

 

 

 

X

 

 

106

Số giường bệnh trên 1 vạn dân

Giường

 

 

 

 

X

 

 

107

Tỷ suất tử vong trẻ em < 1 tuổi

T1603

 

 

 

X

 

 

108

Tỷ suất tử vong của trẻ em < 5 tuổi

T1604

 

 

 

X

 

 

109

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin

%

T1605

 

 

 

X

 

 

110

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

T1606

 

 

 

X

 

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng theo tuổi)

%

 

 

 

 

X

 

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi (chiều cao theo tuổi)

%

 

 

 

 

X

 

 

111

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

 

 

 

 

X

 

 

112

Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

%

 

 

 

 

X

 

 

113

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc

%

 

 

 

 

X

 

 

114

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

 

 

 

 

X

 

 

115

Số người nhiễm HIV còn sống

Người

 

 

 

 

X

 

 

116

Số bệnh nhân từ vong do AIDS

Người

 

 

 

 

X

 

 

117

Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số vụ ngộ độc thực phẩm

Vụ

 

X

X

X

X

 

 

- Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm

Người

 

X

X

X

X

 

 

118

Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra

Cơ sở

 

X

X

X

X

 

 

119

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

 

X

X

X

X

 

 

IX

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KẾT CẤU HẠ TẦNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

120

Điện thương phẩm toàn hệ thống

Tỷ Kwh

 

X

X

X

X

Sở Công Thương

 

- Tốc độ tăng

%

 

X

X

X

X

121

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2 sàn/người

T0407

 

 

 

X

Sở Xây dựng

 

122

Tỷ lệ đô thị hoá

%

 

 

 

 

X

123

Tỷ lệ thuê bao băng rộng cố định trên 100 dân

Thuê bao/100 dân

 

X

X

X

X

Sở Thông tin và Truyền thông

 

124

Tỷ lệ thuê bao băng rộng di động trên 100 dân

Thuê bao/100 dân

 

X

X

X

X

125

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng cáp quang

%

 

X

X

X

X

126

Số lượng thuê bao điện thoại

Thuê bao

T1304

 

 

 

X

127

Tỷ lệ người sử dụng internet

%

T1306

 

 

 

X

128

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet

%

T1308

 

 

 

X

129

Doanh thu công nghệ thông tin

Tỷ đồng

T1311

 

 

 

X

 

 

130

Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo

%

T1405

 

 

 

X

Sở Khoa học và Công nghệ

 

X

CHỈ TIÊU VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ

131

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Điểm

 

 

 

 

X

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

- Xếp hạng

 

 

 

 

 

X

 

132

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)

Điểm

 

 

 

 

X

Sở Thông tin và Truyền thông

 

133

Chỉ số Chuyển đổi số (DTI)

Điểm

 

 

 

 

X

 

134

Chỉ số Cải cách hành chính (PAR-Index)

Điểm

 

 

 

 

X

Sở Nội vụ

 

135

Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước bình quân cả tỉnh (SIPAS)

%

 

 

 

 

X

136

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

Điểm

 

 

 

 

X

137

Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước

%

 

X

X

X

X

138

Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước

%

 

X

X

X

X

139

Tỷ lệ tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của tỉnh trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

%

 

 

 

X

X

Văn phòng UBND tỉnh

 

140

Tỷ lệ các sở, ngành, địa phương xử lý văn bản, hồ sơ công việc (trừ hồ sơ mật) trên môi trường mạng

 

 

 

 

 

 

- Đối với các sở, ngành tỉnh và tương đương

%

 

 

 

 

X

- Đối với các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện

%

 

 

 

 

X

XI

MÔI TRƯỜNG

141

Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý

vụ

 

 

 

 

X

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

142

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị

%

 

 

 

 

X

Sở Xây dựng

 

143

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn

%

 

 

 

 

X

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

144

Tỷ lệ chất thải nguy hại thu gom và xử lý

%

T2007

 

 

 

X

145

Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định

%

 

 

 

 

X

Sở Y tế

 

146

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Vụ

T2004

X

X

X

X

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

147

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

 

 

 

 

X

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

148

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

 

 

 

 

X

149

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

 

 

 

 

X

XII

CÔNG TÁC TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

Sở Tư pháp

 

150

Số lượng văn bản QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành

Văn bản

 

 

 

X

X

 

 

151

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

X

 

 

152

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

Lượt người

T1907

 

 

 

X

 

 

XIII

CÔNG TÁC THANH TRA

1

Thanh tra

 

 

 

 

 

 

Thanh tra tỉnh

 

153

Số cuộc thanh, kiểm tra

Cuộc

 

X

X

X

X

 

 

- Thanh tra hành chính

Cuộc

 

X

X

X

X

 

 

- Thanh, kiểm tra chuyên ngành

Cuộc

 

X

X

X

X

 

 

154

Phát hiện sai phạm

Triệu đồng

 

X

X

X

X

 

 

155

Xử phạt hành chính

Triệu đồng

 

X

X

X

X

 

 

2

Khiếu nại, tố cáo

 

 

 

 

 

 

Thanh tra tỉnh

 

156

Số lượt tiếp công dân

Lượt

 

X

X

X

X

 

 

157

Số công dân được tiếp

Người

 

X

X

X

X

 

 

158

Số vụ việc được tiếp

Vụ việc

 

X

X

X

X

 

 

159

Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân

Đơn

 

X

X

X

X

 

 

160

Tỷ lệ giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo của công dân

%

 

X

X

X

X

 

 

3

Phòng, chống tham nhũng

 

 

 

 

 

 

Thanh tra tỉnh

 

161

Số cuộc thanh, kiểm tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng,chống tham nhũng

Cuộc

 

X

X

X

X

 

 

162

Số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ

Vụ

 

X

X

X

X

 

 

XIV

TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

Công an tỉnh

 

163

Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

 

T1901

 

 

 

 

 

 

- Số vụ tai nạn giao thông

Vụ

 

X

X

X

X

 

 

- Số người chết

Người

 

X

X

X

X

 

 

- Số người bị thương

Người

 

X

X

X

X

 

 

164

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

 

T1902

X

X

X

X

 

 

- Số vụ cháy, nổ

Vụ

 

X

X

X

X

 

 

- Mức độ thiệt hại

Triệu đồng

 

X

X

X

X

 

 

165

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

 

T1903

 

 

X

X

 

 

- Số vụ án đã khởi tố

Vụ

 

 

 

X

X

 

 

- Số bị can đã khởi tố

Người

 

 

 

X

X

 

 

166

Số vụ án, số bị can đã truy tố

 

T1904

 

 

X

X

 

 

- Số vụ án đã truy tố

Vụ

 

 

 

X

X

 

 

- Số bị can đã truy tố

Người

 

 

 

X

X

 

 

XV

BẢO HIỂM

 

 

 

 

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

167

Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Người

T0712

 

 

 

X

 

 

- Số người đóng bảo hiểm y tế

Người

 

 

 

 

X

 

 

- Số người đóng bảo hiểm xã hội

Người

 

 

 

 

X

 

 

- Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp

Người

 

 

 

 

X

 

 

168

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Người

T0713

 

 

 

X

 

 

- Số người được hưởng bảo hiểm y tế

Người

 

 

 

 

X

 

 

- Số người được hưởng bảo hiểm xã hội

Người

 

 

 

 

X

 

 

- Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Người

 

 

 

 

X

 

 

169

Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Triệu đồng

T0714

 

X

X

X

 

 

- Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Triệu đồng

 

 

X

X

X

 

 

- Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Triệu đồng

 

 

X

X

X

 

 

170

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

 

 

 

 

X

 

 

 

PHỤ LỤC III

BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CẤP HUYỆN CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1466/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

TT

Chỉ tiêu kế hoạch

ĐVT

Mã chỉ tiêu thống kê

Kỳ báo cáo

Chi chú

Tháng

Quý

6 tháng

Năm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

1

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

- Tốc độ tăng

%

 

X

X

X

X

 

- Thu nội địa

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

- Tốc độ tăng thu nội địa

%

 

X

X

X

X

 

- Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

 

X

X

X

X

 

2

Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

- Tốc độ tăng

%

 

X

X

X

X

 

- Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

- Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

 

X

X

X

X

 

II

CHỈ TIÊU DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

 

 

 

 

X

 

4

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

 

 

 

 

X

 

5

Doanh nghiệp thành lập mới

 

 

 

 

 

X

 

- Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

 

 

 

 

X

 

+ Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

X

 

- Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

 

 

 

 

X

 

+ Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

X

 

- Tổng số lao động đăng ký

Người

 

 

 

 

X

 

+ Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

X

 

6

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

 

 

 

 

X

 

- Tốc độ tăng

%

 

 

 

 

X

 

2

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

7

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

 

 

 

 

X

 

8

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

 

 

 

 

X

 

9

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

 

 

 

 

X

 

10

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

Hợp tác xã

 

 

 

 

X

 

11

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

 

 

 

 

X

 

III

NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

12

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

 

 

X

X

X

 

- Lúa

Nghìn ha

 

 

X

X

X

 

13

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

 

 

X

X

X

 

- Lúa

Nghìn tấn

 

 

X

X

X

 

14

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

 

 

X

X

X

 

15

Sản lượng một số cây hàng năm và cây lâu năm (theo tình hình thực tế của địa phương)

ĐVT

 

 

X

X

X

 

16

Diện tích cây màu lương thực

Ha

 

 

X

X

X

 

+ Sản lượng cây màu lương thực

Tấn

 

 

X

X

X

 

17

Diện tích cây màu thực phẩm

Ha

 

 

X

X

X

 

+ Sản lượng cây màu thực phẩm

Tấn

 

 

X

X

X

 

18

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

Ha

 

 

X

X

X

 

+ Sản lượng cây công nghiệp ngắn ngày

Tấn

 

 

X

X

X

 

19

Diện tích cây hàng năm khác

Ha

 

 

X

X

X

 

+ Sản lượng cây hàng năm khác

Tấn

 

 

X

X

X

 

20

Số gia súc, gia cầm

 

 

 

X

X

X

 

+ Trâu

Con

 

 

X

X

X

 

+ Bò

Con

 

 

X

X

X

 

+ Heo

Con

 

 

X

X

X

 

+ Gia cầm

Nghìn con

 

 

X

X

X

 

21

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

 

 

X

X

X

 

+ Thịt trâu hơi

Tấn

 

 

X

X

X

 

+ Thịt bò hơi

Tấn

 

 

X

X

X

 

+ Thịt lợn hơi

Tấn

 

 

X

X

X

 

+ Thịt gia cầm hơi

Tấn

 

 

X

X

X

 

2

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

22

- Sản lượng thủy sản

Tấn

 

 

X

X

X

 

+ Nuôi trồng

Tấn

 

 

X

X

X

 

+ Khai thác

Tấn

 

 

X

X

X

 

IV

CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

23

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

ĐVT

 

 

 

 

X

 

24

Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

X

 

- Số lượng chợ

 

 

 

 

 

X

 

- Số lượng siêu thị

 

 

 

 

 

X

 

- Số lượng trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

X

 

V

BẢO HIỂM

 

 

 

 

 

 

 

25

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

 

 

X

X

X

 

26

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội

%

 

 

 

X

X

 

27

Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

 

 

 

X

X

 

VI

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

28

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

 

 

 

 

X

 

29

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

 

 

 

 

X

 

30

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học

%

 

 

 

 

X

 

- Tiểu học

%

 

 

 

 

X

 

- Trung học cơ sở

%

 

 

 

 

X

 

- Trung học phổ thông

%

 

 

 

 

X

 

31

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

 

 

X

 

- Mầm non

%

 

 

 

 

X

 

- Tiểu học

%

 

 

 

 

X

 

- Trung học cơ sở

%

 

 

 

 

X

 

- Trung học phổ thông

%

 

 

 

 

X

 

32

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

 

 

 

 

X

 

- Mầm non

%

 

 

 

 

X

 

- Tiểu học

%

 

 

 

 

X

 

- Trung học cơ sở

%

 

 

 

 

X

 

- Trung học phổ thông

%

 

 

 

 

X

 

33

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

 

 

 

 

X

 

- Tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

X

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

 

 

 

 

X

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

 

 

 

 

X

 

VII

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

 

 

 

 

34

Tỷ lệ hộ nghèo giảm

%

 

 

 

 

X

 

35

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

 

 

 

 

X

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

 

 

 

 

X

 

36

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

 

 

 

 

X

 

So với cả tỉnh

%

 

 

 

 

X

 

VIII

CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

37

Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp

%

 

 

 

 

X

 

38

Giải quyết việc làm

Lao động

 

X

X

X

X

 

39

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

 

 

 

 

X

 

40

Tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên

%

 

 

 

 

X

 

41

Tỷ suất sinh

Con/phụ nữ

 

 

 

 

X

 

42

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 05 tuổi

%

 

 

 

 

X

 

43

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

%

 

 

 

 

X

 

- Khu vực đô thị

%

 

 

X

X

X

 

- Khu vực nông thôn

%

 

 

 

 

X

 

44

Tỷ lệ hộ dân sử dụng từ hệ thống nước máy tập trung

%

 

 

X

X

X

 

- Khu vực thị trấn

%

 

 

X

X

X

 

- Khu vực nông thôn

%

 

 

X

X

X

 

IX

CHỈ TIÊU VỀ NÔNG THÔN MỚI, ĐÔ THỊ VĂN MINH

 

 

 

 

 

 

 

45

Xây dựng xã nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

- Xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

 

X

 

- Xã đạt nông thôn mới nâng cao

 

 

 

 

X

 

- Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

 

 

 

 

X

 

46

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

 

 

X

 

- Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

 

 

 

 

X

 

- Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

 

 

 

 

X

 

- Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

 

 

 

 

X

 

47

Xây dựng phường, thị trấn đạt các tiêu chuẩn đô thị văn minh

Phường, thị trấn

 

 

 

 

X

 

48

Xây dựng khu dân cư (ấp) nông thôn mới kiểu mẫu và khóm văn hóa - đô thị văn minh

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng ấp nông thôn mới kiểu mẫu

Ấp

 

 

 

 

X

 

- Khu/khóm văn hóa - đô thị văn minh

Khu/khóm

 

 

 

 

X

 

49

Sự hài lòng của người dân đối với chính quyền địa phương

%

 

 

 

 

X

 

X

CÔNG TÁC TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

50

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

X

 

XI

CÔNG TÁC THANH TRA

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh tra

 

 

 

 

 

 

 

51

Số cuộc thanh, kiểm tra

Cuộc

 

X

X

X

X

 

- Thanh tra hành chính

Cuộc

 

X

X

X

X

 

- Thanh tra chuyên ngành

Cuộc

 

X

X

X

X

 

52

Phát hiện sai phạm

Triệu đồng

 

X

X

X

X

 

53

Xử phạt hành chính

Triệu đồng

 

X

X

X

X

 

2

Khiếu nại, tố cáo

 

 

 

 

 

 

 

54

Số lượt tiếp công dân

Lượt

 

X

X

X

X

 

55

Số công dân được tiếp

Người

 

X

X

X

X

 

56

Số vụ việc được tiếp

Vụ việc

 

X

X

X

X

 

57

Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân

Đơn

 

X

X

X

X

 

58

Tỷ lệ giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo của công dân

%

 

X

X

X

X

 

3

Phòng, chống tham nhũng

 

 

 

 

 

 

 

59

Số cuộc thanh, kiểm tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng

Cuộc

 

X

X

X

X

 

60

Số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ

Vụ

 

X

X

X

X

 

XII

TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

61

Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

 

T1901

 

 

 

 

 

- Số vụ tai nạn giao thông

Vụ

 

X

X

X

X

 

- Số người chết

Người

 

X

X

X

X

 

- Số người bị thương

Người

 

X

X

X

X

 

62

Vi phạm pháp luật về trật tự xã hội

 

 

X

X

X

X

 

- Số vụ vi phạm

Vụ

 

X

X

X

X

 

- Số đối tượng

Người

 

X

X

X

X

 

63

Vi phạm pháp luật về ma túy

 

 

X

X

X

X

 

- Số vụ vi phạm

Vụ

 

X

X

X

X

 

- Số đối tượng

Người

 

X

X

X

X

 

64

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

 

T1902

 

 

 

 

 

- Số vụ cháy, nổ

Vụ

 

X

X

X

X

 

- Mức độ thiệt hại

Triệu đồng

 

X

X

X

X

 

65

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

 

T1903

 

 

 

 

 

- Số vụ án đã khởi tố

Vụ

 

 

 

X

X

 

- Số bị can đã khởi tố

Người

 

 

 

X

X

 

XIII

CHỈ TIÊU VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

66

Chỉ số cải cách hành chính (PAR-INDEX)

Điểm

 

 

 

 

X

 

67

Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước

%

 

 

X

X

X

 

68

Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước

%

 

 

X

X

X

 

69

Tỷ lệ các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện xử lý văn bản, hồ sơ công việc (trừ hồ sơ mật) trên môi trường mạng

%

 

 

X

X

X