Quy hoạch chi tiết cảng hàng không, sân bay,

"Quy hoạch chi tiết cảng hàng không, sân bay," được hiểu như sau:

1. Quy hoạch chi tiết cảng hàng không, sân bay, gồm các nội dung sau:

a) Ranh giới chi tiết khu vực hoạt động của các cơ quan, đơn vị quốc phòng và khu vực hoạt động chung quân sự và dân dụng; khu vực hoạt động hàng không dân dụng; nhu cầu sử dụng đất; diện tích đất công cộng không có mục đích kinh doanh và diện tích đất sử dụng vào mục đích kinh doanh;

b) Bề mặt giới hạn chướng ngại vật hàng không, bản đồ tiếng ồn;

c) Vị trí, mặt bằng các khu chức năng của cảng hàng không, sân bay;

d) Vị trí, hệ thống các hạng mục công trình khu bay; tọa độ đường cất, hạ cánh;

đ) Vị trí, hệ thống các hạng mục công trình bảo đảm hoạt động bay; cơ sở công nghiệp hàng không, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay;

e) Vị trí khu vực xây dựng trụ sở các cơ quan, đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay; khu vực xây dựng các công trình cung cấp dịch vụ hàng không, dịch vụ phi hàng không; khu vực cách ly y tế đối với cảng hàng không quốc tế; các công trình quảng cáo;

g) Mạng lưới đường giao thông nội bộ trong sân bay, đường giao thông nội bộ trong cảng; tuyến đường kết nối với đường giao thông công cộng;

h) Hệ thống cấp nước chung; cấp nước chữa cháy; cấp nước cho tàu bay; hệ thống thoát nước thải; hệ thống công trình ngầm;

i) Vị trí, quy mô công trình cấp điện; nguồn điện;

k) Vị trí, quy mô hệ thống cung cấp nhiên liệu;

l) Vị trí, quy mô hệ thống khẩn nguy, cứu nạn;

m) Quy hoạch vùng trời, đường bay và phương thức bay phục vụ khai thác sân bay;

n) Vị trí, quy mô nhà ga, khu phục vụ kỹ thuật, sân đỗ ô tô;

o) Vị trí, quy mô hạ tầng bảo đảm an ninh cảng hàng không, sân bay;

p) Khu tập trung, xử lý chất thải, hạn chế ô nhiễm môi trường;

q) Quy hoạch cây xanh;

r) Đánh giá môi trường chiến lược;

s) Tổng khái toán đầu tư và phân kỳ xây dựng.

Xem các thuật ngữ khác: