Thư viện thuật ngữ pháp lý
Đang xem kết quả 541 đến 560 trong 97.288 thuật ngữ.
Đối với nhà ở riêng lẻ thì thể hiện các thông tin
a) Đối với nhà ở riêng lẻ thì thể hiện các thông tin gồm: - Diện tích xây dựng: thể hiện diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà ở ...
Trường hợp tài sản
b) Trường hợp tài sản là công trình xây dựng không thuộc điểm c khoản này thì thể hiện tên công trình theo dự án đầu tư hoặc quy hoạch ...
Thông tin số hiệu
2. Thông tin số hiệu gồm: a) Số tờ bản đồ hoặc số hiệu của mảnh trích đo bản đồ địa chính có đối tượng địa lý hình tuyến; ...
Thông tin về tài liệu đo đạc
10. Thông tin về tài liệu đo đạc gồm: tên tài liệu đo đạc đã sử dụng (bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo bản đồ địa chính); ngày ...
Thông tin về ranh giới thửa đất
8. Thông tin về ranh giới thửa đất gồm: hình dạng, kích thước các cạnh và tọa độ các đỉnh thửa của thửa đất.
Thông tin về địa chỉ thửa đất
6. Thông tin về địa chỉ thửa đất gồm: số nhà, tên đường, phố (nếu có); tên điểm dân cư (tổ dân phố, thôn, xóm, làng, ấp, bản, bon, buôn, ...
Thông tin về loại đất
3. Thông tin về loại đất bao gồm tên gọi loại đất và mã (ký hiệu) của loại đất, được thể hiện như sau: a) Loại đất được xác ...
Số tờ bản đồ
a) Số tờ bản đồ là số thứ tự của tờ bản đồ địa chính hoặc số hiệu mảnh trích đo bản đồ địa chính theo quy định về bản ...
Thông tin về tài sản gắn liền với đất
2. Thông tin về tài sản gắn liền với đất gồm: tên tài sản, đặc điểm của tài sản, hình thức sở hữu, thời hạn sở hữu, địa chỉ tài ...
Bản đồ địa chính
1. Bản đồ địa chính bao gồm tờ bản đồ địa chính, mảnh trích đo bản đồ địa chính. Bản đồ địa chính thể hiện thông tin không gian của ...
Đang xem kết quả 541 đến 560 trong 97.288 thuật ngữ.