ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1579/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành danh mục Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 137/TTr-SXD ngày 13 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 24 (Hai mươi bốn) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và bãi bỏ 20 (Hai mươi) TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần và các TTHC còn lại thực hiện theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn cá nhân, tổ chức biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến; Sở Thông tin và Truyền thông tích hợp, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
A | CẤP TỈNH |
| |
I | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
| |
1 | 1.008993 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
|
2 | 1.008992 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
|
3 | 1.008991 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
|
4 | 1.008990 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề. |
|
5 | 1.008989 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
|
6 | 1.008891 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
|
7 | 1.008432 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
|
II | Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
| |
8 | 1.01171 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp). |
|
9 | 1.011708 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). |
|
III | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
| |
10 | 1.009987 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III. |
|
11 | 1.009986 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | Có kết quả sát hạch đạt yêu cầu |
12 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin). |
|
13 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. | Có kết quả sát hạch đạt yêu cầu |
14 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). |
|
15 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III. | Có kết quả sát hạch đạt yêu cầu |
16 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. | Có kết quả sát hạch đạt yêu cầu |
17 | 1.009991 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
|
18 | 1.009936 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III. |
|
19 | 1.009990 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin). |
|
20 | 1.009989 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). |
|
21 | 1.009988 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. |
|
22 | 1.011976 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. |
|
23 | 1.011977 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. |
|
B | CẤP HUYỆN |
| |
I | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
| |
1 | 1.008455 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
|
PHỤC LỤC II
DANH MỤC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
| CẤP TỈNH |
| |
I | Lĩnh vực Kiến trúc |
| |
1 | 1.008993 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
|
2 | 1.008992 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
|
3 | 1.008991 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
|
4 | 1.008990 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề. |
|
5 | 1.008989 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
|
6 | 1.008891 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
|
IV | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
| |
7 | 1.009987 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III. |
|
8 | 1.009986 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
|
9 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin). |
|
10 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. |
|
11 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). |
|
12 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III. |
|
13 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. |
|
14 | 1.009991 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
|
15 | 1.009936 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III. |
|
16 | 1.009990 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin). |
|
17 | 1.009989 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). |
|
18 | 1.009988 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. |
|
19 | 1.011976 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. |
|
20 | 1.011977 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. |
|