- 1 Luật Luật sư 2006
- 2 Thông tư 17/2011/TT-BTP hướng dẫn quy định của Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư do Bộ Tư pháp ban hành
- 3 Luật Luật sư sửa đổi 2012
- 4 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện tham gia chuỗi thực phẩm an toàn của Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Quyết định 4541/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 10 Quyết định 274/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 12 Quyết định 1539/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra, khảo sát công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13 Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 1)
- 14 Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình nội bộ liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/BC-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 9 năm 2019 |
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUÝ III NĂM 2019
Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính (kiểm soát TTHC), Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (UBND thành phố) báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC quý III năm 2019 như sau:
I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC
1. Đánh giá tác động quy định TTHC
Không phát sinh trong kỳ báo cáo
(Biểu số 01b/VPCP/KSTT đính kèm)
2. Thẩm định, thẩm tra và cho ý kiến góp ý TTHC trong lập đề nghị xây dựng và dự án, dự thảo VBQPPL
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tiếp nhận và có ý kiến đối với 06 dự thảo thuộc thẩm quyền ban hành của UBND/HĐND thành phố. Kết quả cho ý kiến:
- 03 dự thảo có dấu hiệu quy định TTHC, đề nghị đơn vị soạn thảo làm rõ cơ sở pháp lý về thẩm quyền quy định TTHC, thực hiện đánh giá tác động TTHC theo quy định: (1) Dự thảo Quy chế phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố; (2) Dự thảo Quyết định ban hành Quy định về việc cho phép tổ chức, cá nhân thuê đất trong phạm vi hành lang bảo vệ trên bờ sông, kênh, rạch để xây dựng các công trình phục vụ hoạt động dịch vụ có thời hạn trên địa bàn thành phố; (3) Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND thành phố ban hành Quy chế cấp thu và thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” thực hiện thí điểm tại thành phố.
- 01 dự thảo có quy định về TTHC trường hợp ủy quyền: dự thảo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phối hợp giải quyết TTHC đất đai ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố.
- 01 dự thảo quy định nhóm TTHC liên thông: dự thảo Quyết định ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục cấp Phiếu LLTP và cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đang làm việc tại thành phố.
- 01 dự thảo không có dấu hiệu quy định TTHC: dự thảo sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố.
(Biểu số 02c/VPCP/KSTT đính kèm).
3. Về công bố, công khai, nhập dữ liệu TTHC vào CSDLQG
a) Công bố thủ tục hành chính
Chủ tịch UBND thành phố đã ban hành 02 quyết định công bố danh mục 39 TTHC chuẩn hóa 09 TTHC, sửa đổi 14 TTHC, thay thế 04 TTHC, bãi bỏ 12 TTHC (bãi bỏ do bị thay thế 06 TTHC). Trong đó, cấp thành phố mới 09 TTHC, sửa đổi 12 TTHC, thay thế 03 TTHC, bãi bỏ 08 TTHC (bãi bỏ do được thay thế 04 TTHC); cấp huyện thay thế 01 TTHC, bãi bỏ 03 TTHC (bãi bỏ do được thay thế 01 TTHC); cấp xã sửa đổi 02 TTHC, bãi bỏ 01 TTHC (bãi bỏ do bị thay thế 01 TTHC).
Thành phố đã công bố 100 Quyết định với 1790 TTHC đang áp dụng, trong đó cấp thành phố là 1478 thủ tục, cấp quận, huyện 199 thủ tục, cấp phường, xã 113 thủ tục.
(Biểu số 03bVPCP/KSTT đính kèm).
b) Công khai thủ tục hành chính
- TTHC được niêm yết công khai, kịp thời, đầy đủ, chính xác tại tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan thực hiện TTHC và trên trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Thành phố đã nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC đối với 27 TTHC được công bố bằng hình thức danh mục TTHC và xóa 12 TTHC.
- Tiếp tục thực hiện việc rà soát, xóa bỏ dữ liệu TTHC dư thừa, trùng lắp trên cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC.
4. Về tình hình, kết quả giải quyết TTHC
Tổng số hồ sơ các sở, ban, UBND cấp quận, huyện, UBND cấp phường, xã1 nhận giải quyết trong kỳ báo cáo được tổng hợp là: 6.671.574 hồ sơ2 (bao gồm 73.498 hồ sơ kỳ trước chuyển qua, 4.575.304 hồ sơ tiếp nhận trong kỳ và tiếp nhận trực tuyến: 2.022.772 hồ sơ), đã giải quyết 6.583.054 hồ sơ, đang giải quyết 88.520 hồ sơ. Trong số hồ sơ đã giải quyết có 6.563.355 hồ sơ giải quyết đúng hạn (chiếm tỷ lệ 99.70%) và 19.699 hồ sơ giải quyết quá hạn, chiếm tỷ lệ 0,30%.
Trong số 19.753 hồ sơ giải quyết quá hạn, có 16.441 hồ sơ đã được thực hiện Thư xin lỗi (chiếm tỷ lệ 83,23 %) và 3.312 hồ sơ chưa thực hiện Thư xin lỗi (chiếm tỷ lệ 16,77 %), tập trung vào lĩnh vực đất đai.
Trong kỳ có 37 đơn vị giải quyết hồ sơ đúng hạn 100%.3
(Biểu số 06đ/VPCP/KSTT/KTTH và Biểu số 6g/VPCP/KSTT đính kèm)
- Số lượng hồ sơ được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 là: 2.022.772 hồ sơ tăng so với kỳ trước (quý II năm 2019 có 1.250.096 hồ sơ). Hiện nay, tổng số dịch vụ công trực tuyến (tính đến tháng 9 năm 2019) là: 602/1790 TTHC đạt tỷ lệ 33.63% (sở, ban, ngành: mức độ 3: 303 TTHC; mức độ 4: 86 TTHC; UBND quận, huyện: mức độ 3: 136 TTHC; mức độ 4: 70 TTHC; UBND phường, xã, thị trấn: mức độ 3: 7 TTHC).
5. Về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC
Văn phòng UBND thành phố (cơ quan làm đầu mối tiếp nhận phản ánh, kiến nghị) đã tiếp nhận 17 trường hợp phản ánh, kiến nghị về hành vi chậm trễ, gây phiền hà hoặc không thực hiện, thực hiện không đúng quy định của cơ quan hành chính nhà nước. Phần lớn nội dung phản ánh liên quan đến việc giải quyết hồ sơ về nhà đất, cụ thể: 07 trường hợp tiếp nhận qua văn bản (chiếm tỷ lệ 41 %); 09 trường hợp tiếp nhận qua hộp thư điện tử (chiếm tỷ lệ 54 %); 01 trường hợp tiếp nhận qua điện thoại (chiếm tỷ lệ 5 %).
Tiến độ xử lý: tiếp nhận mới và chuyển xử lý 17/17 trường hợp (tỷ lệ 100%); đã phản hồi kết quả xử lý cho người có phản ánh: 17 trường hợp (bao gồm cả kỳ trước 06 trường hợp), đang xử lý 11 trường hợp (bao gồm cả kỳ trước 05 trường hợp).
(Biểu số 05b/VPCP/KSTT đính kèm).
6. Về rà soát, đơn giản hóa TTHC
Căn cứ Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, các đơn vị đã triển khai thực hiện, xây dựng phương án đơn giản hóa, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính (Phương án số 3734/PA-UBND ngày 12/9/2019).
Rà soát, đề xuất phương án đơn giản hóa đối với 13 thủ tục hành chính và 03 nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, cụ thể:
- Lĩnh vực quản lý của Sở Tư pháp: (1) thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch; (2) thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; (3) thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài; (4) thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận; (5) đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư; (6) đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư; (7) thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư; (8) đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài; (9) cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài; (10) đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam; (11) chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật trong đó có thay đổi về địa chỉ trụ sở (12) nhóm thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cùng cơ quan đăng ký hộ tịch).
- Lĩnh vực quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: (1) thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; (2) thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; (3) nhóm thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; (4) nhóm thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt và cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
7. Về công tác truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC
Các chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã in ấn, phát hành trên 8.000 tờ gấp tuyên truyền 23 thủ tục hành chính thực hiện trên dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thông qua hình thức phát cho người dân, doanh nghiệp tại các hội thảo, hội nghị của ngành. Ngoài ra, tổ chức các cuộc hội thảo, tập huấn chuyên ngành (trên 4.000 lượt người tham dự) các đơn vị trực thuộc đã tổ chức tuyên truyền, phát tờ gấp với các nội dung về thủ tục hành chính, văn bản quy phạm pháp luật (cơ chế - chính sách) của ngành cho người dân, doanh nghiệp.
Hiện nay, tại Bộ phận tiếp nhận tại UBND các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và khu phố duy trì tổ tình nguyện tư vấn dịch vụ công trực tuyến cấp quận (của Đoàn thanh niên Khối cơ quan chính quyền) và cấp phường hỗ trợ cá nhân thực hiện dịch vụ hành chính công trực tuyến.
Công tác tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cho người dân tiếp tục được quan tâm và đẩy mạnh bằng nhiều hình thức: tuyên truyền trên loa phát thanh, treo pano, băng rôn, trên ứng dụng Zalo...; công khai các quy trình, thủ tục hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn hướng dẫn sử dụng dịch vụ; tổ chức điểm hỗ trợ người dân nộp hồ sơ trực tuyến tại các phường, xã, thị trấn và khu phố; giảm lệ phí khi thực hiện các thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4. Ban Chỉ đạo CCHC thành phố đã tổ chức Hội thảo “Những giải pháp nâng cao tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4” nhằm nâng cao tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tại các cơ quan, đơn vị.
Các đơn vị phối hợp với các đơn vị truyền thông, báo, đài để thực hiện tuyên truyền về thủ tục hành chính của đơn vị mình như Công an thành phố, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Thông tin truyền thông...
Ủy ban nhân dân Quận 4 đã phối hợp với Hội Liên hiệp Phụ nữ Quận 4 tổ chức tuyên truyền, phổ biến dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân Quận 4.
8. Về việc nghiên cứu, đề xuất sáng kiến cải cách TTHC
Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
Hệ thống phòng họp không giấy: giúp giảm tối đa việc sử dụng giấy trong các phiên họp, buổi họp của UBND thành phố. Các thành viên có thể cho ý kiến và biểu quyết trên môi trường điện tử có thực hiện ký số. Hệ thống còn giúp quản lý đầy đủ thành phần, nội dung, chương trình, tài liệu, biên bản và kết luận của từng phiên họp, buổi họp nhằm tiết kiệm thời gian họp và nâng cao chất lượng các phiên họp, buổi họp. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố đã phối hợp với đơn vị cung cấp nâng cấp đường truyền (cáp quang), các thiết bị phần cứng (wifi, router ...) và băng thông chủ yếu phục vụ dùng riêng cho Hệ thống phòng họp không giấy.
Ứng dụng giao - nhắc việc thông minh: giúp lãnh đạo UBND thành phố giao việc, kiểm tra hằng việc và nhắc việc trước khi đến hạn để đảm bảo tiến độ, đã triển khai đến thường trực UBND thành phố, lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, lãnh đạo sở, ban, ngành và lãnh đạo UBND quận, huyện.
Tiếp tục mở rộng triển khai thử nghiệm hệ thống tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, đánh giá hài lòng, phục vụ người dân, doanh nghiệp theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
Sở Quy hoạch Kiến trúc đang thực hiện ứng dụng thông tin quy hoạch phục vụ nhu cầu tra cứu thông tin quy hoạch và giúp cán bộ thụ lý hồ sơ rút ngắn thời gian giải quyết hồ sơ.
Ủy ban nhân dân quận, huyện triển khai ứng dụng trực tuyến trên điện thoại thông minh như: quận 7 trực tuyến, quận 2 trực tuyến, Hóc Môn trực tuyến, Bình Thạnh trực tuyến, Phú Nhuận trực tuyến, Cần Giờ trực tuyến, chuyên trang Zalo của quận 12... qua đó phục vụ người dân và doanh nghiệp các nhu cầu về thông tin, tiếp nhận phản ánh, kiến nghị sự cố hạ tầng kỹ thuật, hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá sự hài lòng, tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ, nộp hồ sơ trực tuyến, lấy số thứ tự thực hiện thủ tục hành chính.
Tại quận 10, UBND 15 phường đã thực hiện trang thông tin điện tử có chuyên mục công khai thủ tục hành chính để phục vụ người dân và tổ chức tra cứu thông tin. Thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử 15 phường được đồng bộ tự động từ Cổng thông tin thủ tục hành chính quốc gia nên việc công khai bảo đảm đầy đủ và chính xác.
9. Tình hình triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã phê duyệt 40 quy trình nội bộ4 trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND và liên thông giữa sở, ngành và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố (Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 27/6/2019, Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/7/2019);
Hoàn thành việc kết nối phần mềm giữa sở, ngành liên quan với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố trong giải quyết 21 quy trình nội bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; tổ chức tập huấn cho Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các sở, ngành liên quan để vận hành phần mềm liên thông điện tử; tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố ban hành văn bản chỉ đạo vận hành thử nghiệm liên thông điện tử đối với 21 quy trình nội bộ (Công văn số 3039/UBND-KSTT ngày 25/7/2019).
- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch xây dựng, công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố (Kế hoạch số 3230/KH-UBND ngày 05/8/2019) và tổ chức hội nghị triển khai, hướng dẫn quy trình nội bộ giải quyết TTHC vào ngày 02 tháng 8 năm 2019; chủ trì, phối hợp với sở, ban, ngành và UBND cấp huyện có liên quan xây dựng các quy trình nội bộ.
Văn bản đề nghị các đơn vị (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Y tế, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường) tập trung xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực ưu tiên thực hiện tại Quyết định số 274/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (Công văn số 7492/VP-KSTT ngày 20/8/2019).
- Tiến hành khảo sát thực trạng tại các sở, ban, ngành, quận, huyện công tác tổ chức đánh giá hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính (Công văn số 6905/VP-KSTT ngày 02/8/2019). Hiện nay đang trong giai đoạn tổng hợp thông tin từ các sở, ban, ngành, quận-huyện, làm cơ sở tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố quy định tiêu chí đánh giá hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính.
- Tổ chức Hội nghị sơ kết triển khai thử nghiệm hệ thống đánh giá hài lòng với việc tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả hồ sơ trên Cổng dịch vụ công thành phố và hệ thống một cửa điện tử theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- Hoàn thiện hệ thống thông tin một cửa điện tử, cổng dịch vụ công thành phố theo tiêu chí, quy định thống nhất về chức năng, tính năng, kỹ thuật yêu cầu kết nối đảm bảo tính hiệu quả, thống nhất, tương thích và đồng bộ trong toàn hệ thống.
- Thiết lập, vận hành Cổng dịch vụ công thành phố, một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến, bưu chính công ích, tiếp nhận, giải quyết, trả hồ sơ thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ, quy trình điện tử đã được Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt, gắn với đánh giá hài lòng việc giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- Đôn đốc, kiểm soát chất lượng dự thảo quyết định và trình Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn, đặc biệt là lĩnh vực đất đai.
- UBND thành phố ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, khảo sát công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 (Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 16/8/2019).
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tại sở, ban, ngành và cơ quan đăng ký đất đai (Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 02/7/2019).
- Thành phố tổ chức đoàn học tập kinh nghiệm triển khai một số nội dung cải cách TTHC, xây dựng chính quyền điện tử tại Văn phòng Chính phủ và Quảng Ninh vào ngày 12 và 13/9/2019.
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ QUÝ IV NĂM 2019
- Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 4541/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch kiểm tra hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính (Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 22/4/2019); chấn chỉnh, xử lý kịp thời các kết quả sau kiểm tra.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch xây dựng, công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố (Kế hoạch số 3230/KH-UBND ngày 05/8/2019).
- Xây dựng kế hoạch triển khai hệ thống Phòng họp không giấy và ứng dụng Giao việc tức thời - nhắc việc thông minh trên địa bàn thành phố./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Kỳ báo cáo: Quý 3 năm 2019 | Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh) Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC) |
Đơn vị tính TTHC, Văn bản
TT | Đơn vị thực hiện | Tổng số | Phân loại TTHC đã đánh giá tác động theo tên văn bản QPPL | Phân loại TTHC đã đánh giá tác động về nội dung | |||||||
Quyết định của UBND | Nghị quyết của HĐND | Số TTHC được quy định mới | Số TTHC được sửa đổi, bổ sung | Số TTHC được bãi bỏ, hủy bỏ | |||||||
TTHC đã được ban hành | TTHC đã được đánh giá tác động | VB QPPL quy định TTHC đã được ban hành | Số TTHC | Số VBQPPL | Số TTHC | Số VBQPPL | |||||
A |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không phát sinh trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. | KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH/GÓP Ý VỀ TTHC QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/ DỰ THẢO VBQPPL TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Kỳ báo cáo: Quý 3 năm 2019 | Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh) Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC) |
Đơn vị tính: TTHC, văn bản
STT | Đơn vị thực hiện | Tổng số | Phân loại theo tên VBQPPL | ||||
Dự thảo Quyết định của UBND | Dự thảo Nghị quyết của HĐND | ||||||
Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | Số TTHC | Số VB QPPL | ||
| Tổng số | 20 | 6 | 20 | 6 | 0 | 0 |
1 | Sở Công thương | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
2 | Sở Giao thông và Vận tải | 3 | 2 | 3 | 2 | 0 | 0 |
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 11 | 1 | 11 | 1 | 0 | 0 |
4 | Ban quản lý An toàn thực phẩm | 3 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 |
Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. | SỐ TTHC, VBQPPL ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Kỳ báo cáo: Quý 3 năm 2019 | Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh) Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC) |
Đơn vị tính: TTHC, văn bản
STT | Đơn vị thực hiện | Công bố danh mục TTHC | Số lượng quyết định công bố TTHC đã ban hành | Số VB, TTHC được công bố | Số VB, TTHC đã được công khai/không công khai | ||||||||||
Số VB | Số TTHC | VB | TTHC | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (công khai) | Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (không công khai) | Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (công khai) | Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (không công khai) | ||||||||||
Số lượng quyết định công bố danh mục TTHC | Số lượng TTHC công bố áp dụng tại địa phương | Số lượng TTHC đã được tích hợp dữ liệu và nhập sửa đổi, bổ sung thông tin trên CSDLQG | Số TTHC hủy bỏ, bãi bỏ | Số TTHC quy định mới | Số TTHC được sửa đổi, bổ sung | Số TTHC hủy bỏ, bãi bỏ | |||||||||
A |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | 6 | 6 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 1 | 1 | 0 | 6 | 1 |
2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 1 | 21 | 21 | 11 | 1 | 1 | 21 | 21 | 0 | 11 | 1 | 0 | 21 | 11 |
Tổng số | 2 | 27 | 27 | 12 | 2 | 2 | 27 | 27 | 0 | 12 | 2 | 0 | 27 | 12 |
Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. | KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH Kỳ báo cáo: Quý 2 năm 2019 | Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh) Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC) |
Đơn vị tính: Số phản ánh, kiến nghị
Ngành, lĩnh vực có PAKN | Số PAKN về quy định hành chính được tiếp nhận (bao gồm kỳ trước chuyển qua) | Kết quả xử lý PAKN về quy định hành chính | Đăng tải công khai kết quả xử lý | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||||||
Số PAKN về hành vi hành chính | Số PAKN về nội dung quy định hành chính | Tổng số | Chia theo nội dung PAKN | Chia theo thời điểm tiếp nhận | Tổng số | Chia ra |
| |||||
Số PAKN về hành vi hành chính | Số PAKN về nội dung quy định hành chính | Tiếp nhận mới trong kỳ | Kỳ trước chuyển qua | Số PAKN về hành vi hành chính | Số PAKN về nội dung quy định hành chính | |||||||
Hộ tịch | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
Chứng thực | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Đất đai | 16 | 16 | 0 | 8 | 8 | 0 | 0 | 3 | 8 | 8 | 0 | 8 |
Hòa giải tranh chấp đất đai | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
đăng ký kinh doanh | 2 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
cấp biển số xe | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
lao động nước ngoài | 2 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
kiến nghị | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
an toàn thực phẩm | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
hoạt động xây dựng | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
cấp phép xây dựng | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Tổng cộng: | 28 | 28 | 0 | 17 | 17 | 0 | 4 | 6 | 11 | 11 | 0 | 17 |
Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. | TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Kỳ báo cáo: Quý 3 năm 2019 | Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh) Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC) |
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC
STT | Lĩnh vực, công việc giải quyết theo cấp | Số hồ sơ nhận giải quyết | Kết quả giải quyết | Số hồ sơ giải quyết theo cơ chế một cửa | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Số hồ sơ đã giải quyết | Số hồ sơ đang giải quyết | Tổng số | Đã giải quyết | Đang giải quyết | |||||||||
Số mới tiếp nhận trực tuyến | Số kỳ trước chuyển qua | Số mới tiếp nhận (trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính) | Tổng số | Trả đúng thời hạn | Trả quá hạn | Tổng số | Chưa đến hạn | Quá hạn | Đúng thời hạn | Quá hạn | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A | TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công nghiệp tiêu dùng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Điện | 11 | 0 | 0 | 11 | 9 | 9 | 0 | 2 | 2 | 0 | 11 | 9 | 0 | 2 |
3 | Giám định thương mại | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
4 | Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài | 6 | 0 | 1 | 5 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 6 | 0 | 0 |
5 | Hóa chất | 128 | 0 | 41 | 87 | 116 | 116 | 0 | 12 | 12 | 0 | 128 | 116 | 0 | 12 |
6 | Khoa học công nghệ | 8 | 0 | 1 | 7 | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 8 | 0 | 0 |
7 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 208 | 0 | 101 | 107 | 191 | 191 | 0 | 17 | 17 | 0 | 208 | 191 | 0 | 17 |
8 | Quản lý Cạnh tranh | 183 | 0 | 10 | 173 | 174 | 174 | 0 | 9 | 9 | 0 | 183 | 174 | 0 | 9 |
9 | Thương mại quốc tế | 460 | 8 | 59 | 393 | 430 | 430 | 0 | 30 | 30 | 0 | 460 | 430 | 0 | 30 |
10 | Xúc tiến thương mại | 16,429 | 15,900 | 46 | 483 | 16,397 | 16,396 | 1 | 32 | 32 | 0 | 16,429 | 16,396 | 1 | 32 |
II | Sở Giáo dục và Đạo tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 3,512 | 976 | 63 | 2,473 | 3,438 | 3,438 | 0 | 74 | 74 | 0 | 3,512 | 3,438 | 0 | 74 |
III | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực đường bộ | 104,636 | 2 | 51 | 104,583 | 104,595 | 104,588 | 7 | 41 | 40 | 1 | 104,633 | 104,588 | 7 | 38 |
2 | Lĩnh vực đường thủy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 31,902 | 31,462 | 28 | 412 | 31,892 | 31,889 | 3 | 10 | 10 | 0 | 32,002 | 31,989 | 3 | 10 |
5 | Lĩnh vực đăng kiểm | 22,308 | 0 | 0 | 22,308 | 22,308 | 22,308 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22,308 | 22,308 | 0 | 0 |
6 | Lĩnh vực Hàng hải | 41,889 | 31,472 | 0 | 10,417 | 41,895 | 41,895 | 0 | 0 | 0 | 0 | 41,895 | 41,895 | 0 | 0 |
IV | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đấu thầu lựa chọn nhà thầu | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 | Đầu Tư | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 4 | 2 | 0 | 2 |
4 | Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
5 | Đầu tư tại Việt Nam | 2,171 | 831 | 33 | 1,307 | 2,061 | 2,061 | 0 | 110 | 110 | 0 | 2,171 | 2,061 | 0 | 110 |
6 | Đầu tư theo hình thức đối tác công tư | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
7 | Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Quản Lý Đầu Tư công | 25 | 0 | 0 | 25 | 6 | 6 | 0 | 19 | 19 | 0 | 25 | 6 | 0 | 19 |
9 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 78,020 | 72,542 | 0 | 5,478 | 78,020 | 78,020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 78,020 | 78,020 | 0 | 0 |
10 | Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoạt động khoa học và công nghệ | 134 | 13 | 20 | 101 | 121 | 121 | 0 | 13 | 13 | 0 | 134 | 121 | 0 | 13 |
2 | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | 187 | 58 | 43 | 86 | 174 | 174 | 0 | 13 | 13 | 0 | 187 | 168 | 0 | 19 |
3 | Sở hữu trí tuệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 7,266 | 6920 | 0 | 346 | 7,266 | 7,266 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7,266 | 7,266 | 0 | 0 |
VI | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | An toàn, vệ sinh lao động | 180 | 0 | 14 | 166 | 170 | 170 | 0 | 10 | 10 | 0 | 180 | 170 | 0 | 10 |
2 | Bảo trợ xã hội | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chính sách có công | 61 | 0 | 7 | 54 | 45 | 45 | 0 | 16 | 16 | 0 | 61 | 45 | 0 | 16 |
5 | Giáo dục nghề nghiệp | 41 | 0 | 9 | 32 | 35 | 35 | 0 | 6 | 6 | 0 | 41 | 35 | 0 | 6 |
6 | Lao động - Tiền lương | 216 | 0 | 23 | 193 | 199 | 199 | 0 | 17 | 17 | 0 | 216 | 199 | 0 | 17 |
7 | Lao động nước ngoài | 12,542 | 2,183 | 738 | 9,621 | 11,823 | 11,823 | 0 | 719 | 719 | 0 | 12,542 | 11,823 | 0 | 719 |
8 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Quản lý lao động nước ngoài | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | 0 | 1 |
10 | Việc làm | 56,642 | 0 | 4 | 56,638 | 51,409 | 51,409 | 0 | 5,233 | 5,233 | 0 | 16,053 | 14,291 | 0 | 1,762 |
VII | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
1 | Lĩnh vực Quản lý cán bộ, Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập | 8 | 0 | 0 | 8 | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 8 | 0 | 0 |
2 | Lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội - Tổ chức phi chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Lĩnh vực quản lý Quỹ - Tổ chức phi Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Lĩnh vực thi đua khen thưởng | 4,077 | 0 | 0 | 4,077 | 4,077 | 4,077 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,077 | 4,077 | 0 | 0 |
5 | Lĩnh vực tôn giáo | 22 | 0 | 0 | 22 | 16 | 16 | 0 | 6 | 6 | 0 | 22 | 16 | 0 | 6 |
6 | Lĩnh vực lưu trữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo vệ thực vật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Lâm nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Phát triển Nông thôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Quản lý phân bón | 86 | 78 | 0 | 8 | 65 | 65 | 0 | 21 | 21 | 0 | 86 | 65 | 0 | 21 |
5 | Thú y | 7,965 | 89 | 0 | 7,876 | 7,965 | 7,965 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7,965 | 7,965 | 0 | 0 |
6 | Thủy sản | 23 | 18 | 0 | 5 | 23 | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 23 | 0 | 0 |
7 | Trồng trọt | 6 | 0 | 1 | 5 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 6 | 0 | 0 |
IX | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quản lý công sản | 50 | 0 | 18 | 32 | 28 | 28 | 0 | 22 | 22 | 0 | 50 | 28 | 0 | 22 |
2 | Quản lý giá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Tin học và thống kê tài chính | 627 | 627 | 0 | 0 | 627 | 627 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
X | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực Đo đạc bản đồ | 35 | 0 | 0 | 35 | 30 | 29 | 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Lĩnh vực Tài nguyên nước | 346 | 0 | 161 | 185 | 151 | 147 | 4 | 194 | 191 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Lĩnh vực khoáng sản | 0 |
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Lĩnh vực Chất thải rắn | 103 | 13 | 14 | 76 | 68 | 68 | 0 | 22 | 21 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Lĩnh vực đất đai | 234,173 | 0 | 15,960 | 218,213 | 214,444 | 199,024 | 15,420 | 19,729 | 17,406 | 2,323 | 234,173 | 199,024 | 15,420 | 19,729 |
7 | Lĩnh vực môi trường | 24 | 0 | 9 | 15 | 19 | 19 | 0 | 5 | 5 | 0 | 24 | 19 | 0 | 5 |
XI | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Báo chí | 1,162 | 9 | 49 | 1,104 | 1,094 | 1,094 | 0 | 68 | 68 | 0 | 1,162 | 1,094 | 0 | 68 |
2 | Bưu chính và chuyển phát | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 |
3 | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | 52 | 6 | 5 | 41 | 48 | 48 | 0 | 4 | 4 | 0 | 52 | 48 | 0 | 4 |
4 | Viễn thông và Internet | 195 | 31 | 27 | 137 | 188 | 178 | 10 | 7 | 7 | 0 | 195 | 178 | 10 | 7 |
5 | Xuất bản In và Phát hành | 3,246 | 2,072 | 36 | 1,138 | 3,218 | 3,218 | 0 | 28 | 28 | 0 | 3,246 | 3,218 | 0 | 28 |
XII | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công chứng | 74 | 0 | 0 | 74 | 73 | 73 | 0 | 1 | 1 | 0 | 74 | 73 | 0 | 1 |
2 | Giám định tư pháp | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
3 | Hộ tịch | 1,964 | 237 | 0 | 1,727 | 1,939 | 1,939 | 0 | 25 | 25 | 0 | 1,964 | 1,939 | 0 | 25 |
4 | Hòa giải thương mại | 7 | 0 | 0 | 7 | 6 | 6 | 0 | 1 | 1 | 0 | 7 | 6 | 0 | 1 |
5 | Luật sư | 313 | 0 | 0 | 313 | 313 | 312 | 1 | 0 | 0 | 0 | 313 | 312 | 1 | 0 |
6 | Lý lịch tư pháp | 40,942 | 14,542 | 7,862 | 18,538 | 35,117 | 33,419 | 1,698 | 5,825 | 5,596 | 229 | 40,942 | 33,419 | 1,698 | 5,825 |
7 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Quốc tịch | 59 | 0 | 0 | 59 | 43 | 43 | 0 | 16 | 16 | 0 | 59 | 43 | 0 | 16 |
10 | Thừa phát lại | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 |
11 | Trách nhiệm bồi thường của nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Trợ giúp pháp lý | 138 | 0 | 18 | 120 | 126 | 126 | 0 | 12 | 12 | 0 | 138 | 126 | 0 | 12 |
13 | Trọng tài thương mại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Tư vấn pháp luật | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
15 | Chứng thực (của các Phòng Công chứng) | 218,086 | 0 | 0 | 218,086 | 218,086 | 218,086 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Công thực (của các Phòng Công chứng) | 59,836 | 0 | 0 | 59,836 | 59,836 | 59,836 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
XIII | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Di sản văn hóa | 15 | 0 | 1 | 14 | 14 | 14 | 0 | 1 | 1 | 0 | 15 | 14 | 0 | 1 |
2 | Gia đình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Mỹ thuật và Triển lãm | 35 | 0 | 0 | 35 | 35 | 35 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 35 | 0 | 0 |
4 | Nghệ thuật biểu diễn | 402 | 5 | 28 | 369 | 384 | 384 | 0 | 18 | 14 | 4 | 402 | 384 | 0 | 18 |
5 | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | 23 | 0 | 0 | 23 | 23 | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 23 | 0 | 0 |
6 | Nhiếp ảnh | 11 | 0 | 0 | 11 | 11 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 11 | 0 | 0 |
7 | Thể thao | 91 | 3 | 8 | 80 | 85 | 85 | 0 | 6 | 6 | 0 | 85 | 85 | 0 |
|
8 | Thi đua, khen thưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Thư viện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Văn hóa cơ sở | 1,250 | 0 | 39 | 1,211 | 1,179 | 1,179 | 0 | 71 | 71 | 0 | 1,250 | 1,179 | 0 | 71 |
11 | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | 889 | 0 | 0 | 889 | 889 | 889 | 0 | 0 | 0 | 0 | 889 | 889 | 0 | 0 |
XIV | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giám định tư pháp xây dựng | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
2 | Hoạt động xây dựng | 3,155 | 0 | 442 | 2713 | 2,692 | 2,692 | 0 | 463 | 463 | 0 | 3,155 | 2,692 | 0 | 463 |
3 | Kinh doanh bất động sản | 132 | 132 | 0 | 0 | 130 | 130 | 0 | 2 | 2 | 0 | 132 | 130 | 0 | 2 |
4 | Nhà ở | 59 | 0 | 12 | 47 | 39 | 39 | 0 | 20 | 20 | 0 | 59 | 39 | 0 | 20 |
5 | Phát triển đô thị | 43 | 0 | 5 | 38 | 37 | 37 | 0 | 6 | 6 | 0 | 43 | 37 | 0 | 6 |
6 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | 13 | 0 | 1 | 12 | 1 | 1 | 0 | 12 | 12 | 0 | 13 | 1 | 0 | 12 |
7 | Vật liệu xây dựng | 954 | 776 | 23 | 155 | 931 | 931 | 0 | 23 | 23 | 0 | 954 | 931 | 0 | 23 |
8 | Xây dựng | 15 | 0 | 0 | 15 | 8 | 8 | 0 | 7 | 7 | 0 | 13 | 10 | 0 | 3 |
XV | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Dược - Mỹ phẩm | 3,738 | 1,893 | 1,056 | 789 | 2,639 | 2,639 | 0 | 1,089 | 1,089 | 0 | 3,725 | 2,629 | 0 | 1,096 |
3 | Giám định y khoa | 18,238 | 2,032 | 171 | 16,035 | 18,018 | 18,018 | 0 | 238 | 234 | 4 | 113 | 52 | 2 | 59 |
4 | Khám bệnh, chữa bệnh | 3,408 | 2,318 | 939 | 151 | 2,364 | 2,364 | 0 | 913 | 913 | 0 | 2,842 | 1,929 | 0 | 913 |
5 | Y Dược học cổ truyền | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
6 | Y tế dự phòng | 136 | 47 | 3 | 86 | 131 | 131 | 0 | 5 | 5 | 0 | 136 | 131 | 0 | 5 |
XVI | Sở Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Du lịch khác | 17 | 14 | 0 | 3 | 8 | 8 | 0 | 9 | 9 | 0 | 17 | 8 | 0 | 9 |
2 | Lữ hành | 1,200 | 878 | 95 | 227 | 1,177 | 1,177 | 0 | 154 | 153 | 1 | 1,331 | 1,177 | 0 | 154 |
| Lưu trú du lịch | 36 | 0 | 7 | 29 | 31 | 31 | 0 | 5 | 5 | 0 | 36 | 31 | 0 | 5 |
XVII | Sở Quy hoạch kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khiếu nại tố cáo | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
XVIII | Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khiếu nại, tố cáo | 560 | 0 | 24 | 536 | 522 | 522 | 0 | 38 | 34 | 4 | 321 | 321 | 0 | 0 |
XIX | Ban Quản lý ĐT-XD-KĐTM Thủ Thiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực quy hoạch | 5 | 0 | 0 | 5 | 4 | 4 | 0 | 1 | 1 | 0 | 5 | 4 | 0 | 1 |
2 | Lĩnh vực đất đai | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 |
3 | Lĩnh vực xây dựng | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 |
XX | Ban Quản lý Khu Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực xây dựng | 17 | 0 | 4 | 13 | 14 | 14 | 0 | 3 | 3 | 0 | 17 | 14 | 0 | 3 |
2 | Lĩnh vực đất đai | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
3 | Lĩnh vực đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Lĩnh vực quy hoạch | 11 | 0 | 2 | 9 | 9 | 9 | 0 | 2 | 2 | 0 | 11 | 9 | 0 | 2 |
XXI | Ban Quản lý Khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lao động | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Xây dựng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Quản lý lao động nước ngoài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
XXII | Ban Quản lý Khu Chế xuất - Khu Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lao động | 592 | 54 | 11 | 527 | 580 | 580 | 0 | 12 | 12 | 0 | 575 | 561 | 0 | 14 |
2 | Môi trường | 28 | 0 | 3 | 25 | 28 | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 28 | 0 | 0 |
3 | Quản lý lao động nước ngoài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Xây dựng | 53 | 0 | 8 | 45 | 50 | 50 | 0 | 3 | 3 | 0 | 53 | 50 | 0 | 3 |
XXIII | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực dân tộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
XXIV | BQL An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | 29,692 | 4,114 | 783 | 24,795 | 28,643 | 28,643 | 0 | 1,049 | 1,049 | 0 | 4,897 | 3,848 | 0 | 1,049 |
Tổng số | 1,017,636 | 192,355 | 29,118 | 796,163 | 981,105 | 963,960 | 17,145 | 36,531 | 33,961 | 2,570 | 654,483 | 604,715 | 17,142 | 32,626 | |
B | TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo trợ xã hội | 554 | 0 | 0 | 554 | 554 | 554 | 0 | 0 | 0 | 0 | 554 | 554 | 0 | 0 |
2 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | 54 | 0 | 27 | 27 | 54 | 54 | 0 | 0 | 0 | 0 | 54 | 54 | 0 | 0 |
3 | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | An toàn lao động | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế | 2,262 | 1,344 | 33 | 885 | 2,243 | 2,243 | 0 | 19 | 19 | 0 | 2,262 | 2,243 | 0 | 19 |
6 | Giáo dục và Đào tạo | 207 | 28 | 10 | 169 | 188 | 188 | 0 | 9 | 9 | 0 | 68 | 65 | 0 | 3 |
7 | Công sản | 129 | 0 | 2 | 127 | 113 | 113 | 0 | 16 | 16 | 0 | 19 | 17 | 0 | 2 |
8 | Giáo dục nghề nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Chứng thực | 460,728 | 152 | 190 | 460,386 | 460,728 | 460,728 | 0 | 0 | 0 | 0 | 460,728 | 460,728 | 0 | 0 |
10 | Hộ tịch | 19,367 | 2,779 | 12 | 16,576 | 19,349 | 19,349 | 0 | 18 | 18 | 0 | 19,271 | 19,260 | 0 | 11 |
11 | Quy hoạch | 1,703 | 176 | 43 | 1,484 | 1,619 | 1,619 | 0 | 84 | 84 | 0 | 1,502 | 1,461 | 0 | 41 |
12 | Tôn giáo | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
13 | Gia đình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Chính sách có công | 110 | 11 | 2 | 97 | 110 | 110 | 0 | 0 | 0 | 0 | 110 | 110 | 0 | 0 |
15 | Khám bệnh, chữa bệnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Tổ chức phi Chính phủ | 29 | 1 | 0 | 28 | 29 | 29 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Cấp Giấy phép xây dựng | 25,678 | 4,946 | 3,565 | 17,167 | 22,219 | 22,216 | 3 | 3,459 | 3,458 | 1 | 25,677 | 22,218 | 2 | 3,457 |
18 | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | 31 | 0 | 0 | 31 | 31 | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31 | 31 | 0 | 0 |
19 | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | 14,628 | 8,133 | 127 | 6,368 | 14,558 | 14,558 | 0 | 70 | 70 | 0 | 14,628 | 14,558 | 0 | 70 |
20 | An toàn thực phẩm | 28 | 2 | 3 | 23 | 28 | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 28 | 0 | 0 |
21 | Lưu thông hàng hóa trong nước | 476 | 132 | 12 | 332 | 462 | 462 | 0 | 14 | 14 | 0 | 460 | 446 | 0 | 14 |
22 | Công nghiệp tiêu dùng | 21 | 15 | 0 | 6 | 20 | 20 | 0 | 1 | 1 | 0 | 21 | 20 | 0 | 1 |
23 | Bồi thường nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Đất đai | 3,972 | 6 | 538 | 3,428 | 2,942 | 2,488 | 454 | 1,030 | 911 | 119 | 4,021 | 2,482 | 509 | 1,030 |
25 | Văn hóa cơ sở | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 48 | 0 | 0 | 48 | 48 | 48 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Thi đua khen thưởng | 1,077 | 0 | 1 | 1,076 | 1,077 | 1,077 | 0 | 0 | 0 | 0 | 145 | 145 | 0 | 0 |
28 | Cán bộ, công chức | 550 | 0 | 0 | 550 | 430 | 430 | 0 | 120 | 120 | 0 | 168 | 168 | 0 | 0 |
29 | Thư viện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Lao động tiền lương | 1,165 | 422 | 58 | 685 | 1,160 | 1,160 | 0 | 5 | 5 | 0 | 994 | 994 | 0 | 0 |
31 | Khiếu nại tố cáo | 7,281 | 16 | 627 | 6,638 | 6,860 | 6,759 | 101 | 431 | 228 | 203 | 717 | 561 | 101 | 55 |
32 | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 9 | 0 | 0 | 9 | 5 | 5 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Đấu thầu lựa chọn nhà thầu | 446 | 0 | 3 | 443 | 444 | 444 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Phát triển Nông thôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
35 | Đầu tư công | 8 | 0 | 0 | 8 | 6 | 6 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Chính quyền địa phương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
37 | Nhà ở | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 |
Tổng số | 540,565 | 18,163 | 5,253 | 517,149 | 535,281 | 534,723 | 558 | 5,284 | 4,961 | 323 | 531,461 | 526,146 | 612 | 4,703 | |
C | TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Bảo trợ xã hội | 17,157 | 1,533 | 164 | 15,460 | 16,855 | 16,855 | 0 | 302 | 302 | 0 | 17,157 | 16,855 | 0 | 302 |
3 | Hòa giải cơ sở | 763 | 26 | 0 | 737 | 759 | 759 | 0 | 4 | 4 | 0 | 763 | 759 | 0 | 4 |
4 | Dân tộc | 52 | 0 | 0 | 52 | 52 | 52 | 0 | 0 | 0 | 0 | 48 | 48 | 0 | 0 |
5 | Chính sách có công | 3,904 | 95 | 26 | 3,783 | 3,804 | 3,804 | 0 | 100 | 100 | 0 | 2,378 | 2,315 | 0 | 63 |
6 | Chứng thực | 2,850,960 | 208,755 | 9,022 | 2,633,183 | 2,851,774 | 2,851,774 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,851,774 | 2,851,774 | 0 | 0 |
7 | Hộ tịch | 157,899 | 37,018 | 869 | 120,012 | 157,684 | 157,684 | 0 | 215 | 215 | 0 | 157,899 | 157,684 | 0 | 215 |
8 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Bồi thường nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Tôn giáo | 68 | 0 | 0 | 68 | 67 | 67 | 0 | 1 | 1 | 0 | 68 | 67 | 0 | 1 |
11 | Giáo dục và Đào tạo | 56 | 3 | 1 | 52 | 48 | 48 | 0 | 4 | 4 | 0 | 52 | 48 | 0 | 4 |
12 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 67 | 3 | 0 | 64 | 67 | 67 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34 | 34 | 0 | 0 |
13 | Văn hóa cơ sở | 55,469 | 12 | 8,337 | 47,120 | 18,356 | 18,356 | 0 | 37,113 | 37,113 | 0 | 55,451 | 18,338 | 0 | 37,113 |
14 | Thể thao | 6 | 0 | 0 | 6 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 |
15 | Thi đua, khen thưởng | 1,142 | 8 | 0 | 1,134 | 1,142 | 1,142 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,142 | 1,142 | 0 | 0 |
16 | Thư viện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Công nghiệp tiêu dùng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Khiếu nại tố cáo | 2,724 | 382 | 31 | 2,311 | 2,609 | 2,609 | 0 | 115 | 113 | 2 | 935 | 914 | 0 | 21 |
19 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 253 | 6 | 3 | 244 | 251 | 251 | 0 | 2 | 2 | 0 | 124 | 122 | 0 | 2 |
20 | Hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế | 13,508 | 1,968 | 305 | 11,235 | 13,453 | 13,453 | 0 | 55 | 55 | 0 | 13,508 | 13,453 | 0 | 55 |
21 | Phát triển Nông thôn | 33 | 0 | 0 | 33 | 33 | 33 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 28 | 0 | 0 |
22 | Xóa đói giảm nghèo | 1,966 | 138 | 30 | 1,798 | 1,943 | 1,943 | 0 | 23 | 23 | 0 | 942 | 927 | 0 | 15 |
23 | Lâm nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tổng số | 3,106,027 | 249,947 | 18,788 | 2,837,292 | 3,068,903 | 3,068,903 | 0 | 37,934 | 37,932 | 2 | 3,102,308 | 3,064,513 | 0 | 37,795 |
D | TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của các đơn vị ngành dọc khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực về Hộ chiếu | 532 | 0 | 0 | 532 | 532 | 532 | 0 | 0 | 0 | 0 | 532 | 532 | 0 | 0 |
2 | Lĩnh vực Cấp công hàm xin thị thực | 157 | 0 | 0 | 157 | 157 | 157 | 0 | 0 | 0 | 0 | 157 | 157 | 0 | 0 |
3 | Lĩnh vực Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | 13,660 | 0 | 0 | 13,660 | 13,660 | 13,660 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13,660 | 13,660 | 0 | 0 |
| Lĩnh vực Cấp thị thực cho người nước ngoài | 69 | 0 | 0 | 69 | 69 | 69 | 0 | 0 | 0 | 0 | 69 | 69 | 0 | 0 |
II | Hải quan thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực hải quan | 1,483,277 | 1,466,051 | 10,726 | 6,500 | 1,483,254 | 1,483,254 | 0 | 209 | 209 | 0 | 1,483,463 | 1,483,254 | 0 | 209 |
III | Công an thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh | 116,625 | 82,790 | 6,206 | 27,629 | 113,769 | 113,762 | 7 | 2,856 | 2,856 | 0 | 116,625 | 113,762 | 7 | 2,856 |
2 | Phòng cháy và chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | 1,187 | 0 | 0 | 1,187 | 1,014 | 1,014 | 0 | 173 | 173 | 0 | 1,187 | 1,014 | 0 | 173 |
3 | Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân | 135,822 | 13,466 | 1,344 | 121,012 | 131,257 | 129,269 | 1,988 | 3,569 | 3,569 | 0 | 134,826 | 129,269 | 1,988 | 3,569 |
4 | Lĩnh vực quản lý, đăng ký cư trú | 95,929 | 0 | 2,061 | 93,868 | 93,969 | 93,969 | 0 | 1,960 | 1,960 | 0 | 95,929 | 93,969 | 0 | 1,960 |
5 | Lĩnh vực đăng ký, quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện ANTT | 519 | 0 | 2 | 517 | 515 | 515 | 0 | 4 | 4 | 0 | 519 | 515 | 0 | 4 |
6 | Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | 1,815 | 0 | 0 | 1,815 | 1,815 | 1,815 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,815 | 1,815 | 0 | 0 |
7 | Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu | 854 | 0 | 0 | 854 | 854 | 854 | 0 | 0 | 0 | 0 | 854 | 854 | 0 | 0 |
8 | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 156,900 | 0 | 0 | 156,900 | 156,900 | 156,899 | 1 | 0 | 0 | 0 | 156,900 | 156,899 | 1 | 0 |
Tổng số | 2,007,346 | 1,562,307 | 20,339 | 424,700 | 1,997,765 | 1,995,769 | 1,996 | 8,771 | 8,771 | 0 | 2,006,536 | 1,995,769 | 1,996 | 8,771 | |
| Tổng cộng (A B C D) | 6,671,574 | 2,022,772 | 73,498 | 4,575,304 | 6,583,054 | 6,563,355 | 19,699 | 88,520 | 85,625 | 2,895 | 6,294,788 | 6,191,143 | 19,750 | 83,895 |
Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017. | NGUYÊN NHÂN QUÁ HẠN ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP TỒN ĐỌNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Kỳ báo cáo: Quý 3 năm 2019 | Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh) Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC) |
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC
STT | Lĩnh vực, công việc giải quyết | Số lượng hồ sơ | Nguyên nhân quá hạn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
A. Sở, ban, ngành | ||||
I. Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| |
1 | Lĩnh vực đất đai | 15.420 | A4 x D x 15.420 | Cơ chế phối hợp giữa các cơ quan chưa tốt |
2 | Lĩnh vực Tài nguyên nước | 04 | D x 04 | Thời gian xác minh hồ sơ kéo dài |
3 | Lĩnh vực Chất thải rắn | 01 | D x 01 | Thời gian xác minh hồ sơ kéo dài |
II. Sở Tư pháp |
|
|
| |
1 | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (Sở tư pháp) | 1.698 | B1 x D x 1.698 | d. Nguyên nhân khác: - Hồ sơ của công dân có án tích hoặc trước đây bị Công an tạm giam, tạm giữ, ra quyết định khởi tố không rõ kết quả xử lý, Công an Thành phố và Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia phải xử lý theo quy trình xác minh riêng dẫn đến tình trạng chậm có kết quả cho công dân. - Đương sự có thời gian cư trú ở nước ngoài hoặc có thời gian cư trú ở các tỉnh, thành phố khác trước khi nhập hộ khẩu TPHCM ... nhưng cung cấp thông tin không rõ ràng dẫn đến tình trạng hẹn sai ngày, cơ quan xác minh không có đủ thông tin để tra cứu, xác minh. |
| Lĩnh vực Luật sư | 01 | A1 x 01 |
|
III. Sở Giao thông vận tải |
|
|
| |
1 | Lĩnh vực đường thủy nội địa | 03 | B2 x 03 |
|
3 | Lĩnh vực Đường bộ | 07 | B2 x 07 |
|
IV. Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
| |
1 | Lĩnh vực viễn thông, internet | 10 | A1 x 10 |
|
V. Sở Công thương |
|
|
| |
1 | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | 01 | D x 01 |
|
VI. Công an thành phố |
|
|
| |
1 | Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân | 1.988 | D x 1.988 | Chờ cục C06 chuyển phôi thẻ CCCD |
| Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh | 07 | D x 07 | Lỗi hệ thống, bổ sung thêm thông tin người dân |
| Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 01 | D x 01 | Chờ Bộ Công an chuyển phôi biển số |
B. Cấp Quận - huyện | ||||
I | Quận 6 |
|
|
|
1 | Lĩnh vực Khiếu nại - tố cáo | 02 | A4 x 02 | Do hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan bồi thường giải phóng mặt bằng, có tính chất phức tạp cần thời gian kiểm tra, xác minh, phối hợp nhiều cơ quan, đơn vị. |
II | Quận 7 |
|
|
|
1 | Lĩnh vực Xây dựng | 01 | D x 01 | Do hồ sơ phức tạp cần xác minh; cơ chế phối hợp giữa các đơn vị chưa tốt. |
III | Huyện Bình Chánh |
|
|
|
1 | Lĩnh vực đất đai | 16 | D x 16 |
|
2 | Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo | 101 | D x 101 |
|
IV | Huyện Hóc Môn |
|
|
|
1 | Lĩnh vực Đất đai | 03 | D x 03 |
|
| Lĩnh vực xây dựng | 02 | D x 02 |
|
V | Huyện Cần Giờ |
|
|
|
1 | Lĩnh vực Đất đai | 429 | D x 429 |
|
Tổng số | 19.699 |
|
|
II. CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ HẠN DO QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH
1) a1x5:
STT | Tên TTHC | Nội dung vướng mắc | Văn bản QPPL |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Lĩnh vực luật sư | ||
1 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân. | Chưa quy định rõ việc luật sư vừa hành nghề dưới dạng hợp đồng lao động cho tổ chức này, vừa làm Trưởng Chi nhánh (theo dạng hợp đồng lao động) cho tổ chức khác | - Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012). - Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
II |
| ||
|
|
|
|
III |
| ||
|
|
|
|
1 Theo báo cáo của 24/24 sở, ban và 24/24 UBND quận, huyện (bao gồm số số liệu của UBND cấp xã)
2 Trong tổng số hồ sơ được giải quyết có 2.007.346 hồ sơ TTHC thuộc các đơn vị ngành dọc (Sở Ngoại vụ, Cục Hải quan thành phố, Công an thành phố) gửi báo cáo tổng hợp - Mục D biểu 6đ/VPCP/KSTT/KTTH.
3 Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Xây dựng, Sở Du lịch, Sở Y tế, Sở Quy hoạch kiến trúc, Thanh tra thành phố, Ban quản lý (BQL) Đầu tư - Xây dựng - Khu đô thị mới Thủ Thiêm, BQL Khu Nam, BQL Khu chế xuất - Khu công nghiệp, BQL An toàn thực phẩm; Ủy ban nhân dân Quận 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Bình Tân, Tân Phú, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Thủ Đức, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè.
4 Các sở, ngành xây dựng, trình CT UBND TP phê duyệt quy trình nội bộ: STNMT, SCT, SGDĐT, STP, SNN, SKHĐT, SVHTT.
- 1 Báo cáo 5792/BC-UBND về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính quý 1 năm 2021 và thực hiện Thư xin lỗi theo Quyết định 5157/QĐ-UBND trên địa bàn huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Báo cáo 8123/BC-UBND về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) quý 3 năm 2021 và thực hiện Thư xin lỗi (TXL) theo Quyết định 5157/QĐ-UBND trên địa bàn huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Báo cáo 43/BC-UBND về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính quý I năm 2019 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành