Chăn các loại
"Chăn các loại" được hiểu như sau:
4. Chăn các loại gồm: mền bông + vỏ và chăn sợi, tùy theo vùng miền cấp 1 trong 2 loại.
TIÊU CHUẨN THUỐC, BÔNG BĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG Y TẾ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ)
Loại tiêu chuẩn và đối tượng bảo đảm | Tiêu chuẩn |
1. Thuốc, bông băng dùng tại đơn vị và y tế cơ quan | đồng/người/năm |
- Đồng bằng và trung du | 96.000, |
- Miền núi | 120.000, |
- Vùng cao, vùng sâu, vùng xa và hải đảo | 132.000, |
2. Thuốc, hóa chất xét nghiệm, Gel, Phim Xquang... cho giường bệnh | đồng/người/năm |
- Giường bệnh viện hạng I | 12.000.000, |
- Giường bệnh viện hạng II | 8.500.000, |
- Giường bệnh viện hạng III | 6.000.000, |
- Giường bệnh xá của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ CAND | 3.000.000, |
- Giường nghỉ dưỡng | 350.000, |
3. Thuốc khám bệnh (định mức 1 lần khám) | đồng/người/lần khám |
- Khám bệnh viện hạng I | 70.000, |
- Khám bệnh viện hạng II; bệnh viện hạng III | 50.000, |
- Khám bệnh xá | 30.000, |
4. Thuốc bổ trợ cho sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ công tác, chiến đấu khi đi cơ sở làm nhiệm vụ (ngoài tiêu chuẩn thuốc thường xuyên cho mỗi sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ) | đồng/người/năm |
- Trinh sát điện tử; Cảnh sát điều tra; An ninh điều tra | 100.000, |
- Phi công, thợ lặn, Lực lượng phản ứng nhanh; Cảnh sát đặc nhiệm; Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy | 420.000, |
- Trinh sát ngoại tuyến; kỹ thuật nghiệp vụ, Cảnh sát bảo vệ, Cảnh sát giao thông, Cơ yếu, Giao liên, Giám định viên tư pháp, Cảnh sát hình sự | 120.000, |
- Tình báo; tiếp xúc độc hại | 80.000, |
- Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đi tăng cường - Sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ công tác tại trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng; Cảnh sát huấn luyện và chăn nuôi chó nghiệp vụ | 200.000, |
- Nữ sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ (ngoài tiêu chuẩn chung) | 25.000, |
Xem các thuật ngữ khác: |