- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 8 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1895/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 02 tháng 08 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 26/TTr-SKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 02 tháng 08 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC). - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN)/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 02 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn KH&CN để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận (Hội đồng). Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn KH&CN. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày làm việc | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn KH&CN. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | Tổng hợp và gửi hồ sơ có liên quan đến thành viên tham gia Hội đồng chuẩn bị họp Hội đồng. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 2,5 ngày làm việc | Quyết định; hồ sơ có liên quan. |
Bước 7 | Tổ chức họp Hội đồng. | Thành viên Hội đồng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Dự thảo Biên bản họp của Hội đồng; Báo cáo kết quả thẩm định của Hội đồng, trình Chủ tịch Hội đồng. | Thư ký Hội đồng | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo Biên bản; Báo cáo kết quả thẩm định của Hội đồng. |
Bước 9 | Xem xét, phê duyệt biên bản họp của Hội đồng; Báo cáo kết quả thẩm định của Hội đồng. | Chủ tịch Hội đồng | 1,5 ngày làm việc | Biên bản; Báo cáo kết quả thẩm định của Hội đồng. |
Bước 10 | Gửi biên bản họp của Hội đồng; Báo cáo kết quả thẩm định của Hội đồng đến Sở KH&CN. | Thư ký Hội đồng | 0,5 ngày làm việc | Biên bản; Báo cáo kết quả thẩm định của Hội đồng và hồ sơ có liên quan. |
Bước 11 | Xem xét hồ sơ nhận từ Hội đồng. Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận/ dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở KH&CN. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 2,5 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy chứng nhận/ văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 12 | Phê duyệt quyết định cấp giấy chứng nhận/ văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 01 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy chứng nhận/ văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy chứng nhận/ văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 14 | Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy chứng nhận/ văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 15 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 15 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) |
Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 02 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ - Trường hợp không có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm: Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung/ dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở KH&CN. - Trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, trình tự thực hiện theo trình tự cấp Giấy chứng nhận: Thực hiện theo quy trình cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 07 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung/ Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Phê duyệt quyết định cấp giấy chứng nhận/ văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 1,5 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung/ văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung / văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy chứng nhận/ văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) (Trong trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, trình tự thực hiện theo trình tự cấp Giấy chứng nhận: 15 ngày) |
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi bổ sung: dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 02 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ; Dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Sở KH&CN. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày làm việc | Dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Phê duyệt quyết định cấp giấy chứng nhận/ văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Quyết định cấp lại giấy chứng nhận/ văn bản từ chối cấp giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Quyết định cấp lại giấy chứng nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 7 | Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày làm việc | Quyết định cấp lại giấy chứng nhận (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Bước 8 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho cá nhân, tổ chức/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận và xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) |
- 1 Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng