Hệ thống pháp luật

Bảng khung tính giá đất, bảng giá đất tỉnh BẮC KẠN mới nhất 2020

Ngày gửi: 09/08/2020 lúc 23:02:24

Mã số: HTPL25470

Câu hỏi:

Bảng khung tính giá đất tỉnh Bắc Kạn mới nhất năm 2021. Quy định mức giá đất tại từng khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn mới nhất áp dụng năm 2021.

Câu trả lời tham khảo:

Hệ thống pháp luật Việt Nam (hethongphapluat.com) xin chân thành cảm ơn bạn đã tin tưởng gửi câu hỏi đến chúng tôi. Sau khi nghiên cứu, đối chiếu với quy định của pháp luật hiện hành, chúng tôi xin đưa ra câu trả lời có tính chất tham khảo như sau:

Bắc Kạn hợp nhất với tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh Bắc Thái, nhưng đến ngày 1/1/1997, tỉnh Bắc Kạn được tái lập từ tỉnh Bắc Thái cũ, gồm thị xã Bắc Kạn và 5 huyện: Ba Bể, Bạch Thông, Chợ Đồn, Na Rì, Ngân Sơn. Năm 1999, chia huyện Bạch Thông thành 2 huyện: Bạch Thông và Chợ Mới. Năm 2003, chia huyện Ba Bể thành 2 huyện: Ba Bể và Pác Nặm. Năm 2015, chuyển thị xã Bắc Kạn thành thành phố Bắc Kạn. Tỉnh lị là thành phố Bắc Kạn, cách thủ đô Hà Nội 160 km. Ngày 22 tháng 12 năm 2014 Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành bảng giá đất trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2019.

→ Lưu ý quan trọng: Dưới đây là bảng giá đất tại BẮC KẠN, bảng khung tính giá đất bồi thường tại tỉnh BẮC CẠN. Đây hiện là bảng giá đất mới nhất! Nếu cón bất cứ thắc mắc gì về pháp luật đất đai, cần tư vấn luật tại BẮC KẠN, hỗ trợ tra cứu giá đất tại BẮC KẠN…vui lòng liên hệ với các Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 024.6294.9155 để được tư vấn – hỗ trợ ngay lập tức! 

1. Nội dung bảng giá đất tại tỉnh Bắc Kạn

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 31/2019/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Điều 4. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Lý Thái Hải

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Tên đơn vị hành chính Mã hiệu Giá đất
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
1 Giá đất các xã, phường LUC 70.000
HUYỆN CHỢ MỚI
1 Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình LUC 65.000
2 Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh LUC 50.000
3 Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân LUC 45.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất thị trấn Bằng Lũng LUC 65.000
2 Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên LUC 60.000
3 Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng LUC 50.000
HUYỆN NA RÌ
1 Giá đất thị trấn Yến Lạc LUC 55.000
2 Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ LUC 45.000
3 Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương LUC 40.000
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất thị trấn Phủ Thông LUC 70.000
2 Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương LUC 60.000
3 Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong LUC 50.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất thị trấn Chợ Rã LUC 60.000
2 Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc LUC 55.000
3 Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê LUC 50.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng LUC 60.000
2 Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm LUC 50.000
3 Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa LUC 45.000
HUYỆN PÁC NẶM
1 Giá đất xã Bộc Bố LUC 55.000
2 Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La LUC 46.000
3 Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng LUC 45.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Tên đơn vị hành chính Mã hiệu Giá đất
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
1 Giá đất các xã, phường
1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 60.000
1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 30.000
1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 70.000
1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 30.000
HUYỆN CHỢ MỚI
1 Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 55.000
1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 20.000
1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 55.000
1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 20.000
2 Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 45.000
2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
3 Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 40.000
3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 40.000
3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất thị trấn Bằng Lũng
1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 55.000
1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 20.000
1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 55.000
1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 20.000
2 Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 45.000
2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
3 Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 40.000
3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 12.000
3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 40.000
3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 12.000
HUYỆN NA RÌ
1 Giá đất thị trấn Yến Lạc
1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 20.000
1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 50.000
1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 20.000
2 Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ
2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 11.000
2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 40.000
2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 11.000
3 Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 10.000
3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 30.000
3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 10.000
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất thị trấn Phủ Thông
1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 55.000
1.2 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 55.000
2 Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 50.000
2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
3 Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 45.000
3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất thị trấn Chợ Rã
1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 55.000
1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 20.000
1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 55.000
1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 20.000
2 Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 50.000
2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
3 Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 12.000
3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 45.000
3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 12.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 55.000
1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 20.000
1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 55.000
1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 20.000
2 Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 45.000
2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
3 Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 40.000
3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 12.000
3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 40.000
3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 12.000
HUYỆN PÁC NẶM
1 Giá đất xã Bộc Bố
1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 12.000
1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 50.000
1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 12.000
2 Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 40.000
2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 11.000
2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 40.000
2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 11.000
3 Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 10.000
3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 35.000
3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 10.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

2. Bảng giá đất của tỉnh BẮC KẠN có hiệu lực đến bao giờ?

Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay BẮC KẠN đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

3. Bảng khung tính giá đất của tỉnh BẮC KẠN dùng để làm gì?

Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

– Tính thuế sử dụng đất.

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

4. Hướng dẫn tra cứu giá đất tại BẮC KẠN và các lưu ý

– Bước 1: Tải bảng khung tính giá đất được đính kèm theo bài viết này

– Bước 2: Xác định vị trí đất cần tra cứu (theo sổ đỏ, theo bản đồ thửa đất…)

– Bước 3: Xác định giá đất theo bảng khung giá đất đã tải

Nếu không xác định được vị trí đất theo bảng giá đất, hoặc có bất cứ thắc mắc nào khác liên quan đến pháp luật đất đai, yêu cầu tra cứu giá đất, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 024.6294.9155 để được trợ giúp!

5. Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật đất đai tại BẮC KẠN

Hệ Thống Pháp Luật Việt Nam là một công ty luật chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp luật trực tuyến miễn phí cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Luật Đất đai là một trong những lĩnh vực trọng điểm, nhận được nhiều sự quan tâm từ các quý khách hàng trên toàn quốc! 

Quý khách hàng tại BẮC KẠN  để được tư vấn pháp luật đất đai trực tuyến miễn phí, chỉ cẩn gọi cho đội ngũ Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 024.6294.9155 . Mọi vấn đề liên quan đến pháp luật đất đai tại BẮC KẠN  sẽ được chúng tôi tư vấn – xử lý một cách nhanh chóng- chính xác – tối ưu và hoàn toàn miễn phí! 

Chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết các vấn đề đất đai tại BẮC KẠN:

Tư vấn các quy định của pháp luật đất đai 

Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai

Tư vấn khiếu nại hành chính về đất đai 

Tư vấn giải quyết tranh chấp bằng thoả thuận, thương lượng, UBND, Toà án…

Tư vấn các vấn đề liên quan đến bồi thường, thu hồi đất, tái định cư…

Các vấn đề về chuyển nhượng đất đai, chuyển mục đích sử dụng đất tại BẮC KẠN …

Các vấn đề pháp lý khác liên quan đến đất đai tại BẮC KẠN 

Chỉ với 01 cuộc gọi từ điện thoại của mình, qua số Hotline dễ nhớ của chúng tôi: 024.6294.9155  mọi vấn đề về đất đai của bạn sẽ được chúng tôi tư vấn – giải quyết!  

Trên đây là câu trả lời của Hệ Thống Pháp Luật Việt Nam liên quan đến yêu cầu câu hỏi của bạn. Hy vọng câu trả lời của chúng tôi sẽ hữu ích cho bạn.

Nếu có bất cứ vướng mắc gì về pháp lý mời bạn tiếp tục đặt câu hỏi. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp.

Trân trọng cảm ơn.

BBT.Hệ Thống Pháp Luật Việt nam

Lưu ý: Nội dung tư vấn của Hệ Thống Pháp Luật Việt Nam trên đây chỉ mang tính tham khảo. Tùy vào từng thời điểm và đối tượng khác nhau mà nội dung tư vấn trên có thể sẽ không còn phù hợp do sự thay đổi của chính sách hay quy định mới của pháp luật.

Gửi yêu cầu tư vấn