- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 11 Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 12 Quyết định 8879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 13 Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14 Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4278/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚC THỌ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6297/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 như sau:
1. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ:
a. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ là: 46 dự án, diện tích 284,79ha, trong đó:
- Dự án thu hồi đất phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua: 39 dự án, diện tích 51,79 ha.
- Dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua: 07 dự án, diện tích 233ha;
(Có danh mục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất:
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
I | Loại đất |
| 11.849,65 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.614,82 | 55,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.469,20 | 29,28 |
- | Đất chuyên lúa nước | LUC | 3.241,57 | 27,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.004,24 | 8,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 997,98 | 8,42 |
1.4 | Đất lâm nghiệp | LNP | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 494,35 | 4,17 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 0,00 | 0,00 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 649,05 | 5,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.031,36 | 42,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8,19 | 0,07 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6.80 | 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 102,02 | 0,86 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 58,35 | 0,49 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 39,92 | 0,34 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 42,55 | 0,36 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.700,70 | 14,35 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.030,13 | 8,69 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 383,44 | 3,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 32,54 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,22 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 77,53 | 0,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 17,84 | 0,15 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,57 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,73 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,54 | 0,03 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,68 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,60 | 0,24 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 109,49 | 0,92 |
- | Đất chợ | DCH | 5,23 | 0,04 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,35 | 0,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.717,18 | 14,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 65,05 | 0,55 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,29 | 0,11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,82 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,32 | 0,27 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.163,98 | 9,82 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 74,83 | 0,63 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 203,46 | 1,72 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT | Loại đất | Mã loại đất | Diện tích thu hồi (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 288,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 264,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 263,93 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,20 |
1.4 | Đất lâm nghiệp | LNP | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,29 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,87 |
| Tổng số |
| 314,42 |
c. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT | Loại đất | Mã loại đất | Diện tích CMĐ sử dụng đất (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 299,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 270,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 270,24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,29 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
| - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi NN |
| 25,87 |
4 | Tổng số |
| 325,78 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 thành: 182 dự án với tổng diện tích 628,82ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 4278/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Đất trồng lúa | Trong đó diện tích đất thu hồi (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||||
I | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TRONG NĂM 2023 |
| |||||||
II | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 |
| |||||||
II.I | Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án vốn ngân sách thu hồi đất năm 2023 (biểu 3A) | 6,293 | 6,093 | 6,293 |
|
|
| ||
1 | Cải tạo phục hồi môi trường ao Hội, ao dốc Ngõ Treo, đầm trước Chùa, đầm Chùa dưới, ao dốc Văn Chỉ xã Hát Môn | DGT | BQLDA ĐTXD huyện | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Phúc Thọ | Hát môn | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 4766/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án Cải tạo phục hồi môi trường ao Hội, ao dốc Ngõ Treo, đầm trước Chùa, đầm Chùa dưới, ao dốc Văn Chỉ xã Hát Môn (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
2 | Nâng cấp đường giao thông trục chính xã Phụng Thượng | DGT | BQLDA ĐTXD huyện | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Phúc Thọ | Phụng Thượng | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 4962/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ Phê duyệt dự án Nâng cấp đường giao thông trục chính xã Phụng Thượng. (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
3 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trạch Mỹ Lộc | TSC | UBND xã Trạch Mỹ Lộc | 0,101 | 0,101 | 0,101 | Phúc Thọ | Trạch Mỹ Lộc | Phụ lục số 35 Nghị quyết 03/NQ - HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025) |
4 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Vân phúc | TSC | UBND xã Vân Phúc | 0,100 | 0,100 | 0,100 | Phúc Thọ | Vân Phúc | Phụ lục số 37 Nghị quyết 03/NQ - HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025) |
5 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thọ Lộc | TSC | UBND xã Thọ Lộc | 0,130 | 0,130 | 0,130 | Phúc Thọ | Thọ Lộc | Phụ lục số 34 Nghị quyết 03/NQ - HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025) |
6 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Thị trấn Phúc Thọ | TSC | UBND xã TT Phúc Thọ | 0,110 | 0,110 | 0,110 | Phúc Thọ | Thị trấn Phúc Thọ | Phụ lục số 1 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
7 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Long Xuyên | TSC | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,100 | 0,100 | 0,100 | Phúc Thọ | Long Xuyên | Phụ lục số 9 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
8 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Tích Giang | TSC | UBND xã Tích Giang | 0,102 | 0,102 | 0,102 | Phúc Thọ | Tích Giang | Phụ lục số 2 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
9 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thanh Đa | TSC | UBND xã Thanh Đa | 0,100 |
| 0,100 | Phúc Thọ | Thanh Đa | Phụ lục số 3 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
10 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Liên Hiệp | TSC | UBND xã Liên Hiệp | 0,100 | 0,100 | 0,100 | Phúc Thọ | Liên Hiệp | Phụ lục số 4 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
11 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Tam Thuấn | TSC | UBND xã Tam Thuấn | 0,100 | 0,100 | 0,100 | Phúc Thọ | Tam Thuấn | Phụ lục số 5 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
12 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Hiệp Thuận | TSC | UBND xã Hiệp Thuận | 0,100 |
| 0,100 | Phúc Thọ | Hiệp Thuận | Phụ lục số 6 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
13 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Đình | TSC | UBND xã Xuân Đình | 0,210 | 0,210 | 0,210 | Phúc Thọ | Xuân Đình | Phụ lục số 7 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
14 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Tảo | TSC | UBND xã Ngọc Tảo | 0,100 | 0,100 | 0,100 | Phúc Thọ | Ngọc Tảo | Phụ lục số 8 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
15 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Long Xuyên | CAN | Công an thành phố | 0,150 | 0,150 | 0,150 | Phúc Thọ | Long Xuyên | Văn bản số 3849/CAHN ngày 22/5/2023 V/v điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đối với Công an xã Ngọc Tảo, Long Xuyên thuộc Công an huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
16 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Ngọc Tảo | CAN | Công an thành phố | 0,150 | 0,150 | 0,150 | Phúc Thọ | Ngọc Tảo | Văn bản số 3849/CAHN ngày 22/5/2023 V/v điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đối với Công an xã Ngọc Tảo, Long Xuyên thuộc Công an huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013- 2025) |
17 | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường trục thôn 1,2,3,4 xã Tam Hiệp (giai đoạn 3) | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Phúc Thọ | Tam Hiệp | Phụ lục số 12 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
18 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông thôn xóm xã Võng Xuyên giai đoạn 2 | DGT | UBND xã Võng Xuyên | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | Phụ lục 19 Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông thôn xóm xã Võng Xuyên giai đoạn 2 (Thời gian thực hiện 2022- 2024) |
19 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,33 | 0,33 | 0,33 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | Phụ lục 04 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
20 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 2, xã Võng Xuyên | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,26 | 0,26 | 0,26 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | Phụ lục 05 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
21 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,29 | 0,29 | 0,29 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | Phụ lục 06 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
22 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phúc Trạch, xã Võng Xuyên | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,19 | 0,19 | 0,19 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | Phụ lục 07 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
23 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Võng Nội, xã Võng Xuyên | DVH | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,32 | 0,32 | 0,32 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | Phụ lục 08 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
II.2 | Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (biểu 3C) | 45,49 | 45,49 | 45,49 |
|
|
| ||
24 | Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng dân cư thôn 4, xã Hát Môn | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 0,880 | 0,880 | 0.880 | Phúc Thọ | Xã Hát Môn | Phụ lục số 12 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
25 | Xây dựng HTKT đấu giá khu Lộc Xăm, xã Tích Giang | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 4,980 | 4,980 | 4,980 | Phúc Thọ | Xã Tích Giang | Phụ lục số 02 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
26 | Xây dựng HTKT đấu giá khu Cát Hạ (Giai đoạn 2), xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 1,550 | 1,550 | 1,550 | Phúc Thọ | Xã Tam Thuấn | Phụ lục số 13 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
27 | Xây dựng HTKT đấu giá khu Tờ Chỉ, xã Tích Giang | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 0,500 | 0,500 | 0,500 | Phúc Thọ | Xã Tích Giang | Phụ lục số 05 Nghị Quyết 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2021-2023) |
28 | Xây dựng hạ tầng đấu giá khu Đồng Vỡ, xã Liên Hiệp | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 2,100 | 2,100 | 2,100 | Phúc Thọ | Xã Liên Hiệp | Phụ lục số 14 Nghị Quyết 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2021-2023) |
29 | Xây dựng HTKT đấu giá khu Dộc Môi, xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 4,000 | 4,000 | 4,000 | Phúc Thọ | Xã Liên Hiệp | Phụ lục số 07 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
30 | Xây dựng HTKT đấu giá khu Man Rộm 7, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 3,200 | 3,200 | 3,200 | Phúc Thọ | Xã Phụng Thượng | Phụ lục số 09 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
31 | Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng Mạ - Cửa Đình thị trấn Phúc Thọ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 2,000 | 2,000 | 2,000 | Phúc Thọ | Thị trấn Phúc Thọ | Phụ lục số 03 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
32 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu trung tâm thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 6,000 | 6,000 | 6,000 | Phúc Thọ | Thị trấn Phúc Thọ | Phụ lục số 03 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025 |
33 | Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu nhà ở thấp tầng tại đồng Vền - Dộc Cầu xã Tam Hiệp | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 8,500 | 8,500 | 8,500 | Phúc Thọ | Xã Tam Hiệp | Phụ lục số 05 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
34 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá khu Núm Chiêng, Thị trấn Phúc Thọ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 1,100 | 1,100 | 1,100 | Phúc Thọ | Thị trấn Phúc Thọ | Phụ lục số 40 Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 05/4/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2022-2024) |
35 | Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư Man Rộm 9, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ, TP.HN | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 0,520 | 0,520 | 0,520 | Phúc Thọ | Xã Phụng Thượng | Phụ lục số 08 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
36 | Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng Mý, xã Thượng Cốc, huyện Phúc Thọ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 3,500 | 3,500 | 3,500 | Phúc Thọ | Xã Thượng Cốc | Phụ lục số 10 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
37 | Xây dựng HTKT đấu giá khu Trường Yên (giai đoạn 2), xã Long Xuyên | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ | 3,600 | 3,600 | 3,600 | Phúc Thọ | Xã Long Xuyên | Phụ lục số 01 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
38 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu Hậu Đồng, xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 2,06 | 2,06 | 2,06 | Phúc Thọ | Tam Hiệp | Phụ lục số 02 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2021 -2025 |
39 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu Công Nội, xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ | ONT | Trung tâm PTQĐ huyện | 1 | 1 | 1 | Phúc Thọ | Tam Hiệp | Phụ lục số 01 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 |
II.3 | Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án ngoài ngân sách, thu hồi đất, CMĐ sử dụng đất năm 2023 (biểu 4) | 233,0 | 0,24 | 0,00 |
|
|
| ||
40 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ. | TMD | UBND huyện Phúc Thọ | 0,24 | 0,24 |
| Phúc Thọ | Phúc Hòa | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. - Văn bản số 1166/STNMT-QHKHSDĐ ngày 28/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn bản số 423/UBND-TNMT ngày 30/3/2023 của UBND huyện Phúc Thọ xác nhận: Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; không chồng lấn ranh giới với các dự án khác; không tạo ra quỹ đất xen kẹt; phù hợp yêu cầu phát triển KTXH của địa phương. |
41 | Khu vườn sinh thái Cẩm Đình-Hiệp Thuận (Sunshine Heritage Hà Nội) | ONT, TMDV, KVC, TDTT, DGD, DGT, DYT | Công ty TNHH Thương Mại Kim Thanh | 230,53 |
|
| Phúc Thọ | Các xã: Xuân Đình, Võng Xuyên, Vân Phúc, Thượng Cốc, Ngọc Tảo, Thanh Đa, Tam Thuấn, Tam Hiệp, Hiệp Thuận, Long Xuyên | - Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu vườn sinh thái Cẩm Đình-Hiệp Thuận, tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
42 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ. | TMD | UBND huyện Phúc Thọ | 0,97 |
|
| Phúc Thọ | Xuân Đình | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. - Văn bản số 497/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023. - Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương. |
43 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ. | TMD | UBND huyện Phúc Thọ | 0,9 |
|
| Phúc Thọ | Xuân Đình | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. - Văn bản số 501/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023. - Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương. |
44 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ. | TMD | UBND huyện Phúc Thọ | 0,27 |
|
| Phúc Thọ | Sen Phương | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. - Văn bản số 500/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 - Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương. |
45 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ. | TMD | UBND huyện Phúc Thọ | 0,8158 |
|
| Phúc Thọ | Sen Phương | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. - Văn bản số 499/TB-STNMT-QMKHSDĐ ngày 19/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 - Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương. |
46 | Đề xuất dự án thương mại dịch vụ. | TMD | UBND huyện Phúc Thọ | 0,2451 |
|
| Phúc Thọ | Sen Phương | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. - Văn bản số 498/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023. - Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương. |
Tổng số |
| 284,79 | 51,82 | 51,78 |
|
|
|
- 1 Quyết định 8879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang