Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2020/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 19 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 35/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 3 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đối với 12 nghề, gồm:

1. Chăn nuôi Heo;

2. Chăn nuôi Gà;

3. Chăn nuôi Trâu - Bò;

4. Trồng và chăm sóc cây Tiêu;

5. Trồng và chăm sóc cây Cà phê;

6. Khuyến nông lâm;

7. Xây dựng dân dụng;

8. Sửa chữa máy nông nghiệp;

9. Lái xe ô tô hạng B2;

10. Lái xe ô tô hạng C;

11. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng C;

12. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

2. Mục tiêu ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật

- Làm căn cứ xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực, tiết kiệm và hiệu quả.

- Làm căn cứ để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

- Thúc đẩy xã hội hóa lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, tạo môi trường hoạt động bình đẳng giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và ngoài công lập.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; định kỳ ba năm một lần tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo không còn phù hợp với điều kiện mới về tổ chức thực hiện và tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ LĐ-TB&XH;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;

- Sở Tư pháp (đăng tải lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm pháp luật);
- Báo Đắk Lắk, Đài PT và TH tỉnh;
- Các TT: Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Phòng TH;

- Lưu:VT,
KGVX (Ng-40b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

PHỤ LỤC I:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI HEO
(Kèm theo Quyết định số 16 /2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Chăn nuôi Heo

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi heo, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

 

 

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,43

 

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
 - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801
mm

1,43

 

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

 

1

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

 

2

Bình phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

 

3

Bộ đồ tiểu phẫu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,00

 

4

Bộ Khay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

 

5

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

 

6

Chậu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

7

Dao

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,89

 

8

Đèn sưởi ấm cho heo con (75w)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,00

 

9

Giá thụ tinh heo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

 

10

Hộp đựng kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

 

11

Hộp inox đựng dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

 

12

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,78

 

13

Khay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

 

14

Kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

120,00

 

15

Kìm bấm đuôi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

 

16

Kìm bấm răng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

 

17

Máng ăn cho heo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

 

18

Máy khám thai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

 

19

Máy tính bấm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

20

Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

 

21

Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

22

Mô hình chuồng lợn choai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

23

Mô hình chuồng lợn nái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

24

Mô hình chuồng lợn vỗ béo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

25

Mô hình trại lợn khép kín

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

 

26

Núm uống

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

120,00

 

27

Panh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

125,00

 

28

Quầy trưng bày sản phẩm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

 

29

Tủ lạnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

 

30

Xe đẩy dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

 

31

Xe đẩy tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

 

32

Xi lanh mica

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

120,00

 

33

Xi lanh tự động

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

 

34

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

35

Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bút

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

50

0,50

2

Chổi quét

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

50

0,50

3

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

25

0,08

4

Điện năng

KW

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,60

0

0,60

5

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

0

4,00

6

Heo choai

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

70

0,30

7

Heo con

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

70

0,30

8

Heo nái

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

70

0,30

9

Heo vỗ béo

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

80

0,20

10

Kim tiêm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

0

12,00

11

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

0

10,00

12

Thức ăn cho heo con

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

0

0,08

13

Thức ăn cho heo choai

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

0

10,00

14

Thức ăn cho heo nái

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

0

20,00

15

Thức ăn cho heo vỗ béo

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

40

0

40,00

16

Thuốc sát trùng

Ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30

0

30,00

17

Vaccin phòng trị bệnh

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,62

0

0,62

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI GÀ
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Chăn nuôi Gà

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi Gà, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

 Định mức thiết bị (giờ)

 

 

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,43

 

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
 - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801 mm

1,43

 

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

 

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

 

1

Bảng nhu cầu dinh dưỡng cho gà đẻ trứng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

 

2

Bảng phác đồ điều trị bệnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

3

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,22

 

4

Bình phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

 

5

Bộ đồ tiểu phẫu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

 

6

Bộ Khay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

 

7

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,22

 

8

Dao

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,89

 

9

Đèn sưởi ấm cho gà con (75W)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

41,67

 

10

Hộp đựng kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

 

11

Hộp inox đựng dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

 

12

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

 

13

Kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

 

15

Máng ăn cho gà

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

 

16

Máng uống cho gà

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

 

17

Máy cắt mỏ gà

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,67

 

18

Máy tính bấm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

19

Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,22

 

20

Panh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

 

21

Quầy úm gà

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,67

 

22

Tủ lạnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,22

 

23

Thúng tre (hộp gỗ)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

 

24

Xe đẩy dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

 

25

Xe đẩy tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

 

26

Xi lanh mica

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

130,00

 

27

Xi lanh tự động

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bút

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

50

0,50

2

Chổi quét

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

50

0,50

3

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

25

0,08

4

Điện năng

KW

Theo TCVN

0,47

0

0,47

5

Gà giống

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

80

0,20

6

Gà giống lấy thịt

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

80

1,00

7

Gà giống lấy trứng

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

80

1,00

8

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

0

4,00

9

Kim tiêm

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

0

9,00

10

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

0

3,00

11

Rơm rạ khô

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1,00

12

Thuốc sát trùng

Ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

0

0,06

13

Thức ăn cho gà

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

44

50

22,00

14

Vaccin phòng trị bệnh

Liều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

0

0,06

15

Vỏ trấu

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

0

4,00

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI TRÂU - BÒ
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Chăn nuôi Trâu - Bò

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi Trâu - Bò, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

10,38

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,77

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

9,61

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

2,08

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

 

 

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,77

 

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
 - Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801
mm

0,77

 

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

 

4

Bình đựng tinh dịch

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

 

5

Bộ dụng cụ kiểm dịch

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

 

6

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

 

7

Bình phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,56

 

8

Bộ đồ đại phẫu thuật

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

 

9

Bộ dụng cụ dẫn tinh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

 

10

Bộ dụng cụ khám bệnh thú y

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,17

 

11

Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,83

 

12

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

 

13

Bộ dụng cụ truyền tinh cho động vật

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

 

14

Bộ dụng cụ vắt sữa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

 

15

Bộ Khay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

 

16

Bộ panh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

 

17

Chậu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

 

18

Cốc đựng tinh trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

 

19

Dây thừng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

 

20

Đèn cồn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

 

21

Dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,67

 

22

Dụng cụ thụt rửa tử cung

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

 

23

Giá nhẩy

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

 

24

Hộp đựng kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

 

25

Hộp inox đựng dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

36,00

 

26

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

 

27

Khay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

 

28

Kim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

 

29

Kìm bấm tai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,00

 

30

Kìm mỏ vịt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

 

31

Kim tiêm các loại

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,83

 

32

Kính hiển vi thông thường (quang học hoặc dùng điện)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,56

 

33

Lưới lọc tinh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

 

34

Máng ăn cho trâu, bò

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

36,00

 

35

Máng uống cho trâu, bò

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

36,00

 

36

Máy khám thai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

 

37

Máy phun thuốc sát trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,28

 

38

Máy tính tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

 

39

Mô hình trâu, bò

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,00

 

40

Panh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

54,00

 

41

Thẻ đeo tai

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

 

42

Xe đẩy dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,83

 

43

Xi lanh mica

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

108,00

 

44

Xi lanh tự động

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

42,83

 

45

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,00

 

46

Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

0

0,50

2

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

0

4,00

3

Bút bi

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1,00

4

Điện năng

KW

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,46

0

0,46

5

Trâu, bò đực giống

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

80

0,20

6

Thức ăn cho trâu bò

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

200

50

100,00

7

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

0

10,00

8

Vaccin phòng trị bệnh

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,1

0

0,10

9

Thuốc sát trùng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,1

0

0,10

10

Trâu, bò cái sinh sản

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

80

0,20

11

Trâu, bò sữa

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

80

0,40

12

Trâu, bò thịt

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

80

0,20

13

Trâu, bò bệnh

Con

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

80

0,20

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TIÊU
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Trồng và chăm sóc cây Tiêu

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây tiêu, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị

1

Bạt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

2

Bình bơm thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

3

Cào

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,78

4

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

5

Cần tay đào hố

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,56

6

Cây trụ bê tông

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,11

7

Cuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,89

8

Chậu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,22

9

Dao

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,67

10

Dụng cụ lấy mẫu hạt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

11

Kéo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,67

12

Kẹp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

13

Kính hiển vi soi nổi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

14

Kính lúp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

15

Khay inox

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

16

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

17

Máy cắt cỏ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

18

Máy tính cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

19

Mấy đo độ ẩm hạt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

20

Ống nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

21

Rựa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,11

22

Thang

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

23

Thùng ô doa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

24

Thước dây 100m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,78

25

Xẻng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,89

26

Xô nhựa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bao bì 2 lớp 50kg

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

25

3,75

2

Bao tải

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

25

1,50

3

Bì nilon 1kg

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

0

1,00

4

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1,00

5

Cây tiêu giống

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100,00

0

100,00

6

Chổi quét

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

50

0,50

7

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,30

0

0,30

8

Dây thun

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

0

20,00

9

Dây thừng

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

40

25

35,00

10

Điện năng

KW

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,47

0

3,47

11

Đinh

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

0

1,00

12

Đồng sunphat

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

0

0,10

13

Găng tay

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

0

2,00

14

Giá đỡ (gỗ, tre …)

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

50

0,50

15

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

0

1,00

16

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

0

5,00

17

Giấy A4 màu

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

0

4,00

18

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

0

0,20

19

Phân bón lá

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,5

0

0,50

20

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

0

50,00

21

Phân Kcl

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

0

2,00

22

Phân lân

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

0

2,00

23

Phân Lân (Văn Điển hoặc Super)

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

0

2,00

24

Phân NPK 16 - 16 - 8

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

0

2,00

25

Phân S.A

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

0

2,00

26

Phân Ure

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

0

2,00

27

Que tiêu

Que

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

25

37,50

28

Rơm, rạ/vỏ ngô/trấu lúa

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1,00

29

Sọt

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

75

1,25

30

Thân cây ngô khô/vật liệu khác

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,3

25

0,23

31

Thuốc BVTV

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,1

0

0,10

32

Thuốc sát trùng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,1

0

0,10

33

Thuốc trừ cỏ

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,2

0

0,20

34

Thuốc xử lý hom giống

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

0

0,10

35

Tre nứa

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30

25

22,50

36

Vật liệu che chắn

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

0

0,20

37

Viết bi

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

0

1,00

38

Vôi

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,1

0

4,10

39

Xăng

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,36

0

0,36

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Trồng và chăm sóc cây Cà phê

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây cà phê, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

10,14

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,03

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

9,11

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

2,03

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

 Định mức thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,03

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801 mm

4,69

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,06

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

1

Bạt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,78

2

Bình bơm thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

3

Bình phun thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

4

Bình tưới tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

5

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

6

Cào (cuốc chỉa)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

53,00

7

Cân đồng hồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

8

Cuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

53,00

9

Cưa tay nhỏ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15,33

10

Chậu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,00

11

Dao phát

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

12

Địa bàn cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

13

Giá gỗ chống ẩm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

14

Kéo cắt cành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

46,00

15

Kẹp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

16

Kính hiển vi soi nổi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

17

Kính lúp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

18

Khay inox

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

19

Lưới che bóng mát PE

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

32,00

20

Máy đo độ ẩm cà phê

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

21

Máy đo pH

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,00

22

Máy khoan hố

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,11

23

Máy phát dọn thực bì

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,11

24

Máy xát cà phê tươi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,89

25

Rựa (dao phát)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

26

Thang

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15,33

27

Thang leo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

28

Thau đựng nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

29

Thùng ô doa;

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15,33

30

Thước dây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

31

Xe đẩy tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,78

32

Xe rùa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

33

Xẻng (vá)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

53,00

34

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,67

35

Xô đựng nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

36

Xô nhựa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Hạt giống cây cà phê

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

0

0,10

2

Cây cà phê con

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

0

100,00

3

Cây cà phê trưởng thành

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35

0

35,00

4

Gốc ghép mẫu

Gốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35

0

35,00

5

Chồi ghép mẫu

Chồi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35

0

35,00

6

Chồi cà phê ghép

Chồi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

70

0

70,00

7

Túi bầu (3 loại)

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

25

0,75

8

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,05

25

0,04

9

Găng tay mủ

Đôi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

25

0,75

10

Thuốc tím

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

0

0,01

11

Rơm (rạ)

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

25

2,25

12

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,00

25

4,50

13

Phân chuồng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

0

20,00

14

Phân đạm

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

0

0,50

15

Phân Lân

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,50

0

3,50

16

Phân kali

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

0

0,50

17

Phân NPK

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

0

1,00

18

Thuốc phòng trừ bệnh

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,25

0

0,25

19

Sunfat đồng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,02

0

0,02

20

Đất sạch

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

0

30,00

21

Xơ dừa

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

0

3,00

22

Điện năng

KW

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,71

0

0,71

23

Phân chuồng hoai

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

0

3,00

24

Vật liệu che phủ

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,20

0

0,20

25

Nước sạch

M3

Theo TCVN

1,20

0

1,20

26

Bì nilon 1kg

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

0

1,00

27

Dây thun

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

0

20,00

28

Đinh

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

0

1,00

29

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

0

1,00

30

Giấy A4 màu

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

0

4,00

31

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1,00

32

Thuốc trừ cỏ

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,1

0

0,10

33

Thuốc trừ sâu

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,1

0

0,10

34

Xăng

Lít

Theo TCVN

0,5

0

0,50

35

Dây nilon

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,10

25

0,08

36

Bao bì 2 lớp 50kg

Gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

0

2,00

37

Chổi quét

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

50

0,50

38

Giá đỡ (gỗ, tre …)

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

50

0,50

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KHUYẾN NÔNG LÂM
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Khuyến nông lâm

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Khuyến nông lâm, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

9,76

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,43

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

8,33

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

 Định mức thiết bị (giờ)

 

 

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,11

 

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801

2,11

 

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,14

 

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

 

1

Bản đồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

 

2

Bảng Flipchart

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

57,67

 

3

Bảng ghim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,22

 

4

Bảng mica

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,61

 

5

Băng đĩa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,17

 

6

Băng hình

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,17

 

7

Bấm ghim

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

8

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

9

Các bảng biểu, khung mẫu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,67

 

10

Cào

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

 

11

Cuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

 

12

Địa bàn 3 chân

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

 

13

Địa bàn cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

 

14

Liềm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

 

15

Loa cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,56

 

16

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

17

Máy cày đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

 

18

Máy ghi âm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,17

 

19

Máy ghi hình

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,83

 

20

Máy phun thuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

21

Máy tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,56

 

22

Mẫu đánh giá nhu cầu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

 

23

Rựa (dao phát)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,56

 

24

Tờ rơi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,56

 

25

Thước dây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

26

Thước nhựa (1m, 40 cm)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

 

27

Xẻng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30,00

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1,00

2

Bút chì

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

50

3,50

3

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

50

2,50

4

Cây giống

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

0

10,00

5

Điện năng

Kw

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,04

0

5,04

6

Ghim bấm

Hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,40

20

2,80

7

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

0

11,00

8

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

0

19,00

9

Kẹp bướm (kẹp giấy)

Hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,1

25

1,50

10

Phân bón

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

0

0,50

11

Thẻ màu

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

50

10,50

12

Thuốc bảo vệ thực vật

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

0

1,00

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ XÂY DỰNG DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Xây dựng dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Xây dựng dân dụng, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

20,66

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,66

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

19

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

4,13

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

 

 

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,11

 

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801 mm

2,11

 

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,09

 

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

 

1

Đòn kê

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

 

2

Bàn xoa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,44

 

3

Bay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

238,44

 

4

Búa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

77,00

 

5

Búa đinh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

 

6

Búa tạ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

 

7

Búa tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

 

8

Cào

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

 

9

Cọc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

 

10

Cuốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

 

11

Cuốc bàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,17

 

12

Cưa tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

 

13

Chạm kháp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

 

14

Chổi đót

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

38,00

 

15

Dao rựa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

 

16

Dây dọi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

135,67

 

17

Dây ni lông

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12,67

 

18

Dây nivô

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

 

19

Đầm dùi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

 

20

Đe

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

 

21

Đinh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

 

22

Giá buộc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

 

23

Hộc đong vật liệu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

 

24

Hộc đựng vữa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,17

 

25

La bàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

 

26

Máng đựng vữa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

38,00

 

27

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

 

28

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,61

 

29

Máy cắt cốt thép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,94

 

30

Máy cắt gạch

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,61

 

31

Máy đầm bàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

 

32

Máy kéo thẳng cốt thép đồng tâm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,83

 

33

Máy nâng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

 

34

Máy trộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

 

35

Máy trộn vữa dung tích 150 lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,61

 

36

Máy uốn cốt thép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,94

 

37

Móc buộc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

 

38

Ni vô

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

119,22

 

39

Ống nhựa mềm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

 

40

Que xọc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50,00

 

41

Tời

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,67

 

42

Thép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50,00

 

43

Thùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

 

44

Thùng hoa sen

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

 

45

Thước đo độ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

 

46

Thước đo độ dài

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

115,00

 

47

Thước mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

 

48

Thước rút

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

 

49

Thước tầm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

119,22

 

50

Thước vuông

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

159,00

 

51

Vam cần

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

 

52

Vam khuy

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

71,00

 

53

Xà beng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

 

54

Xe cải tiến

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,17

 

55

Xẻng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

27,50

 

56

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,33

 

57

Xô tôn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

57,17

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bút chì

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

25

0,75

2

Bút viết bảng

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

25

1,50

3

Cát vàng

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,00

50

5,00

4

Cót lá

Tấm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

25

2,25

5

Dầu thải

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,00

0

1,00

6

Đá 1 x 2 cm

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

0

2,00

7

Điện năng

KW

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15,88

0

31,86

8

Đinh

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,5

20

0,40

9

Gạch xây

Viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100,00

25

75,00

10

Gỗ

Tấm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

80

0,60

11

Giàn giáo ống thép

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

80

0,20

12

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1,00

13

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

0

8,00

14

Nước sạch

M3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

32,00

0

32,00

15

Sơn

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1,00

16

Thép buộc

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

20

0,80

17

Thép các loại

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,00

80

2,00

18

Tre

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

75

3,00

19

Ván khuôn thép các loại

Tấm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,00

25

2,25

20

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

50

7,50

21

Xăng

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

0

1

22

Xi măng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

28,00

50

23,50

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa máy nông nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

20,66

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,66

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

19

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

4,13

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

 

 

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

 

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,66

 

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

- Màn chiếu tối thiểu: 1800x1801 mm

1,66

 

3

Máy in

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,04

 

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

 

1

Xe để chi tiết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

 

2

Hệ thống khí nén

Công suất ≥ 15 HP

Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt

8,33

 

3

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất ≤ 200Hp

2,00

 

4

Động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất ≤ 200Hp

2,00

 

5

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

- Điều chỉnh góc quan sát

- Điều chỉnh cường độ ánh sáng

- Ghi lại hình ảnh

2,67

 

6

Đồng hồ đo áp suất động cơ diesel

Đồng hồ áp lực hiển thị (0 ÷ 70) bar

2,67

 

7

Đồng hồ đo áp suất động cơ xăng

Đồng hồ áp lực hiển thị (4 ÷ 17) bar

2,67

 

8

Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu

Đồng hồ áp lực hiển thị (0÷145) psi và (0÷1000) kpa

2,67

 

9

Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn

Dải làm việc từ 0÷6 bar

2,67

 

10

Tủ dụng cụ tháo lắp, đo kiểm

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

26,67

 

11

Bàn thực hành tháo, lắp

- Được chế tạo bằng thép

- Có 1 ê tô được lắp trên mặt bàn

13,33

 

12

Khay đựng chi tiết

- Được làm bằng thép không gỉ

- Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm

26,67

 

13

Máy khoan bàn

Công suất ≤ 2 kW

13,33

 

14

Đầu gắp nam châm

- Có thể thu ngắn hoặc kéo dài

- Độ dài ≤ 80cm

13,33

 

15

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phạm vi đo ≤ 300 mm

- Độ chính xác 0,01 mm

13,33

 

16

Vam tháo, lắp xu páp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

 

17

Động cơ diezen 4 kỳ, 1 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất ≤ 15Hp

2,67

 

18

Vòi phun nhiên liệu diezen

- Loại kín, loại hở, 1 lỗ

- Áp suất ≤ 200 bar

13,33

 

19

Máy cân chỉnh bơm cao áp

- Công suất ≤ 11kW

- Số vòi phun cân chỉnh ≤ 8

13,33

 

20

Thiết bị kiểm tra vòi phun

Áp suất kiểm tra: 0÷600 Bar

13,33

 

21

Thiết bị kiểm tra áp suất, lưu lượng bơm thấp áp

Áp suất kiểm tra: 0 ÷ 50psi

13,33

 

22

Thiết bị phân tích khí xả động cơ diezen

- Độ chính xác ± 0,1%

- Thời gian trễ: ± 0,5s

13,33

 

23

Động cơ xăng 4 kỳ, 1 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất ≤ 15Hp

2,67

 

24

Thiết bị đo áp suất cung cấp của bơm xăng

- Có các đầu nối nhanh, phù hợp với tất cả các đường ống dẫn xăng

- Dải đo: 0÷20 Bar

13,33

 

25

Động cơ xăng 2 kỳ, 1 xy lanh

- Hoạt động được

- Công suất ≤ 15Hp

2,67

 

26

Bộ quần áo bảo hộ lao động

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,00

 

27

Bộ dụng cụ kiểm tra điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

 

28

Ắc quy

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

 

29

Máy phát điện xoay chiều

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

30

Thiết bị kiểm tra tỷ trọng dung dịch ắc quy

Loại thang đo vạch (1100 ÷ 1400)g/l

1,00

 

31

Bộ dụng cụ đo kiểm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,33

 

32

Máy nạp ắc
quy có trợ đề

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

 

33

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

 

34

Một số thiết bị dùng trong an toàn điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

35

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

36

Bảng quy trình xử lý khi xảy ra tai nạn điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

37

Áp tô mát 1 pha 2 cực

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

 

38

Cầu dao 1 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

39

Áp tô mát 1 pha 1 cực

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

40

Công tắc 2 cực

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

41

Công tắc 3 cực

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

42

Máy vặn vít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

 

43

Tủ điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

44

Áp tô mát 3 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

45

Công tắc tơ 3 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

46

Rơ le nhiệt 3 phần tử

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

47

Nút ấn kép

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

48

Nút ấn đơn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

49

Bộ bảo vệ mất pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,67

 

50

Động cơ KĐB 3 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

51

Cầu đấu dây 4 mắt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

52

Đồng hồ Teromet

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

53

Động cơ 3 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

54

Động cơ 1 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

55

Động cơ 1 chiều kích từ độc lập

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

56

Cầu chì

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,33

 

57

Rơ le trung gian

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

 

58

Bộ nguồn 1 chiều 220 (V)

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

59

Rơ le dòng điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

 

60

Cầu đấy dây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

61

Rơ le thời gian + Đế

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

 

62

Kìm bóp cốt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

26,67

 

63

Bộ phôi động cơ điện xoay chiều 3 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

 

64

Bộ phôi động cơ điện xoay chiều 1 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,00

 

65

Bàn quấn dây đa năng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

66

Máy phát điện xoay chiều 1 pha

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,33

 

67

Máy làm đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,89

 

68

Máy bơm nước

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,44

 

69

Máy phun thuốc trừ sâu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,89

 

70

Máy đập lúa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,11

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bìa a mi ăng

m2

Phù hợp với thiết bị

0,8

0

0,80

2

Biến áp đánh lửa

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

3

Bộ điều chỉnh điện áp

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

4

Bộ điều khiển đánh lửa

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

5

Bu gi đánh lửa

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

6

Bu gi sấy

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

7

Cầu chì

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

8

Dầu bôi trơn

Lít

SAE 20W-50

0,8

0

0,80

9

Dây cáp ắc quy

Mét

Loại thông dụng

4

25

3,00

10

Dây điện

Mét

1Cx1.5

16

50

8,00

11

Điện năng

KW

Theo TCVN

15,69

0

15,69

12

Giẻ lau

Kg

Cotton

0,8

0

0,80

13

Gioăng nắp máy

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

14

Keo làm kín

Lọ

Mighty Gasket

4

25

3,00

15

Khóa điện

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

4

75

1,00

16

Lọc gió

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

17

Lọc xăng

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

18

Nước sạch

Lít

DO (0.05%S)

4

0

4,00

19

Nhiên liệu Diesel

m3

Thông dụng

4

0

4,00

20

Rơ le 4 chân

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

21

Rơ le khởi động

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

1

75

0,25

22

Xăng

Lít

E5 RON 92

4

0

4,00

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Lái xe ô tô hạng B2

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 3,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng B2, trong điều kiện một lớp học lý thuyết không quá 35 học sinh, học viên và học thực hành 05 học sinh, học viên/xe.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

89,25

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

5,25

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

84

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

3,6

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị

1

Xe ôtô tập lái số sàn

5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh: 1,496 cm3; Hộp số sàn 5 cấp

77,6

2

Xe ôtô tập lái số tự động

5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh: 1,496 cm3; Hộp số tự động.

6,4

3

Xe ôtô học số nóng, số nguội

Xe con đến 5 chỗ ngồi hoặc xe tải <3,5 tấn

0,2

4

Máy chiếu Projector + màn chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

03

5

Máy tính để bàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

03

6

Máy tính trạm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,4

7

Máy tính chủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,57

8

Phòng học chuyên môn

≥ 40m2 (đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn)

5,02

9

Quạt trần

- Lưu lượng gió: 253,5 m3/min

- Hiệu suất: 3,43m3/min/W

- Đường kính sải cánh: 1400mm.

5,02

10

Đèn tuýp

- Công suất: 36W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen

5,02

11

Động cơ ôtô

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới

0,31

12

Mô hình tổng thể thành xe ôtô

Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống

0,028

13

Mô hình cắt bổ động cơ ôtô

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5

0,31

14

Mô hình hệ thống điện ôtô

Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại

0,057

15

Mô hình hệ thống truyền lực

Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ

0,28

16

Mô hình hệ thống phanh

Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không

0,28

17

Mô hình hệ thống lái

Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu

0,28

 

18

Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,28

19

Mô hình cắt bổ các cụm, chi tiết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,48

20

Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,14

21

Bảng biểu, tranh treo khác

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,88

22

Túi sơ cứu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

23

Bàn ghế giáo viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

90,51

24

Bàn ghế học viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,51

25

Bảng viết phấn chống lóa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

03

26

Sân tập lái

≥ 8000m2, trải thảm apphan hoặc bê tông xi măng

77,6

27

Nhà chờ học viên

Diện tích ≥ 150 m2.

2,4

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

1

Xăng

Lít

A95

94,14

0

94,14

2

Dầu máy

Lít

SHD - 50

0,97

0

0,97

3

Ắc quy

Chiếc

65AH

0,01

0

0,01

4

Lốp

01 bộ

175/R14

0,04

0

0,04

5

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng

0,01

0

0,01

6

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng

0,10

0

0,10

7

Bông băng

Kg

Bông băng y tế

0,03

0

0,03

8

Điện năng tiêu thụ

Kwh

 

6,52

0

6,52

9

Giấy A4

Tờ

Khổ 297 x 210 mm

24,46

0

24,46

10

Phấn trắng

Hộp

Sử dụng viết bảng

0,09

0

0,09

11

Phấn màu

Hộp

Sử dụng viết bảng

0,07

0

0,07

12

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,34

0

0,34

13

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,14

0

0,14

14

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,20

0

0,20

15

Sổ theo dõi thực hành

Quyển

Theo mẫu TCĐBVN

0,20

0

0,20

16

Giấy thi/kiểm tra hết môn

Tờ

Khổ A3 (420x297mm)

5,00

0

5,00

17

Giáo trình/bài giảng

Quyển

TCĐBVN

0,17

0

0,17

18

Tài liệu tham khảo

Quyển

TCĐBVN

0,14

0

0,14

19

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,09

0

0,09

20

Sổ trích ngang học sinh

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

0

0,03

21

Sổ cấp phát chứng chỉ

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

0

0,03

22

Chứng chỉ

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

1,00

0

1,00

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Lái xe ô tô hạng C

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 06 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng C, trong điều kiện một lớp học lý thuyết không quá 35 học sinh, học viên và học thực hành 08 học sinh, học viên/xe.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

99,25

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

5,25

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

94

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

3,97

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị

1

Xe ôtô tập lái 4,5 tấn

Dung tích xi lanh: 2,999; Hộp số sàn 5 cấp.

93,25

2

Xe ôtô học số nóng, số nguội

Xe tải >3,5 tấn

0,75

3

Máy chiếu Projecter + màn chiếu

Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m X 1.78m). Tỷ lệ 1:1.

5,25

4

Máy tính để bàn tại 02 phòng học: Luật giao thông đường bộ và Kỹ thuật lái xe

Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

3,56

5

Máy tính trạm ở phòng học thực hành luật

Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

2,81

6

Máy tính chủ ở phòng học thực hành luật

Chip Intel Quad Core ≥ 4 GB RAM, Ổ cứng ≥ 520 GB, Màn hình: ≥ 14inch, Hệ điều hành

2,81

7

Phòng học chuyên môn nghề lái xe

≥ 60m2

5,25

8

Sân tập lái

≥ 10.000m2, trải thảm apphan hoặc bê tông

32,5

9

Các công trình phụ trợ (Hạ tầng và vệ sinh)

 

28,75

10

Quạt trần

- Lưu lượng gió: 253,5 m3/min

- Hiệu suất: 3,43m3/min/W

- Đường kính sải cánh: 1400mm.

5,25

11

Đèn tuýp

- Công suất: 36W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen

5,25

12

Mô hình tổng thể thành xe ôtô

Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống

0,028

13

Mô hình cắt bổ động cơ ôtô

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5

0,31

14

Mô hình hệ thống điện ôtô

Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại

0,057

15

Mô hình hệ thống truyền lực

Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ

0,28

16

Mô hình hệ thống phanh

Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không

0,28

17

Mô hình hệ thống lái

Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu

0,28

18

Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,28

19

Mô hình cắt bổ các cụm, chi tiết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,48

20

Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,14

21

Bảng biểu, tranh treo khác

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,88

22

Túi sơ cứu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

23

Bàn ghế giáo viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

90,51

24

Bàn ghế học viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,51

25

Bảng viết phấn chống lóa

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

03

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

1

Dầu Diezel

Lít

DO 0,5S

148

0

148

2

Dầu máy

Lít

SHD - 50

1,76

0

1,76

3

Ắc quy

Chiếc

80AH

0,01

0

0,01

4

Lốp

Chiếc

825-16

0,23

0

0,23

5

Điện năng tiêu thụ

KWh

 

8,5

0

8,5

6

Giấy in A4

Gam

Khổ 297 x 210 mm

0,03

0

0,03

7

Giấy phô tô A4

Gam

Khổ 297 x 210 mm

0,03

0

0,03

8

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,16

0

0,16

9

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

0

0,03

10

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,16

0

0,16

11

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,12

0

0,12

12

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

Theo mẫu TCĐBVN

0,12

0

0,12

13

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

Khổ A3 (420x297mm)

0,03

0

0,03

14

Phấn trắng

Hộp

TCVN

0,1

0

0,1

15

Phấn màu

Hộp

TCVN

0,1

0

0,1

16

Chứng chỉ

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

1

0

1

17

Giấy thi

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

4

0

4

18

Kế hoạch học tập

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

0,18

0

0,18

19

Giáo trình

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,16

0

0,16

20

Tài liệu tham khảo

Bộ

Khổ 297 x 210 mm

0,03

0

0,03

21

Bản vẽ

Tờ

A0

0,93

0

0,93

22

Tài liệu học tập dùng cho HS, HV

Quyển

Khổ 297 x 210 mm

1,0

0

1,0

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B2 LÊN HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng C

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 02 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng B2 lên hạng C, trong điều kiện một lớp học lý thuyết không quá 35 học sinh, học viên và học thực hành 08 học sinh, học viên/xe.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

19,4

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,4

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

18

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

0,8

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị

1

Xe ôtô tập lái 4,5 tấn

Dung tích xi lanh: 2,999; Hộp số sàn 5 cấp.

18

2

Máy chiếu Projecter + màn chiếu

Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m X 1.78m). Tỷ lệ 1:1.

1,4

3

Máy tính để bàn tại 02 phòng học: Luật giao thông đường bộ và Kỹ thuật lái xe

Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

0,46

4

Máy tính trạm ở phòng học thực hành luật

Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

0,21

5

Máy tính chủ ở phòng học thực hành luật

Chip Intel Quad Core ≥ 4 GB RAM, Ổ cứng ≥ 520 GB, Màn hình: ≥ 14inch, Hệ điều hành

0,21

6

Phòng học chuyên môn nghề lái xe

≥ 60m2

1,4

7

Sân tập lái

≥ 10.000m2, trải thảm apphan hoặc bê tông

18

8

Các công trình phụ trợ (Hạ tầng và vệ sinh)

 

18

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

1

Dầu Diezel

Lít

DO 0,5S

67

0

67

2

Dầu máy

Lít

SHD - 50

0.4

0

0.4

3

Ắc quy

Chiếc

80AH

0,01

0

0,01

4

Lốp

Chiếc

825-16

0,23

0

0,23

5

Điện năng tiêu thụ

KWh

 

8,5

0

8,5

6

Giấy in A4

Gam

Khổ 297 x 210 mm

0,03

0

0,03

7

Giấy phô tô A4

Gam

Khổ 297 x 210 mm

0,03

0

0,03

8

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,16

0

0,16

9

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

0

0,03

10

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,16

0

0,16

11

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,12

0

0,12

12

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

Theo mẫu TCĐBVN

0,12

0

0,12

13

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

Khổ A3 (420x297mm)

0,03

0

0,03

14

Phấn trắng

Hộp

TCVN

0,1

0

0,1

15

Phấn màu

Hộp

TCVN

0,1

0

0,1

16

Chứng chỉ

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

1

0

1

17

Giấy thi

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

4

0

4

18

Kế hoạch học tập

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

0,18

0

0,18

19

Giáo trình

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,16

0

0,16

20

Tài liệu tham khảo

Bộ

Khổ 297 x 210 mm

0,03

0

0,03

21

Bản vẽ

Tờ

A0

0,93

0

0,93

22

Tài liệu học tập dùng cho HS, HV

Quyển

Khổ 297 x 210 mm

1,0

0

1,0

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B2 LÊN HẠNG D
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề: Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Thời gian đào tạo: 2,5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D, trong điều kiện một lớp học lý thuyết không quá 35 học sinh, học viên và học thực hành 10 học sinh, học viên/xe.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

29,6

 

1.1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,6

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

1.2

Định mức giờ dạy thực hành

28

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

2

Định mức lao động gián tiếp

1,2

 

 

Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị

1

Xe ôtô tập lái 30 chỗ ngồi

Dung tích xi lanh: 2,999; Hộp số sàn 5 cấp.

28

2

Máy chiếu Projecter + màn chiếu

Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m X 1.78m). Tỷ lệ 1:1.

1,6

3

Máy tính để bàn tại 02 phòng học: Luật giao thông đường bộ và Kỹ thuật lái xe

Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

0,46

4

Máy tính trạm ở phòng học thực hành luật

Chip Core 2 Duo ≥ 2GB RAM, Màn hình: ≥ 14 inch, Hệ điều hành

0,21

5

Máy tính chủ ở phòng học thực hành luật

Chip Intel Quad Core ≥ 4 GB RAM, Ổ cứng ≥ 520 GB, Màn hình: ≥ 14inch, Hệ điều hành

0,21

6

Phòng học chuyên môn nghề lái xe

≥ 60m2

1,6

7

Sân tập lái

≥ 10.000m2, trải thảm apphan hoặc bê tông

28

8

Các công trình phụ trợ (Hạ tầng và vệ sinh)

 

18,75

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

1

Dầu Diezel

Lít

DO 0,5S

98

0

98

2

Dầu máy

Lít

SHD - 50

0,4

0

0,4

3

Ắc quy

Chiếc

80AH

0,01

0

0,01

4

Lốp

Chiếc

825-16

0,3

0

0,3

5

Điện năng tiêu thụ

KWh

 

8,5

0

8,5

6

Giấy in A4

Gam

Khổ 297 x 210 mm

0,03

0

0,03

7

Giấy phô tô A4

Gam

Khổ 297 x 210 mm

0,03

0

0,03

8

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,16

0

0,16

9

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

0

0,03

10

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,16

0

0,16

11

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,12

0

0,12

12

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

Theo mẫu TCĐBVN

0,12

0

0,12

13

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

Khổ A3 (420x297mm)

0,03

0

0,03

14

Phấn trắng

Hộp

TCVN

0,1

0

0,1

15

Phấn màu

Hộp

TCVN

0,1

0

0,1

16

Chứng chỉ

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

1

0

1

17

Giấy thi

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

4

0

4

18

Kế hoạch học tập

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

0,18

0

0,18

19

Giáo trình

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,16

0

0,16

20

Tài liệu tham khảo

Bộ

Khổ 297 x 210 mm

0,03

0

0,03

21

Bản vẽ

Tờ

A0

0,93

0

0,93

22

Tài liệu học tập dùng cho HS, HV

Quyển

Khổ 297 x 210 mm

1,0

0

1,0