Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4278/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚC THỌ.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6297/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17 tháng 8 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 như sau:

1. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ:

a. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phúc Thọ là: 46 dự án, diện tích 284,79ha, trong đó:

- Dự án thu hồi đất phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua: 39 dự án, diện tích 51,79 ha.

- Dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua: 07 dự án, diện tích 233ha;

(Có danh mục kèm theo)

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

a. Chỉ tiêu sử dụng đất:

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

I

Loại đất

 

11.849,65

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.614,82

55,82

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.469,20

29,28

-

Đất chuyên lúa nước

LUC

3.241,57

27,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.004,24

8,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

997,98

8,42

1.4

Đất lâm nghiệp

LNP

0,00

0,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

494,35

4,17

1.6

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

649,05

5,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.031,36

42,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,19

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

6.80

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

102,02

0,86

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,35

0,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,92

0,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,55

0,36

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.700,70

14,35

-

Đất giao thông

DGT

1.030,13

8,69

-

Đất thủy lợi

DTL

383,44

3,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,54

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,22

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

77,53

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,84

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,57

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,73

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,54

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,68

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,60

0,24

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

109,49

0,92

-

Đất chợ

DCH

5,23

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,35

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.717,18

14,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

65,05

0,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,29

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,82

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,32

0,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.163,98

9,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,83

0,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

203,46

1,72

b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Loại đất

Mã loại đất

Diện tích thu hồi (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

288,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

264,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

263,93

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,20

1.4

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,29

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,87

 

Tổng số

 

314,42

c. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Loại đất

Mã loại đất

Diện tích CMĐ sử dụng đất (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

299,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

270,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

270,24

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,29

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi NN

 

25,87

4

Tổng số

 

325,78

3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 thành: 182 dự án với tổng diện tích 628,82ha.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: C/PVP, TNMT;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 4278/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Đất trồng lúa

Trong đó diện tích đất thu hồi (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Địa danh huyện

Địa danh xã

I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TRONG NĂM 2023

 

II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG NĂM 2023

 

II.I

Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án vốn ngân sách thu hồi đất năm 2023 (biểu 3A)

6,293

6,093

6,293

 

 

 

1

Cải tạo phục hồi môi trường ao Hội, ao dốc Ngõ Treo, đầm trước Chùa, đầm Chùa dưới, ao dốc Văn Chỉ xã Hát Môn

DGT

BQLDA ĐTXD huyện

1,00

1,00

1,00

Phúc Thọ

Hát môn

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 4766/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án Cải tạo phục hồi môi trường ao Hội, ao dốc Ngõ Treo, đầm trước Chùa, đầm Chùa dưới, ao dốc Văn Chỉ xã Hát Môn (Thời gian thực hiện 2023-2025)

2

Nâng cấp đường giao thông trục chính xã Phụng Thượng

DGT

BQLDA ĐTXD huyện

1,00

1,00

1,00

Phúc Thọ

Phụng Thượng

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 4962/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ Phê duyệt dự án Nâng cấp đường giao thông trục chính xã Phụng Thượng. (Thời gian thực hiện 2023-2025)

3

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trạch Mỹ Lộc

TSC

UBND xã Trạch Mỹ Lộc

0,101

0,101

0,101

Phúc Thọ

Trạch Mỹ Lộc

Phụ lục số 35 Nghị quyết 03/NQ - HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025)

4

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Vân phúc

TSC

UBND xã Vân Phúc

0,100

0,100

0,100

Phúc Thọ

Vân Phúc

Phụ lục số 37 Nghị quyết 03/NQ - HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025)

5

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thọ Lộc

TSC

UBND xã Thọ Lộc

0,130

0,130

0,130

Phúc Thọ

Thọ Lộc

Phụ lục số 34 Nghị quyết 03/NQ - HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025)

6

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Thị trấn Phúc Thọ

TSC

UBND xã TT Phúc Thọ

0,110

0,110

0,110

Phúc Thọ

Thị trấn Phúc Thọ

Phụ lục số 1 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025)

7

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Long Xuyên

TSC

Ban QLDA ĐTXD huyện

0,100

0,100

0,100

Phúc Thọ

Long Xuyên

Phụ lục số 9 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

8

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Tích Giang

TSC

UBND xã Tích Giang

0,102

0,102

0,102

Phúc Thọ

Tích Giang

Phụ lục số 2 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

9

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thanh Đa

TSC

UBND xã Thanh Đa

0,100

 

0,100

Phúc Thọ

Thanh Đa

Phụ lục số 3 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

10

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Liên Hiệp

TSC

UBND xã Liên Hiệp

0,100

0,100

0,100

Phúc Thọ

Liên Hiệp

Phụ lục số 4 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

11

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Tam Thuấn

TSC

UBND xã Tam Thuấn

0,100

0,100

0,100

Phúc Thọ

Tam Thuấn

Phụ lục số 5 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

12

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Hiệp Thuận

TSC

UBND xã Hiệp Thuận

0,100

 

0,100

Phúc Thọ

Hiệp Thuận

Phụ lục số 6 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

13

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Đình

TSC

UBND xã Xuân Đình

0,210

0,210

0,210

Phúc Thọ

Xuân Đình

Phụ lục số 7 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025)

14

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Tảo

TSC

UBND xã Ngọc Tảo

0,100

0,100

0,100

Phúc Thọ

Ngọc Tảo

Phụ lục số 8 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025)

15

Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Long Xuyên

CAN

Công an thành phố

0,150

0,150

0,150

Phúc Thọ

Long Xuyên

Văn bản số 3849/CAHN ngày 22/5/2023 V/v điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đối với Công an xã Ngọc Tảo, Long Xuyên thuộc Công an huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2023-2025)

16

Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Ngọc Tảo

CAN

Công an thành phố

0,150

0,150

0,150

Phúc Thọ

Ngọc Tảo

Văn bản số 3849/CAHN ngày 22/5/2023 V/v điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đối với Công an xã Ngọc Tảo, Long Xuyên thuộc Công an huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013- 2025)

17

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường trục thôn 1,2,3,4 xã Tam Hiệp (giai đoạn 3)

DGT

Ban QLDA ĐTXD huyện

1,00

1,00

1,00

Phúc Thọ

Tam Hiệp

Phụ lục số 12 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

18

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông thôn xóm xã Võng Xuyên giai đoạn 2

DGT

UBND xã Võng Xuyên

0,25

0,25

0,25

Phúc Thọ

Võng Xuyên

Phụ lục 19 Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông thôn xóm xã Võng Xuyên giai đoạn 2 (Thời gian thực hiện 2022- 2024)

19

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên

DVH

Ban QLDA ĐTXD huyện

0,33

0,33

0,33

Phúc Thọ

Võng Xuyên

Phụ lục 04 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

20

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 2, xã Võng Xuyên

DVH

Ban QLDA ĐTXD huyện

0,26

0,26

0,26

Phúc Thọ

Võng Xuyên

Phụ lục 05 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

21

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên

DVH

Ban QLDA ĐTXD huyện

0,29

0,29

0,29

Phúc Thọ

Võng Xuyên

Phụ lục 06 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

22

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phúc Trạch, xã Võng Xuyên

DVH

Ban QLDA ĐTXD huyện

0,19

0,19

0,19

Phúc Thọ

Võng Xuyên

Phụ lục 07 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

23

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Võng Nội, xã Võng Xuyên

DVH

Ban QLDA ĐTXD huyện

0,32

0,32

0,32

Phúc Thọ

Võng

Xuyên

Phụ lục 08 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025)

II.2

Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 (biểu 3C)

45,49

45,49

45,49

 

 

 

24

Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng dân cư thôn 4, xã Hát Môn

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

0,880

0,880

0.880

Phúc Thọ

Xã Hát Môn

Phụ lục số 12 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

25

Xây dựng HTKT đấu giá khu Lộc Xăm, xã Tích Giang

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

4,980

4,980

4,980

Phúc Thọ

Xã Tích Giang

Phụ lục số 02 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

26

Xây dựng HTKT đấu giá khu Cát Hạ (Giai đoạn 2), xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

1,550

1,550

1,550

Phúc Thọ

Xã Tam Thuấn

Phụ lục số 13 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

27

Xây dựng HTKT đấu giá khu Tờ Chỉ, xã Tích Giang

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

0,500

0,500

0,500

Phúc Thọ

Xã Tích Giang

Phụ lục số 05 Nghị Quyết 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2021-2023)

28

Xây dựng hạ tầng đấu giá khu Đồng Vỡ, xã Liên Hiệp

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

2,100

2,100

2,100

Phúc Thọ

Xã Liên Hiệp

Phụ lục số 14 Nghị Quyết 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2021-2023)

29

Xây dựng HTKT đấu giá khu Dộc Môi, xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

4,000

4,000

4,000

Phúc Thọ

Xã Liên Hiệp

Phụ lục số 07 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

30

Xây dựng HTKT đấu giá khu Man Rộm 7, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

3,200

3,200

3,200

Phúc Thọ

Xã Phụng Thượng

Phụ lục số 09 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

31

Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng Mạ - Cửa Đình thị trấn Phúc Thọ

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

2,000

2,000

2,000

Phúc Thọ

Thị trấn Phúc Thọ

Phụ lục số 03 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

32

Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu trung tâm thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

6,000

6,000

6,000

Phúc Thọ

Thị trấn Phúc Thọ

Phụ lục số 03 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025

33

Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu nhà ở thấp tầng tại đồng Vền - Dộc Cầu xã Tam Hiệp

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

8,500

8,500

8,500

Phúc Thọ

Xã Tam Hiệp

Phụ lục số 05 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

34

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá khu Núm Chiêng, Thị trấn Phúc Thọ

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

1,100

1,100

1,100

Phúc Thọ

Thị trấn Phúc Thọ

Phụ lục số 40 Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 05/4/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2022-2024)

35

Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư Man Rộm 9, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ, TP.HN

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

0,520

0,520

0,520

Phúc Thọ

Xã Phụng Thượng

Phụ lục số 08 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

36

Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng Mý, xã Thượng Cốc, huyện Phúc Thọ

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

3,500

3,500

3,500

Phúc Thọ

Xã Thượng Cốc

Phụ lục số 10 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

37

Xây dựng HTKT đấu giá khu Trường Yên (giai đoạn 2), xã Long Xuyên

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ

3,600

3,600

3,600

Phúc Thọ

Xã Long Xuyên

Phụ lục số 01 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025)

38

Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu Hậu Đồng, xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện

2,06

2,06

2,06

Phúc Thọ

Tam Hiệp

Phụ lục số 02 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2021 -2025

39

Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất khu Công Nội, xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ

ONT

Trung tâm PTQĐ huyện

1

1

1

Phúc Thọ

Tam Hiệp

Phụ lục số 01 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2021-2025

II.3

Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án ngoài ngân sách, thu hồi đất, CMĐ sử dụng đất năm 2023 (biểu 4)

233,0

0,24

0,00

 

 

 

40

Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.

TMD

UBND huyện Phúc Thọ

0,24

0,24

 

Phúc Thọ

Phúc Hòa

- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013.

- Văn bản số 1166/STNMT-QHKHSDĐ ngày 28/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn bản số 423/UBND-TNMT ngày 30/3/2023 của UBND huyện Phúc Thọ xác nhận: Phù hợp quy hoạch sử dụng đất; không chồng lấn ranh giới với các dự án khác; không tạo ra quỹ đất xen kẹt; phù hợp yêu cầu phát triển KTXH của địa phương.

41

Khu vườn sinh thái Cẩm Đình-Hiệp Thuận (Sunshine Heritage Hà Nội)

ONT, TMDV, KVC, TDTT, DGD, DGT, DYT

Công ty TNHH Thương Mại Kim Thanh

230,53

 

 

Phúc Thọ

Các xã: Xuân Đình, Võng Xuyên, Vân Phúc, Thượng Cốc, Ngọc Tảo, Thanh Đa, Tam Thuấn, Tam Hiệp, Hiệp Thuận, Long Xuyên

- Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu vườn sinh thái Cẩm Đình-Hiệp Thuận, tỷ lệ 1/500;

- Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

42

Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.

TMD

UBND huyện Phúc Thọ

0,97

 

 

Phúc Thọ

Xuân Đình

- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013.

- Văn bản số 497/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

43

Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.

TMD

UBND huyện Phúc Thọ

0,9

 

 

Phúc Thọ

Xuân Đình

- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013.

- Văn bản số 501/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

44

Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.

TMD

UBND huyện Phúc Thọ

0,27

 

 

Phúc Thọ

Sen Phương

- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013.

- Văn bản số 500/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

45

Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.

TMD

UBND huyện Phúc Thọ

0,8158

 

 

Phúc Thọ

Sen Phương

- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013.

- Văn bản số 499/TB-STNMT-QMKHSDĐ ngày 19/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

46

Đề xuất dự án thương mại dịch vụ.

TMD

UBND huyện Phúc Thọ

0,2451

 

 

Phúc Thọ

Sen Phương

- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013.

- Văn bản số 498/TB-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tờ trình số 821/TTr-UBND ngày 01/6/2023 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

Tổng số

 

284,79

51,82

51,78