Bảng giá đất khu vực đường Láng năm 1999
Ngày gửi: 31/01/2021 lúc 03:43:13
Tên đầy đủ: Phạm Quốc Tuấn
Số điện thoại: 0904927xxx
Email: pqt25021xxx@gmail.com
Câu hỏi:
Tôi muốn tìm hiểu về bảng giá đất tại đường Láng - Hà nội vào năm 1999.
Câu trả lời tham khảo:
Hệ thống pháp luật Việt Nam (hethongphapluat.com) xin chân thành cảm ơn bạn đã tin tưởng gửi câu hỏi đến chúng tôi. Sau khi nghiên cứu, đối chiếu với quy định của pháp luật hiện hành, chúng tôi xin đưa ra câu trả lời có tính chất tham khảo như sau:
1. Căn cứ pháp lý
Quyết định số 3519/QĐ-UB Về việc ban hành quy định thực hiện Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của chính phủ về khung giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
2. Nội dung tư vấn
Căn cứ Quyết định số 3519/QĐ-UB Về việc ban hành quy định thực hiện Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của chính phủ về khung giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội quy định như sau:
“Điều 4. Các vị trí đất trong mỗi đường phố được xác định như sau:
1/ Vị trí 1: áp dụng đối với các thửa đất có ít nhất 1 mặt giáp với đường phố.
2/ Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với ngõ có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3,5 mét
3/ Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3,5 mét.
4/ Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với ngõ có chiều rộng nhỏ hơn 2 mét.
Đối với các thửa đất ở các vị trí 3,4 mà nối trực tiếp với đường phố thì áp dụng theo vị trí có mức giá đất cao hơn liền kề.
Đối với các thửa đất ở các vị trí 2,3,4 mà nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của vị trí đường phố gần hơn.”
Bảng 5. Giá đất khu vực nội thành
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Loại đường phố | Mức giá theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
Loại I Mức A Mức B Loại II Mức A Mức B Loại III Mức A Mức B Loại IV Mức A Mức B |
9.800 7.800
6.300 5.050
4.040 3.230
2.200 1.540 |
3.920 3.120
2.520 2.020
1.620 1.300
880 620 |
2.350 1.870
1.510 1.210
970 780
530 370 |
1.410 1.150
910 730
580 470
320 225 |
PHỤ VỤ 4:
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
QUẬN: ĐỐNG ĐA
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Mức | Ghi chú | |
Từ | Đến |
|
|
| ||
…… | ||||||
29 | Đường Láng | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
|
30 | Tôn Thất Tùng | Đầu đường | Cuối đường | III | A |
|
31 | Láng Trung | Đầu đường | Cuối đường | IV | A | Khi chưa mở đường |
32 | Láng Trung | Đầu đường | Cuối đường | II | A | Khi đó mở đường |
…… |
Bạn căn cứ vào vị trí và loại đất để xác định giá đất khu vực đường láng.
Trên đây là câu trả lời của Hệ Thống Pháp Luật Việt Nam liên quan đến yêu cầu câu hỏi của bạn. Hy vọng câu trả lời của chúng tôi sẽ hữu ích cho bạn.
Nếu có bất cứ vướng mắc gì về pháp lý mời bạn tiếp tục đặt câu hỏi. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp.
Trân trọng cảm ơn.
BBT. Hệ Thống Pháp Luật Việt nam