- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 7 Quyết định 290/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Quyết định 421/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 10 Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 761/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 194/TTr-SNV ngày 20 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 133 Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, trong đó:
- Cấp tỉnh: 89 TTHC (38 TTHC toàn trình, 51 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 29 TTHC (16 TTHC toàn trình, 13 TTHC một phần);
- Cấp xã: 15 TTHC (09 TTHC toàn trình, 06 TTHC một phần).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 290/QĐ-CT ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ và Quyết định số 150/QĐ-CT ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của Sở Nội vụ được thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 761/QĐ-CT ngày 06 tháng 4 năm 2023 Của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trong đó | |
DVCTT Toàn trình | DVCTT một phần | |||
I | CẤP TỈNH |
|
|
|
1 | 1.009331.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
2 | 1.009332.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
3 | 1.009333.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
4 | 1.009319.000.00.00.H62 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
5 | 1.009320.000.00.00.H62 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
6 | 1.009321.000.00.00.H62 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
7 | 1.009354.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
| x |
8 | 1.009355.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
| x |
9 | 1.009352.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
10 | 1.009914.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
11 | 1.009339.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
12 | 1.009340.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
13 | 1.003503.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) | x |
|
14 | 2.001481.000.00.00.H62 | Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) |
| x |
15 | 1.003960.000.00.00.H62 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) |
| x |
16 | 2.001688.000.00.00.H62 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) |
| x |
17 | 2.001678.000.00.00.H62 | Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) |
| x |
18 | 1.003918.000.00.00.H62 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
| x |
19 | 1.003900.000.00.00.H62 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh |
| x |
20 | 1.003858.000.00.00.H62 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | x |
|
21 | 1.003822.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | x |
|
22 | 2.001590.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | x |
|
23 | 2.001567.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
| x |
24 | 1.003621.000.00.00.H62 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (cấp tỉnh) |
| x |
25 | 1.003916.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
| x |
26 | 1.003950.000.00.00.H62 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
| x |
27 | 1.003920.000.00.00.H62 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
| x |
28 | 1.003879.000.00.00.H62 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
| x |
29 | 1.003866.000.00.00.H62 | Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
| x |
30 | 1.005384.000.00.00.H62 | Thủ tục thi tuyển công chức |
| x |
31 | 2.002156.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tuyển công chức |
| x |
32 | 1.005385.000.00.00.H62 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
| x |
33 | 2.002157.000.00.00.H62 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
| x |
34 | 1.005388.000.00.00.H62. | Thủ tục thi tuyển viên chức |
| x |
35 | 1.005392.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
| x |
36 | 1.005393.000.00.00.H62 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
| x |
37 | 1.005394.000.00.00.H62 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
| x |
38 | 2.001717.000.00.00.H62 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
39 | 1.003999.000.00.00.H62 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
40 | 2.001683.000.00.00.H62 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
41 | 2.000465.000.00.00.H62 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
| X
|
42 | 1.000989.000.00.00.H62 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
| x |
43 | 2.000449.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
44 | 1.000934.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
45 | 1.000924.000.00.00.H62 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
46 | 2.000287.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | x |
|
47 | 2.000437.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
48 | 1.000898.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
49 | 2.000422.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | x |
|
50 | 2.000418.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | x |
|
51 | 1.000681.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | x |
|
52 | 1.010196.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) | x |
|
53 | 1.010194.000.00.00.H62 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) | x |
|
54 | 1.010195.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) | x |
|
55 | 1.001894.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
56 | 1.001886.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
57 | 1.001875.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
58 | 1.001854.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
| x |
59 | 1.001843.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
| x |
60 | 1.001832.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x |
61 | 1.001818.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x |
62 | 1.001807.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
63 | 1.001797.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
64 | 2.002167.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
65 | 1.001775.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
66 | 2.000713.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
| x |
67 | 1.001550.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| x |
68 | 1.000788.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x |
|
69 | 1.000780.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | x |
|
70 | 1.000766.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
71 | 1.000654.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
72 | 1.000638.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
73 | 2.000269.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
74 | 2.000264.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
75 | 1.000604.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
76 | 1.000587.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
77 | 1.000535.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của | x |
|
78 | 1.000517.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
79 | 1.000415.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
80 | 1.001642.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | x |
|
81 | 1.001640.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
82 | 1.001637.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
83 | 2.000456.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | x |
|
84 | 1.001628.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
85 | 1.001626.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
86 | 1.001624.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
87 | 1.001610.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x |
88 | 1.001604.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| x |
89 | 1.001589.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| x |
II | CẤP HUYỆN |
| ` |
|
1 | 1.009322.000.00.00.H62 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
2 | 1.009323.000.00.00.H62 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
3 | 1.009324.000.00.00.H62 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
4 | 1.011262.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
| x |
5 | 1.009335.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
6 | 1.011263.000.00.00.H62 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
7 | 1.003841.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) | x |
|
8 | 1.003827.000.00.00.H62 | Thủ tục thành lập hội (cấp huyện) |
| x |
9 | 1.003807.000.00.00.H62 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
| x |
10 | 1.003783.000.00.00.H62 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) |
| x |
11 | 1.003757.000.00.00.H62 | Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) | x |
|
12 | 1.003732.000.00.00.H62 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) |
| x |
13 | 2.002100.000.00.00.H62 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | x |
|
14 | 2.000414.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND tỉnh cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
15 | 2.000402.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x |
|
16 | 1.000843.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" | x |
|
17 | 2.000385.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" | x |
|
18 | 2.000374.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x |
|
19 | 1.000804.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
|
20 | 2.000356.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | x |
|
21 | 2.000364.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
|
22 | 1.001228.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
23 | 2.000267.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x |
|
24 | 1.000316.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x |
|
25 | 1.001220.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | x |
|
26 | 1.001212.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x |
27 | 1.001204.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| x |
28 | 1.001199.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| x |
29 | 1.001180.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
III | CẤP XÃ |
|
|
|
1 | 1.000775.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
2 | 2.000346.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
3 | 2.000337.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | x |
|
4 | 1.000748.000.00.00.H62 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | x |
|
5 | 2.000305.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
|
6 | 2.000509.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| x |
7 | 1.001028.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| x |
8 | 1.001055.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x |
9 | 1.001078.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
10 | 1.001085.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x |
|
11 | 1.001090.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x |
12 | 1.001098.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| x |
13 | 1.001109.000.00.00.H62 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
| x |
14 | 1.001156.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x |
|
15 | 1.001167.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | X |
|
TỔNG CỘNG | 133 Thủ tục hành chính |
- 1 Quyết định 290/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 421/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành