Tái xuất khẩu

"Tái xuất khẩu" được hiểu như sau:

Là xuất khẩu mẫu vật đã nhập khẩu trước đó.

(Theo khoản 15 Điều 3 Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp)

Xem các thuật ngữ khác: