Thư viện thuật ngữ pháp lý
Đang xem kết quả 401 đến 420 trong 94.181 thuật ngữ.
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khi thực hiện bảo lãnh bằng ngoại tệ cho khách hàng
3. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khi thực hiện bảo lãnh bằng ngoại tệ cho khách hàng là người không cư trú phải: a) ...
Bên nhận bảo lãnh
c) Bên nhận bảo lãnh là người cư trú.
Khách hàng
a) Khách hàng là tổ chức kinh tế thành lập và hoạt động tại nước ngoài có vốn góp của doanh nghiệp Việt Nam dưới hình thức đầu tư quy ...
Nghĩa vụ được bảo lãnh
b) Nghĩa vụ được bảo lãnh là nghĩa vụ tài chính hợp pháp;
Số dư bảo lãnh đối với một khách hàng hoặc một khách hàng và người có liên quan
1. Số dư bảo lãnh đối với một khách hàng hoặc một khách hàng và người có liên quan bao gồm số dư phát hành cam kết bảo lãnh, số ...
Hợp đồng bảo lãnh
b) Hợp đồng bảo lãnh là thỏa thuận giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh và các bên có liên quan (nếu có) về việc bên bảo lãnh ...
Cam kết bảo lãnh
14. Cam kết bảo lãnh là cam kết do bên bảo lãnh hoặc bên bảo lãnh đối ứng hoặc bên xác nhận bảo lãnh phát hành theo một trong các ...
Thỏa thuận cấp bảo lãnh
12. Thỏa thuận cấp bảo lãnh là thỏa thuận giữa bên bảo lãnh hoặc bên bảo lãnh đối ứng hoặc bên xác nhận bảo lãnh với khách hàng và các ...
Trong bảo lãnh đối ứng, khách hàng của bên bảo lãnh đối ứng
b) Trong bảo lãnh đối ứng, khách hàng của bên bảo lãnh đối ứng là bên được bảo lãnh hoặc bên đề nghị tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân ...
Khách hàng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
11. Khách hàng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi là khách hàng) là tổ chức (bao gồm cả tổ chức tín dụng, ...
Đang xem kết quả 401 đến 420 trong 94.181 thuật ngữ.