- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 8 Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 9 Kế hoạch 85/KH-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 5063/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4257/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN HOÀNG MAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất; điều chỉnh giảm Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6301/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàng Mai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàng Mai: 0 dự án;
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàng Mai là: 10 dự án, với tổng diện tích 33,1596ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 4.019,20 | 100,00 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 707,50 | 17,60 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 386,77 | 54,67 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,91 | 1,12 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 225,62 | 31,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.311,70 | 82,40 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 7,83 | 0,24 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 65,81 | 1,99 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 970,31 | 29,30 |
- | Đất giao thông | DGT | 678,85 | 69,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,11 | 1,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 104,84 | 10,80 |
2.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 221,09 | 6,68 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.157,51 | 34,95 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,55 | 0,11 |
2.7 | Đất tín ngưỡng | TIN | 8,48 | 0,26 |
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 210,86 | 6,37 |
2.9 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 96,58 | 2,92 |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 131,98 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 92,92 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,14 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 34,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 91,42 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,56 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 24,46 |
2.3 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,92 |
2.4 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 18,03 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 132,14 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 92,92 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,20 |
1. | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS PNN | 34,55 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội hộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 40,94 |
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm đ khoản 1 Điều 1 Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND Thành phố thành: 126 dự án với tổng diện tích 270,6196ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 4257/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích thu hồi đất(ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||||
A | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Dự án nằm trong biểu 3A Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường vào trường MN Lĩnh Nam tại ô đất G2/NT2 | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 1.40 | 1.40 | Hoàng Mai | Lĩnh Nam | - Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. |
|
II | Dự án nằm trong biểu 3C Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ô đất ký hiệu G1 -ODK.3 thuộc quy hoạch phân khu đô thị H2-4, tỷ lệ 1/2000 được duyệt tại phường Thanh Trì | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 0.21 | 0.21 | Hoàng Mai | Thanh Trì | - Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Kế hoạch số 73/KH-UBND ngày 18/02/2022 về việc thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Thời gian thực hiện dự án năm 2022-2023. |
|
2 | Ô đất ký hiệu G1-ODK4 thuộc quy hoạch phân khu đô thị H2-4, tỷ lệ 1/2000 được duyệt tại phường Thanh Trì | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 0.65 | 0.65 | Hoàng Mai | Thanh Trì | - Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Kế hoạch số 73/KH-UBND ngày 18/02/2022 về việc thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Thời gian thực hiện dự án năm 2022-2023. |
|
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất ký hiệu NT1, NT2, NT3, NT4 (thuộc Khu đô thị mới C2, phường Trần Phú, phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội) | DGD | Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố | 0.8824 | 0.8824 | Hoàng Mai | Yên Sở; Trần Phú | - Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 29195,3m2 đất tại các ô đất ký hiệu TH1, TH2, NT1, NT2, NT3, NT4 thuộc Khu đô thị mới C2, quận Hoàng Mai; giao Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội để quản lý chống lấn chiếm và để xuất phương án sử dụng đất theo quy định. - Quyết định số 4423/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh một số nội dung ghi tại Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND Thành phố. - Văn bản số 728/UBND-ĐT ngày 15/3/2022 của UBND Thành phố về việc bổ sung Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND Thành phố về đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất ký hiệu P (thuộc Khu đô thị mới C2, phường Trần Phú, phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội) | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố | 0.2972 | 0.2972 | Hoàng Mai | Yên Sở; Trần Phú | - Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 2972m2 đất tại các ô đất ký hiệu P thuộc Khu đô thị mới C2, quận Hoàng Mai; giao Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội để quản lý chống lấn chiếm và đề xuất phương án sử dụng đất theo quy định. - Quyết định số 5063/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025. |
|
III | Dự án nằm trong biểu 4 Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư phát triển đô thị Hoàng Mai | 22.30 | 1.95 | Hoàng Mai | Hoàng Văn Thụ, Yên Sở, Thịnh Liệt | - Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND Thành phố về việc cho phép đầu tư dự án. - Quyết định số 8599/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND Thành phố về việc giao đất (đợt 1) cho Công ty cổ phần Đầu tư phát triển đô thị Hoàng Mai để thực hiện dự án. - Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND Thành phố về việc giao đất (đợt 2) cho Công ty cổ phần Đầu tư phát triển đô thị Hoàng Mai để thực hiện dự án. - Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 903/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND Thành phố về việc giao đất (đợt 3) cho Công ty cổ phần Đầu tư phát triển đô thị Hoàng Mai để thực hiện dự án. - Thời gian thực hiện dự án Quý IV/2016 - Quý IV/2025. |
|
2 | Trường cao đẳng nghề Phú Châu | DGD | Công ty TNHH Bảo Vân | 4.65 | 4.52 | Hoàng Mai | Trần Phú, Lĩnh Nam | - Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000986 ngày 13/5/2011 của UBND Thành phố. - Quyết định số 7463/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội. - Đã GPMB diện tích khoảng 1.311,8m2 đất thuộc phường Lĩnh Nam; đang GPMB diện tích 45.235,7m2 đất thuộc phường Trần Phú. - Thời gian thực hiện dự án 24 tháng kể từ ngày Nhà đầu tư được cho thuê đất theo quy định pháp luật về đất đai. |
|
3 | Dự án xây dựng Bãi đỗ xe công cộng sinh thái tại ô đất có ký hiệu D3/P4 (trước có ký hiệu C11-P3) phường Yên Sở | DGT | Công ty CP xây dựng và thương mại Đông Sơn | 0.18 | 0.18 | Hoàng Mai | Yên Sở | - Quyết định số 2676/QĐ-UB ngày 31/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Bãi đỗ xe công cộng sinh thái tại ô đất có ký hiệu D3/P4 (trước có ký hiệu C11-P3) phường Yên Sở. - Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1036/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội. - Thời gian thực hiện dự án Quý I/2022 - Quý IV/2023. |
|
B | Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đề xuất dự án Đầu tư xây dựng công trình tại ô đất ký hiệu 32 (A12) | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 2.24 |
| Hoàng Mai | Đại Kim | - Văn bản số 3775/UBND-ĐT ngày 03/8/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc triển khai đầu tư tại ô đất quy hoạch ký hiệu A12, phường Kim Giang, quận Thanh Xuân và phường Đại Kim, quận Hoàng Mai. - Văn bản số 4712/QHKT-TMB(KHTH) ngày 19/7/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc chấp thuận bản vẽ điều chỉnh tổng mặt bằng. - Biên bản định vị mốc giới ngày 17/4/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - UBND Thành phố đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Dự án trên địa bàn quận Thanh Xuân. |
|
2 | Dự án trụ sở Cục Trợ giúp pháp lý tại ô đất E4-CQ1, khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1 | DTS | Cục Trợ giúp pháp lý | 0.35 |
| Hoàng Mai | Đại Kim | - Quyết định số 2468/QĐ-BTP ngày 10/12/2020 của Bộ Tư Pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định số 1548/QĐ-BTP ngày 15/10/2021 của Bộ Tư Pháp về việc phê duyệt quy mô đầu tư dự án. - Quyết định số 2643/QĐ-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư Pháp về việc phê duyệt dự án. - Thời gian thực hiện dự án 2023-2026, |
|
- 1 Quyết định 8879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang