6. Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
Mã thủ tục: | 1.009739 |
Số quyết định: | 3310/ QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Việc làm |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng hoặc Văn bản trả lời |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân/Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Bước 2: Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) về phòng chuyên môn của Sở Lao động - TBXH. |
Bước 3: | Bước 3: Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Bước 4: | Bước 4: Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời không đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy; lãnh đạo Sở ký duyệt. Chuyển sang Bước 9. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo quyết định phê duyệt phương án và Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt quyết định hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. Chuyển sang Bước 5. |
Bước 5: | Bước 5: Trình lãnh đạo ký quyết định phê duyệt phương án và Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt quyết định hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng |
Bước 6: | Bước 6: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nộp hồ sơ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công |
Bước 7: | Bước 7: UBND tỉnh phê duyệt quyết định hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng |
Bước 8: | Bước 8: UBND gửi kết quả về TTPVHCC và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 9: | Bước 9: Trả kết quả cho doanh nghiệp |
Điều kiện thực hiện:
- Người sử dụng lao động theo quy định tại khoản 3 Điều 43 Luật việc làm có sử dụng người lao động quy định tại khoản 1 Điều 43 của Luật việc làm đang đóng bảo hiểm thất nghiệp. - Đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp liên tục từ đủ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị hỗ trợ; - Gặp khó khăn do suy giảm kinh tế hoặc vì lý do bất khả kháng khác buộc phải thay đổi cơ cấu hoặc công nghệ sản xuất, kinh doanh; - Không đủ kinh phí để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động; - Có phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp 1:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Phương án thay đổi cơ cấu hoặc công nghệ hoặc sản xuất, kinh doanh được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy tờ chứng minh không đủ kinh phí để tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản xác nhận của tổ chức bảo hiểm xã hội nơi người sử dụng lao động đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |