Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 144/BC-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 9 năm 2019

 

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUÝ III NĂM 2019

Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính (kiểm soát TTHC), Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (UBND thành phố) báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC quý III năm 2019 như sau:

I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC

1. Đánh giá tác động quy định TTHC

Không phát sinh trong kỳ báo cáo

(Biểu số 01b/VPCP/KSTT đính kèm)

2. Thẩm định, thẩm tra và cho ý kiến góp ý TTHC trong lập đề nghị xây dựng và dự án, dự thảo VBQPPL

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tiếp nhận và có ý kiến đối với 06 dự thảo thuộc thẩm quyền ban hành của UBND/HĐND thành phố. Kết quả cho ý kiến:

- 03 dự thảo có dấu hiệu quy định TTHC, đề nghị đơn vị soạn thảo làm rõ cơ sở pháp lý về thẩm quyền quy định TTHC, thực hiện đánh giá tác động TTHC theo quy định: (1) Dự thảo Quy chế phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố; (2) Dự thảo Quyết định ban hành Quy định về việc cho phép tổ chức, cá nhân thuê đất trong phạm vi hành lang bảo vệ trên bờ sông, kênh, rạch để xây dựng các công trình phục vụ hoạt động dịch vụ có thời hạn trên địa bàn thành phố; (3) Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND thành phố ban hành Quy chế cấp thu và thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” thực hiện thí điểm tại thành phố.

- 01 dự thảo có quy định về TTHC trường hợp ủy quyền: dự thảo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phối hợp giải quyết TTHC đất đai ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố.

- 01 dự thảo quy định nhóm TTHC liên thông: dự thảo Quyết định ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục cấp Phiếu LLTP và cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đang làm việc tại thành phố.

- 01 dự thảo không có dấu hiệu quy định TTHC: dự thảo sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố.

(Biểu số 02c/VPCP/KSTT đính kèm).

3. Về công bố, công khai, nhập dữ liệu TTHC vào CSDLQG

a) Công bố thủ tục hành chính

Chủ tịch UBND thành phố đã ban hành 02 quyết định công bố danh mục 39 TTHC chuẩn hóa 09 TTHC, sửa đổi 14 TTHC, thay thế 04 TTHC, bãi bỏ 12 TTHC (bãi bỏ do bị thay thế 06 TTHC). Trong đó, cấp thành phố mới 09 TTHC, sửa đổi 12 TTHC, thay thế 03 TTHC, bãi bỏ 08 TTHC (bãi bỏ do được thay thế 04 TTHC); cấp huyện thay thế 01 TTHC, bãi bỏ 03 TTHC (bãi bỏ do được thay thế 01 TTHC); cấp xã sửa đổi 02 TTHC, bãi bỏ 01 TTHC (bãi bỏ do bị thay thế 01 TTHC).

Thành phố đã công bố 100 Quyết định với 1790 TTHC đang áp dụng, trong đó cấp thành phố là 1478 thủ tục, cấp quận, huyện 199 thủ tục, cấp phường, xã 113 thủ tục.

(Biểu số 03bVPCP/KSTT đính kèm).

b) Công khai thủ tục hành chính

- TTHC được niêm yết công khai, kịp thời, đầy đủ, chính xác tại tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan thực hiện TTHC và trên trang thông tin điện tử của đơn vị.

- Thành phố đã nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC đối với 27 TTHC được công bố bằng hình thức danh mục TTHC và xóa 12 TTHC.

- Tiếp tục thực hiện việc rà soát, xóa bỏ dữ liệu TTHC dư thừa, trùng lắp trên cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC.

4. Về tình hình, kết quả giải quyết TTHC

Tổng số hồ sơ các sở, ban, UBND cấp quận, huyện, UBND cấp phường, xã1 nhận giải quyết trong kỳ báo cáo được tổng hợp là: 6.671.574 hồ sơ2 (bao gồm 73.498 hồ sơ kỳ trước chuyển qua, 4.575.304 hồ sơ tiếp nhận trong kỳ và tiếp nhận trực tuyến: 2.022.772 hồ sơ), đã giải quyết 6.583.054 hồ sơ, đang giải quyết 88.520 hồ sơ. Trong số hồ sơ đã giải quyết có 6.563.355 hồ sơ giải quyết đúng hạn (chiếm tỷ lệ 99.70%) và 19.699 hồ sơ giải quyết quá hạn, chiếm tỷ lệ 0,30%.

Trong số 19.753 hồ sơ giải quyết quá hạn, có 16.441 hồ sơ đã được thực hiện Thư xin lỗi (chiếm tỷ lệ 83,23 %) và 3.312 hồ sơ chưa thực hiện Thư xin lỗi (chiếm tỷ lệ 16,77 %), tập trung vào lĩnh vực đất đai.

Trong kỳ có 37 đơn vị giải quyết hồ sơ đúng hạn 100%.3

(Biểu số 06đ/VPCP/KSTT/KTTH và Biểu số 6g/VPCP/KSTT đính kèm)

- Số lượng hồ sơ được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 là: 2.022.772 hồ sơ tăng so với kỳ trước (quý II năm 2019 có 1.250.096 hồ sơ). Hiện nay, tổng số dịch vụ công trực tuyến (tính đến tháng 9 năm 2019) là: 602/1790 TTHC đạt tỷ lệ 33.63% (sở, ban, ngành: mức độ 3: 303 TTHC; mức độ 4: 86 TTHC; UBND quận, huyện: mức độ 3: 136 TTHC; mức độ 4: 70 TTHC; UBND phường, xã, thị trấn: mức độ 3: 7 TTHC).

5. Về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC

Văn phòng UBND thành phố (cơ quan làm đầu mối tiếp nhận phản ánh, kiến nghị) đã tiếp nhận 17 trường hợp phản ánh, kiến nghị về hành vi chậm trễ, gây phiền hà hoặc không thực hiện, thực hiện không đúng quy định của cơ quan hành chính nhà nước. Phần lớn nội dung phản ánh liên quan đến việc giải quyết hồ sơ về nhà đất, cụ thể: 07 trường hợp tiếp nhận qua văn bản (chiếm tỷ lệ 41 %); 09 trường hợp tiếp nhận qua hộp thư điện tử (chiếm tỷ lệ 54 %); 01 trường hợp tiếp nhận qua điện thoại (chiếm tỷ lệ 5 %).

Tiến độ xử lý: tiếp nhận mới và chuyển xử lý 17/17 trường hợp (tỷ lệ 100%); đã phản hồi kết quả xử lý cho người có phản ánh: 17 trường hợp (bao gồm cả kỳ trước 06 trường hợp), đang xử lý 11 trường hợp (bao gồm cả kỳ trước 05 trường hợp).

(Biểu số 05b/VPCP/KSTT đính kèm).

6. Về rà soát, đơn giản hóa TTHC

Căn cứ Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, các đơn vị đã triển khai thực hiện, xây dựng phương án đơn giản hóa, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính (Phương án số 3734/PA-UBND ngày 12/9/2019).

Rà soát, đề xuất phương án đơn giản hóa đối với 13 thủ tục hành chính và 03 nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, cụ thể:

- Lĩnh vực quản lý của Sở Tư pháp: (1) thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch; (2) thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; (3) thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài; (4) thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận; (5) đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư; (6) đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư; (7) thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư; (8) đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài; (9) cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài; (10) đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam; (11) chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật trong đó có thay đổi về địa chỉ trụ sở (12) nhóm thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cùng cơ quan đăng ký hộ tịch).

- Lĩnh vực quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: (1) thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; (2) thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; (3) nhóm thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; (4) nhóm thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt và cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.

7. Về công tác truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC

Các chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã in ấn, phát hành trên 8.000 tờ gấp tuyên truyền 23 thủ tục hành chính thực hiện trên dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thông qua hình thức phát cho người dân, doanh nghiệp tại các hội thảo, hội nghị của ngành. Ngoài ra, tổ chức các cuộc hội thảo, tập huấn chuyên ngành (trên 4.000 lượt người tham dự) các đơn vị trực thuộc đã tổ chức tuyên truyền, phát tờ gấp với các nội dung về thủ tục hành chính, văn bản quy phạm pháp luật (cơ chế - chính sách) của ngành cho người dân, doanh nghiệp.

Hiện nay, tại Bộ phận tiếp nhận tại UBND các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và khu phố duy trì tổ tình nguyện tư vấn dịch vụ công trực tuyến cấp quận (của Đoàn thanh niên Khối cơ quan chính quyền) và cấp phường hỗ trợ cá nhân thực hiện dịch vụ hành chính công trực tuyến.

Công tác tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cho người dân tiếp tục được quan tâm và đẩy mạnh bằng nhiều hình thức: tuyên truyền trên loa phát thanh, treo pano, băng rôn, trên ứng dụng Zalo...; công khai các quy trình, thủ tục hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn hướng dẫn sử dụng dịch vụ; tổ chức điểm hỗ trợ người dân nộp hồ sơ trực tuyến tại các phường, xã, thị trấn và khu phố; giảm lệ phí khi thực hiện các thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4. Ban Chỉ đạo CCHC thành phố đã tổ chức Hội thảo “Những giải pháp nâng cao tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4” nhằm nâng cao tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tại các cơ quan, đơn vị.

Các đơn vị phối hợp với các đơn vị truyền thông, báo, đài để thực hiện tuyên truyền về thủ tục hành chính của đơn vị mình như Công an thành phố, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Thông tin truyền thông...

Ủy ban nhân dân Quận 4 đã phối hợp với Hội Liên hiệp Phụ nữ Quận 4 tổ chức tuyên truyền, phổ biến dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân Quận 4.

8. Về việc nghiên cứu, đề xuất sáng kiến cải cách TTHC

Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Hệ thống phòng họp không giấy: giúp giảm tối đa việc sử dụng giấy trong các phiên họp, buổi họp của UBND thành phố. Các thành viên có thể cho ý kiến và biểu quyết trên môi trường điện tử có thực hiện ký số. Hệ thống còn giúp quản lý đầy đủ thành phần, nội dung, chương trình, tài liệu, biên bản và kết luận của từng phiên họp, buổi họp nhằm tiết kiệm thời gian họp và nâng cao chất lượng các phiên họp, buổi họp. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố đã phối hợp với đơn vị cung cấp nâng cấp đường truyền (cáp quang), các thiết bị phần cứng (wifi, router ...) và băng thông chủ yếu phục vụ dùng riêng cho Hệ thống phòng họp không giấy.

Ứng dụng giao - nhắc việc thông minh: giúp lãnh đạo UBND thành phố giao việc, kiểm tra hằng việc và nhắc việc trước khi đến hạn để đảm bảo tiến độ, đã triển khai đến thường trực UBND thành phố, lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, lãnh đạo sở, ban, ngành và lãnh đạo UBND quận, huyện.

Tiếp tục mở rộng triển khai thử nghiệm hệ thống tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, đánh giá hài lòng, phục vụ người dân, doanh nghiệp theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

Sở Quy hoạch Kiến trúc đang thực hiện ứng dụng thông tin quy hoạch phục vụ nhu cầu tra cứu thông tin quy hoạch và giúp cán bộ thụ lý hồ sơ rút ngắn thời gian giải quyết hồ sơ.

Ủy ban nhân dân quận, huyện triển khai ứng dụng trực tuyến trên điện thoại thông minh như: quận 7 trực tuyến, quận 2 trực tuyến, Hóc Môn trực tuyến, Bình Thạnh trực tuyến, Phú Nhuận trực tuyến, Cần Giờ trực tuyến, chuyên trang Zalo của quận 12... qua đó phục vụ người dân và doanh nghiệp các nhu cầu về thông tin, tiếp nhận phản ánh, kiến nghị sự cố hạ tầng kỹ thuật, hướng dẫn thủ tục hành chính, đánh giá sự hài lòng, tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ, nộp hồ sơ trực tuyến, lấy số thứ tự thực hiện thủ tục hành chính.

Tại quận 10, UBND 15 phường đã thực hiện trang thông tin điện tử có chuyên mục công khai thủ tục hành chính để phục vụ người dân và tổ chức tra cứu thông tin. Thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử 15 phường được đồng bộ tự động từ Cổng thông tin thủ tục hành chính quốc gia nên việc công khai bảo đảm đầy đủ và chính xác.

9. Tình hình triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã phê duyệt 40 quy trình nội bộ4 trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND và liên thông giữa sở, ngành và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố (Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 27/6/2019, Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/7/2019);

Hoàn thành việc kết nối phần mềm giữa sở, ngành liên quan với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố trong giải quyết 21 quy trình nội bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; tổ chức tập huấn cho Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các sở, ngành liên quan để vận hành phần mềm liên thông điện tử; tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố ban hành văn bản chỉ đạo vận hành thử nghiệm liên thông điện tử đối với 21 quy trình nội bộ (Công văn số 3039/UBND-KSTT ngày 25/7/2019).

- Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch xây dựng, công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố (Kế hoạch số 3230/KH-UBND ngày 05/8/2019) và tổ chức hội nghị triển khai, hướng dẫn quy trình nội bộ giải quyết TTHC vào ngày 02 tháng 8 năm 2019; chủ trì, phối hợp với sở, ban, ngành và UBND cấp huyện có liên quan xây dựng các quy trình nội bộ.

Văn bản đề nghị các đơn vị (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Y tế, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường) tập trung xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực ưu tiên thực hiện tại Quyết định số 274/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (Công văn số 7492/VP-KSTT ngày 20/8/2019).

- Tiến hành khảo sát thực trạng tại các sở, ban, ngành, quận, huyện công tác tổ chức đánh giá hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính (Công văn số 6905/VP-KSTT ngày 02/8/2019). Hiện nay đang trong giai đoạn tổng hợp thông tin từ các sở, ban, ngành, quận-huyện, làm cơ sở tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố quy định tiêu chí đánh giá hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính.

- Tổ chức Hội nghị sơ kết triển khai thử nghiệm hệ thống đánh giá hài lòng với việc tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả hồ sơ trên Cổng dịch vụ công thành phố và hệ thống một cửa điện tử theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

- Hoàn thiện hệ thống thông tin một cửa điện tử, cổng dịch vụ công thành phố theo tiêu chí, quy định thống nhất về chức năng, tính năng, kỹ thuật yêu cầu kết nối đảm bảo tính hiệu quả, thống nhất, tương thích và đồng bộ trong toàn hệ thống.

- Thiết lập, vận hành Cổng dịch vụ công thành phố, một cửa điện tử tích hợp dịch vụ công trực tuyến, bưu chính công ích, tiếp nhận, giải quyết, trả hồ sơ thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ, quy trình điện tử đã được Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt, gắn với đánh giá hài lòng việc giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

- Đôn đốc, kiểm soát chất lượng dự thảo quyết định và trình Chủ tịch UBND thành phố ban hành quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, UBND quận - huyện, phường - xã, thị trấn, đặc biệt là lĩnh vực đất đai.

10. Nội dung khác

- UBND thành phố ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, khảo sát công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 (Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 16/8/2019).

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tại sở, ban, ngành và cơ quan đăng ký đất đai (Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 02/7/2019).

- Thành phố tổ chức đoàn học tập kinh nghiệm triển khai một số nội dung cải cách TTHC, xây dựng chính quyền điện tử tại Văn phòng Chính phủ và Quảng Ninh vào ngày 12 và 13/9/2019.

III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ QUÝ IV NĂM 2019

- Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 4541/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ.

- Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch kiểm tra hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính (Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 22/4/2019); chấn chỉnh, xử lý kịp thời các kết quả sau kiểm tra.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch xây dựng, công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố (Kế hoạch số 3230/KH-UBND ngày 05/8/2019).

- Xây dựng kế hoạch triển khai hệ thống Phòng họp không giấy và ứng dụng Giao việc tức thời - nhắc việc thông minh trên địa bàn thành phố./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (để báo cáo)
- Bộ Nội vụ; (để báo cáo)
- Thường trực Thành ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND TP; (để báo cáo)
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CVP, các PVP;
- Lưu: VT, KSTTHC/Nghĩa
Kèm theo 06 biểu mẫu báo cáo.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

 


Biểu số 01b/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Kỳ báo cáo: Quý 3 năm 2019
(Từ ngày 16 tháng 6 năm 2019 đến ngày 15 tháng 9 năm 2019)

Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

Đơn vị tính TTHC, Văn bản

TT

Đơn vị thực hiện

Tổng số

Phân loại TTHC đã đánh giá tác động theo tên văn bản QPPL

Phân loại TTHC đã đánh giá tác động về nội dung

Quyết định của UBND

Nghị quyết của HĐND

Số TTHC được quy định mới

Số TTHC được sửa đổi, bổ sung

Số TTHC được bãi bỏ, hủy bỏ

TTHC đã được ban hành

TTHC đã được đánh giá tác động

VB QPPL quy định TTHC đã được ban hành

Số TTHC

Số VBQPPL

Số TTHC

Số VBQPPL

A

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không phát sinh trong kỳ báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02c/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH/GÓP Ý VỀ TTHC QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/ DỰ THẢO VBQPPL TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Kỳ báo cáo: Quý 3 năm 2019
(Từ ngày 16 tháng 6 năm 2019 đến ngày 15 tháng 9 năm 2019)

Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

 

Đơn vị tính: TTHC, văn bản

STT

Đơn vị thực hiện

Tổng số

Phân loại theo tên VBQPPL

Dự thảo Quyết định của UBND

Dự thảo Nghị quyết của HĐND

Số TTHC

Số VB QPPL

Số TTHC

Số VB QPPL

Số TTHC

Số VB QPPL

 

Tổng số

20

6

20

6

0

0

1

Sở Công thương

1

1

1

1

0

0

2

Sở Giao thông và Vận tải

3

2

3

2

0

0

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

11

1

11

1

0

0

4

Ban quản lý An toàn thực phẩm

3

1

3

1

0

0

 

Biểu số 03b/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

SỐ TTHC, VBQPPL ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Kỳ báo cáo: Quý 3 năm 2019
(Từ ngày 16 tháng 6 năm 2019 đến ngày 15 tháng 9 năm 2019)

Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

Đơn vị tính: TTHC, văn bản

STT

Đơn vị thực hiện

Công bố danh mục TTHC

Số lượng quyết định công bố TTHC đã ban hành

Số VB, TTHC được công bố

Số VB, TTHC đã được công khai/không công khai

Số VB

Số TTHC

VB

TTHC

Tổng số

Chia ra

Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (công khai)

Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (không công khai)

Ban hành mới hoặc sửa đổi bổ sung (công khai)

Hủy bỏ hoặc bãi bỏ (không công khai)

Số lượng quyết định công bố danh mục TTHC

Số lượng TTHC công bố áp dụng tại địa phương

Số lượng TTHC đã được tích hợp dữ liệu và nhập sửa đổi, bổ sung thông tin trên CSDLQG

Số TTHC hủy bỏ, bãi bỏ

Số TTHC quy định mới

Số TTHC được sửa đổi, bổ sung

Số TTHC hủy bỏ, bãi bỏ

A

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

6

6

1

1

1

6

6

0

1

1

0

6

1

2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

1

21

21

11

1

1

21

21

0

11

1

0

21

11

Tổng số

2

27

27

12

2

2

27

27

0

12

2

0

27

12

 

Biểu số 05b/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH

Kỳ báo cáo: Quý 2 năm 2019
(Từ ngày 16 tháng 3 năm 2019 đến ngày 15 tháng 6 năm 2019)

Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

Đơn vị tính: Số phản ánh, kiến nghị

Ngành, lĩnh vực có PAKN

Số PAKN về quy định hành chính được tiếp nhận (bao gồm kỳ trước chuyển qua)

Kết quả xử lý PAKN về quy định hành chính

Đăng tải công khai kết quả xử lý

Tổng số

Chia ra

Đã xử lý

Đang xử lý

Số PAKN về hành vi hành chính

Số PAKN về nội dung quy định hành chính

Tổng số

Chia theo nội dung PAKN

Chia theo thời điểm tiếp nhận

Tổng số

Chia ra

 

Số PAKN về hành vi hành chính

Số PAKN về nội dung quy định hành chính

Tiếp nhận mới trong kỳ

Kỳ trước chuyển qua

Số PAKN về hành vi hành chính

Số PAKN về nội dung quy định hành chính

Hộ tịch

1

1

0

0

0

0

0

0

1

1

0

0

Chứng thực

1

1

0

1

1

0

0

0

0

0

0

1

Đất đai

16

16

0

8

8

0

0

3

8

8

0

8

Hòa giải tranh chấp đất đai

1

1

0

1

1

0

0

0

0

0

0

1

đăng ký kinh doanh

2

2

0

2

2

0

1

1

0

0

0

2

cấp biển số xe

1

1

0

1

1

0

1

0

0

0

0

1

lao động nước ngoài

2

2

0

2

2

0

2

0

0

0

0

2

kiến nghị

1

1

0

0

0

0

0

0

1

1

0

0

an toàn thực phẩm

1

1

0

1

1

0

0

1

0

0

0

1

hoạt động xây dựng

1

1

0

0

0

0

0

0

1

1

0

0

cấp phép xây dựng

1

1

0

1

1

0

0

1

0

0

0

1

Tổng cộng:

28

28

0

17

17

0

4

6

11

11

0

17

 

Biểu số 06đ/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Kỳ báo cáo: Quý 3 năm 2019
(Từ ngày 16 tháng 6 năm 2019 đến ngày 15 tháng 9 năm 2019)

Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC

STT

Lĩnh vực, công việc giải quyết theo cấp

Số hồ sơ nhận giải quyết

Kết quả giải quyết

Số hồ sơ giải quyết theo chế một cửa

Tổng số

Trong đó

Số hồ sơ đã giải quyết

Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng số

Đã giải quyết

Đang giải quyết

Số mới tiếp nhận trực tuyến

Số kỳ trước chuyển qua

Số mới tiếp nhận (trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính)

Tổng số

Trả đúng thời hạn

Trả quá hạn

Tổng số

Chưa đến hạn

Quá hạn

Đúng thời hạn

Quá hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

A

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sở Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nghiệp tiêu dùng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Điện

11

0

0

11

9

9

0

2

2

0

11

9

0

2

3

Giám định thương mại

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

4

Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài

6

0

1

5

6

6

0

0

0

0

6

6

0

0

5

Hóa chất

128

0

41

87

116

116

0

12

12

0

128

116

0

12

6

Khoa học công nghệ

8

0

1

7

8

8

0

0

0

0

8

8

0

0

7

Lưu thông hàng hóa trong nước

208

0

101

107

191

191

0

17

17

0

208

191

0

17

8

Quản lý Cạnh tranh

183

0

10

173

174

174

0

9

9

0

183

174

0

9

9

Thương mại quốc tế

460

8

59

393

430

430

0

30

30

0

460

430

0

30

10

Xúc tiến thương mại

16,429

15,900

46

483

16,397

16,396

1

32

32

0

16,429

16,396

1

32

II

Sở Giáo dụcĐạo tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

3,512

976

63

2,473

3,438

3,438

0

74

74

0

3,512

3,438

0

74

III

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực đường bộ

104,636

2

51

104,583

104,595

104,588

7

41

40

1

104,633

104,588

7

38

2

Lĩnh vực đường thủy

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

31,902

31,462

28

412

31,892

31,889

3

10

10

0

32,002

31,989

3

10

5

Lĩnh vực đăng kiểm

22,308

0

0

22,308

22,308

22,308

0

0

0

0

22,308

22,308

0

0

6

Lĩnh vực Hàng hải

41,889

31,472

0

10,417

41,895

41,895

0

0

0

0

41,895

41,895

0

0

IV

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

1

0

0

1

0

0

0

1

1

0

1

0

0

1

3

Đầu Tư

4

0

1

3

2

2

0

2

2

0

4

2

0

2

4

Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ  phi Chính phủ nước ngoài

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

5

Đầu tư tại Việt Nam

2,171

831

33

1,307

2,061

2,061

0

110

110

0

2,171

2,061

0

110

6

Đầu tư theo hình thức đối tác công tư

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

7

Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Quản Lý Đầu Tư công

25

0

0

25

6

6

0

19

19

0

25

6

0

19

9

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

78,020

72,542

0

5,478

78,020

78,020

0

0

0

0

78,020

78,020

0

0

10

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

V

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động khoa học và công nghệ

134

13

20

101

121

121

0

13

13

0

134

121

0

13

2

Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

187

58

43

86

174

174

0

13

13

0

187

168

0

19

3

Sở hữu trí tuệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

7,266

6920

0

346

7,266

7,266

0

0

0

0

7,266

7,266

0

0

VI

Sở Lao động, Thương binh và hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An toàn, vệ sinh lao động

180

0

14

166

170

170

0

10

10

0

180

170

0

10

2

Bảo trợ xã hội

3

0

0

3

3

3

0

0

0

0

3

0

0

3

3

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chính sách có công

61

0

7

54

45

45

0

16

16

0

61

45

0

16

5

Giáo dục nghề nghiệp

41

0

9

32

35

35

0

6

6

0

41

35

0

6

6

Lao động - Tiền lương

216

0

23

193

199

199

0

17

17

0

216

199

0

17

7

Lao động nước ngoài

12,542

2,183

738

9,621

11,823

11,823

0

719

719

0

12,542

11,823

0

719

8

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2

0

0

2

2

2

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Quản lý lao động nước ngoài

3

0

0

3

2

2

0

1

1

0

3

2

0

1

10

Việc làm

56,642

0

4

56,638

51,409

51,409

0

5,233

5,233

0

16,053

14,291

0

1,762

VII

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1

Lĩnh vực Quản lý cán bộ, Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập

8

0

0

8

8

8

0

0

0

0

8

8

0

0

2

Lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội - Tổ chức phi chính phủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Lĩnh vực quản lý Quỹ - Tổ chức phi Chính phủ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Lĩnh vực thi đua khen thưởng

4,077

0

0

4,077

4,077

4,077

0

0

0

0

4,077

4,077

0

0

5

Lĩnh vực tôn giáo

22

0

0

22

16

16

0

6

6

0

22

16

0

6

6

Lĩnh vực lưu trữ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VIII

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo vệ thực vật

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Lâm nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Phát triển Nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Quản lý phân bón

86

78

0

8

65

65

0

21

21

0

86

65

0

21

5

Thú y

7,965

89

0

7,876

7,965

7,965

0

0

0

0

7,965

7,965

0

0

6

Thủy sản

23

18

0

5

23

23

0

0

0

0

23

23

0

0

7

Trồng trọt

6

0

1

5

6

6

0

0

0

0

6

6

0

0

IX

Sở Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quản lý công sản

50

0

18

32

28

28

0

22

22

0

50

28

0

22

2

Quản lý giá

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Tin học và thống kê tài chính

627

627

0

0

627

627

0

0

0

0

0

0

0

0

X

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực Đo đạc bản đồ

35

0

0

35

30

29

1

5

5

0

0

0

0

0

2

Lĩnh vực Tài nguyên nước

346

0

161

185

151

147

4

194

191

3

0

0

0

0

3

Lĩnh vực khoáng sản

0

 

 

 

0

 

 

0

 

 

0

0

0

0

4

Lĩnh vực Chất thải rắn

103

13

14

76

68

68

0

22

21

1

0

0

0

0

5

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Lĩnh vực đất đai

234,173

0

15,960

218,213

214,444

199,024

15,420

19,729

17,406

2,323

234,173

199,024

15,420

19,729

7

Lĩnh vực môi trường

24

0

9

15

19

19

0

5

5

0

24

19

0

5

XI

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Báo chí

1,162

9

49

1,104

1,094

1,094

0

68

68

0

1,162

1,094

0

68

2

Bưu chính và chuyển phát

3

0

0

3

3

3

0

0

0

0

3

3

0

0

3

Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

52

6

5

41

48

48

0

4

4

0

52

48

0

4

4

Viễn thông và Internet

195

31

27

137

188

178

10

7

7

0

195

178

10

7

5

Xuất bản In và Phát hành

3,246

2,072

36

1,138

3,218

3,218

0

28

28

0

3,246

3,218

0

28

XII

Sở Tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công chứng

74

0

0

74

73

73

0

1

1

0

74

73

0

1

2

Giám định tư pháp

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

3

Hộ tịch

1,964

237

0

1,727

1,939

1,939

0

25

25

0

1,964

1,939

0

25

4

Hòa giải thương mại

7

0

0

7

6

6

0

1

1

0

7

6

0

1

5

Luật sư

313

0

0

313

313

312

1

0

0

0

313

312

1

0

6

Lý lịch tư pháp

40,942

14,542

7,862

18,538

35,117

33,419

1,698

5,825

5,596

229

40,942

33,419

1,698

5,825

7

Phổ biến giáo dục pháp luật

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Quốc tịch

59

0

0

59

43

43

0

16

16

0

59

43

0

16

10

Thừa phát lại

3

0

0

3

3

3

0

0

0

0

3

3

0

0

11

Trách nhiệm bồi thường của nhà nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Trợ giúp pháp lý

138

0

18

120

126

126

0

12

12

0

138

126

0

12

13

Trọng tài thương mại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Tư vấn pháp luật

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

15

Chứng thực (của các Phòng Công chứng)

218,086

0

0

218,086

218,086

218,086

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Công thực (của các Phòng Công chứng)

59,836

0

0

59,836

59,836

59,836

0

0

0

0

0

0

0

0

XIII

Sở Văn hóa và Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Di sản văn hóa

15

0

1

14

14

14

0

1

1

0

15

14

0

1

2

Gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Mỹ thuật và Triển lãm

35

0

0

35

35

35

0

0

0

0

35

35

0

0

4

Nghệ thuật biểu diễn

402

5

28

369

384

384

0

18

14

4

402

384

0

18

5

Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

23

0

0

23

23

23

0

0

0

0

23

23

0

0

6

Nhiếp ảnh

11

0

0

11

11

11

0

0

0

0

11

11

0

0

7

Thể thao

91

3

8

80

85

85

0

6

6

0

85

85

0

 

8

Thi đua, khen thưởng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Thư viện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Văn hóa cơ s

1,250

0

39

1,211

1,179

1,179

0

71

71

0

1,250

1,179

0

71

11

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

889

0

0

889

889

889

0

0

0

0

889

889

0

0

XIV

SXây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giám định tư pháp xây dựng

1

0

0

1

1

1

0

0

0

0

1

1

0

0

2

Hoạt động xây dựng

3,155

0

442

2713

2,692

2,692

0

463

463

0

3,155

2,692

0

463

3

Kinh doanh bất động sản

132

132

0

0

130

130

0

2

2

0

132

130

0

2

4

Nhà ở

59

0

12

47

39

39

0

20

20

0

59

39

0

20

5

Phát triển đô thị

43

0

5

38

37

37

0

6

6

0

43

37

0

6

6

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

13

0

1

12

1

1

0

12

12

0

13

1

0

12

7

Vật liệu xây dựng

954

776

23

155

931

931

0

23

23

0

954

931

0

23

8

Xây dựng

15

0

0

15

8

8

0

7

7

0

13

10

0

3

XV

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Dược - Mỹ phẩm

3,738

1,893

1,056

789

2,639

2,639

0

1,089

1,089

0

3,725

2,629

0

1,096

3

Giám định y khoa

18,238

2,032

171

16,035

18,018

18,018

0

238

234

4

113

52

2

59

4

Khám bệnh, chữa bệnh

3,408

2,318

939

151

2,364

2,364

0

913

913

0

2,842

1,929

0

913

5

Y Dược học cổ truyền

1

0

0

1

0

0

0

1

1

0

1

0

0

1

6

Y tế dự phòng

136

47

3

86

131

131

0

5

5

0

136

131

0

5

XVI

Sở Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Du lịch khác

17

14

0

3

8

8

0

9

9

0

17

8

0

9

2

Lữ hành

1,200

878

95

227

1,177

1,177

0

154

153

1

1,331

1,177

0

154

 

Lưu trú du lịch

36

0

7

29

31

31

0

5

5

0

36

31

0

5

XVII

Sở Quy hoạch kiến trúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khiếu nại tố cáo

1

0

0

1

0

0

0

1

1

0

1

0

0

1

XVIII

Thanh tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khiếu nại, tố cáo

560

0

24

536

522

522

0

38

34

4

321

321

0

0

XIX

Ban Quản lý ĐT-XD-KĐTM Thủ Thiêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực quy hoạch

5

0

0

5

4

4

0

1

1

0

5

4

0

1

2

Lĩnh vực đất đai

2

0

0

2

2

2

0

0

0

0

2

2

0

0

3

Lĩnh vực xây dựng

4

0

0

4

4

4

0

0

0

0

4

4

0

0

XX

Ban Quản lý Khu Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực xây dựng

17

0

4

13

14

14

0

3

3

0

17

14

0

3

2

Lĩnh vực đất đai

1

0

0

1

0

0

0

1

1

0

1

1

0

0

3

Lĩnh vực đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Lĩnh vực quy hoạch

11

0

2

9

9

9

0

2

2

0

11

9

0

2

XXI

Ban Quản lý Khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lao động

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Xây dựng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Quản lý lao động nước ngoài

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

XXII

Ban Quản lý Khu Chế xuất - Khu Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lao động

592

54

11

527

580

580

0

12

12

0

575

561

0

14

2

Môi trường

28

0

3

25

28

28

0

0

0

0

28

28

0

0

3

Quản lý lao động nước ngoài

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Xây dựng

53

0

8

45

50

50

0

3

3

0

53

50

0

3

XXIII

Ban Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực dân tộc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

XXIV

BQL An toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

29,692

4,114

783

24,795

28,643

28,643

0

1,049

1,049

0

4,897

3,848

0

1,049

Tổng số

1,017,636

192,355

29,118

796,163

981,105

963,960

17,145

36,531

33,961

2,570

654,483

604,715

17,142

32,626

B

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo trợ xã hội

554

0

0

554

554

554

0

0

0

0

554

554

0

0

2

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

54

0

27

27

54

54

0

0

0

0

54

54

0

0

3

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

An toàn lao động

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế

2,262

1,344

33

885

2,243

2,243

0

19

19

0

2,262

2,243

0

19

6

Giáo dục và Đào tạo

207

28

10

169

188

188

0

9

9

0

68

65

0

3

7

Công sản

129

0

2

127

113

113

0

16

16

0

19

17

0

2

8

Giáo dục nghề nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Chứng thực

460,728

152

190

460,386

460,728

460,728

0

0

0

0

460,728

460,728

0

0

10

Hộ tịch

19,367

2,779

12

16,576

19,349

19,349

0

18

18

0

19,271

19,260

0

11

11

Quy hoạch

1,703

176

43

1,484

1,619

1,619

0

84

84

0

1,502

1,461

0

41

12

Tôn giáo

2

0

0

2

2

2

0

0

0

0

1

1

0

0

13

Gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Chính sách có công

110

11

2

97

110

110

0

0

0

0

110

110

0

0

15

Khám bệnh, chữa bệnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Tổ chức phi Chính phủ

29

1

0

28

29

29

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Cấp Giấy phép xây dựng

25,678

4,946

3,565

17,167

22,219

22,216

3

3,459

3,458

1

25,677

22,218

2

3,457

18

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

31

0

0

31

31

31

0

0

0

0

31

31

0

0

19

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

14,628

8,133

127

6,368

14,558

14,558

0

70

70

0

14,628

14,558

0

70

20

An toàn thực phẩm

28

2

3

23

28

28

0

0

0

0

28

28

0

0

21

Lưu thông hàng hóa trong nước

476

132

12

332

462

462

0

14

14

0

460

446

0

14

22

Công nghiệp tiêu dùng

21

15

0

6

20

20

0

1

1

0

21

20

0

1

23

Bồi thường nhà nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24

Đất đai

3,972

6

538

3,428

2,942

2,488

454

1,030

911

119

4,021

2,482

509

1,030

25

Văn hóa cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26

Phổ biến giáo dục pháp luật

48

0

0

48

48

48

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Thi đua khen thưởng

1,077

0

1

1,076

1,077

1,077

0

0

0

0

145

145

0

0

28

Cán bộ, công chức

550

0

0

550

430

430

0

120

120

0

168

168

0

0

29

Thư viện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

Lao động tiền lương

1,165

422

58

685

1,160

1,160

0

5

5

0

994

994

0

0

31

Khiếu nại tố cáo

7,281

16

627

6,638

6,860

6,759

101

431

228

203

717

561

101

55

32

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

9

0

0

9

5

5

0

4

4

0

0

0

0

0

33

Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

446

0

3

443

444

444

0

2

2

0

0

0

0

0

34

Phát triển Nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Đầu tư công

8

0

0

8

6

6

0

2

2

0

0

0

0

0

36

Chính quyền địa phương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

37

Nhà ở

2

0

0

2

2

2

0

0

0

0

2

2

0

0

Tổng số

540,565

18,163

5,253

517,149

535,281

534,723

558

5,284

4,961

323

531,461

526,146

612

4,703

C

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo vệ chăm sóc trẻ em

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Bảo trợ xã hội

17,157

1,533

164

15,460

16,855

16,855

0

302

302

0

17,157

16,855

0

302

3

Hòa giải cơ sở

763

26

0

737

759

759

0

4

4

0

763

759

0

4

4

Dân tộc

52

0

0

52

52

52

0

0

0

0

48

48

0

0

5

Chính sách có công

3,904

95

26

3,783

3,804

3,804

0

100

100

0

2,378

2,315

0

63

6

Chứng thực

2,850,960

208,755

9,022

2,633,183

2,851,774

2,851,774

0

0

0

0

2,851,774

2,851,774

0

0

7

Hộ tịch

157,899

37,018

869

120,012

157,684

157,684

0

215

215

0

157,899

157,684

0

215

8

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Bồi thường nhà nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Tôn giáo

68

0

0

68

67

67

0

1

1

0

68

67

0

1

11

Giáo dụcĐào tạo

56

3

1

52

48

48

0

4

4

0

52

48

0

4

12

Phổ biến giáo dục pháp luật

67

3

0

64

67

67

0

0

0

0

34

34

0

0

13

Văn hóa cơ sở

55,469

12

8,337

47,120

18,356

18,356

0

37,113

37,113

0

55,451

18,338

0

37,113

14

Thể thao

6

0

0

6

6

6

0

0

0

0

5

5

0

0

15

Thi đua, khen thưởng

1,142

8

0

1,134

1,142

1,142

0

0

0

0

1,142

1,142

0

0

16

Thư viện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Công nghiệp tiêu dùng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Khiếu nại tố cáo

2,724

382

31

2,311

2,609

2,609

0

115

113

2

935

914

0

21

19

Phòng, chống tệ nạn xã hội

253

6

3

244

251

251

0

2

2

0

124

122

0

2

20

Hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế

13,508

1,968

305

11,235

13,453

13,453

0

55

55

0

13,508

13,453

0

55

21

Phát triển Nông thôn

33

0

0

33

33

33

0

0

0

0

28

28

0

0

22

Xóa đói giảm nghèo

1,966

138

30

1,798

1,943

1,943

0

23

23

0

942

927

0

15

23

Lâm nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tổng số

3,106,027

249,947

18,788

2,837,292

3,068,903

3,068,903

0

37,934

37,932

2

3,102,308

3,064,513

0

37,795

D

TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của các đơn vị ngành dọc khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sở Ngoại vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực về Hộ chiếu

532

0

0

532

532

532

0

0

0

0

532

532

0

0

2

Lĩnh vực Cấp công hàm xin thị thực

157

0

0

157

157

157

0

0

0

0

157

157

0

0

3

Lĩnh vực Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự

13,660

0

0

13,660

13,660

13,660

0

0

0

0

13,660

13,660

0

0

 

Lĩnh vực Cấp thị thực cho người nước ngoài

69

0

0

69

69

69

0

0

0

0

69

69

0

0

II

Hải quan thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực hải quan

1,483,277

1,466,051

10,726

6,500

1,483,254

1,483,254

0

209

209

0

1,483,463

1,483,254

0

209

III

Công an thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh

116,625

82,790

6,206

27,629

113,769

113,762

7

2,856

2,856

0

116,625

113,762

7

2,856

2

Phòng cháy và chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

1,187

0

0

1,187

1,014

1,014

0

173

173

0

1,187

1,014

0

173

3

Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân

135,822

13,466

1,344

121,012

131,257

129,269

1,988

3,569

3,569

0

134,826

129,269

1,988

3,569

4

Lĩnh vực quản, đăng cư trú

95,929

0

2,061

93,868

93,969

93,969

0

1,960

1,960

0

95,929

93,969

0

1,960

5

Lĩnh vực đăng ký, quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện ANTT

519

0

2

517

515

515

0

4

4

0

519

515

0

4

6

Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ

1,815

0

0

1,815

1,815

1,815

0

0

0

0

1,815

1,815

0

0

7

Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu

854

0

0

854

854

854

0

0

0

0

854

854

0

0

8

Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

156,900

0

0

156,900

156,900

156,899

1

0

0

0

156,900

156,899

1

0

Tổng số

2,007,346

1,562,307

20,339

424,700

1,997,765

1,995,769

1,996

8,771

8,771

0

2,006,536

1,995,769

1,996

8,771

 

Tổng cộng (A B C D)

6,671,574

2,022,772

73,498

4,575,304

6,583,054

6,563,355

19,699

88,520

85,625

2,895

6,294,788

6,191,143

19,750

83,895

 

 

Biểu số 06g/VPCP/KSTT

Ban hành theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017.

NGUYÊN NHÂN QUÁ HẠN ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP TỒN ĐỌNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Kỳ báo cáo: Quý 3 năm 2019
(Từ ngày 16 tháng 06 năm 2019 đến ngày 15 tháng 9 năm 2019)

Đơn vị báo cáo: UBND Thành Phố Hồ Chí Minh (Văn phòng UBND Thành Phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC)

Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC

STT

Lĩnh vực, công việc giải quyết

Số lượng hồ sơ

Nguyên nhân quá hạn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A. Sở, ban, ngành

I. Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

1

Lĩnh vực đất đai

15.420

A4 x D x 15.420

Cơ chế phối hợp giữa các cơ quan chưa tốt

2

Lĩnh vực Tài nguyên nước

04

D x 04

Thời gian xác minh hồ sơ kéo dài

3

Lĩnh vực Chất thải rắn

01

D x 01

Thời gian xác minh hồ sơ kéo dài

II. Sở Tư pháp

 

 

 

1

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (Sở tư pháp)

1.698

B1 x D x 1.698

d. Nguyên nhân khác:

- Hồ sơ của công dân có án tích hoặc trước đây bị Công an tạm giam, tạm giữ, ra quyết định khởi tố không rõ kết quả xử lý, Công an Thành phố và Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia phải xử lý theo quy trình xác minh riêng dẫn đến tình trạng chậm có kết quả cho công dân.

- Đương sự có thời gian cư trú ở nước ngoài hoặc có thời gian cư trú ở các tỉnh, thành phố khác trước khi nhập hộ khẩu TPHCM ... nhưng cung cấp thông tin không rõ ràng dẫn đến tình trạng hẹn sai ngày, cơ quan xác minh không có đủ thông tin để tra cứu, xác minh.

 

Lĩnh vực Luật sư

01

A1 x 01

 

III. Sở Giao thông vận tải

 

 

 

1

Lĩnh vực đường thủy nội địa

03

B2 x 03

 

3

Lĩnh vực Đường bộ

07

B2 x 07

 

IV. Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

1

Lĩnh vực viễn thông, internet

10

A1 x 10

 

V. Sở Công thương

 

 

 

1

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

01

D x 01

 

VI. Công an thành phố

 

 

 

1

Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân

1.988

D x 1.988

Chờ cục C06 chuyển phôi thẻ CCCD

 

Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh

07

D x 07

Lỗi hệ thống, bổ sung thêm thông tin người dân

 

Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

01

D x 01

Chờ Bộ Công an chuyển phôi biển số

B. Cấp Quận - huyện

I

Quận 6

 

 

 

1

Lĩnh vực Khiếu nại - tố cáo

02

A4 x 02

Do hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan bồi thường giải phóng mặt bằng, có tính chất phức tạp cần thời gian kiểm tra, xác minh, phối hợp nhiều cơ quan, đơn vị.

II

Quận 7

 

 

 

1

Lĩnh vực Xây dựng

01

D x 01

Do hồ sơ phức tạp cần xác minh; cơ chế phối hợp giữa các đơn vị chưa tốt.

III

Huyện Bình Chánh

 

 

 

1

Lĩnh vực đất đai

16

D x 16

 

2

Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo

101

D x 101

 

IV

Huyện Hóc Môn

 

 

 

1

Lĩnh vực Đất đai

03

D x 03

 

 

Lĩnh vực xây dựng

02

D x 02

 

V

Huyện Cần Giờ

 

 

 

1

Lĩnh vực Đất đai

429

D x 429

 

Tổng số

19.699

 

 

II. CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ HẠN DO QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH

1) a1x5:

STT

Tên TTHC

Nội dung vướng mắc

Văn bản QPPL

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Lĩnh vực luật sư

1

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân.

Chưa quy định rõ việc luật sư vừa hành nghề dưới dạng hợp đồng lao động cho tổ chức này, vừa làm Trưởng Chi nhánh (theo dạng hợp đồng lao động) cho tổ chức khác

- Luật Luật sư (sửa đổi, bổ sung năm 2012).

- Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp.

II

 

 

 

 

 

III

 

 

 

 

 

 



1 Theo báo cáo của 24/24 sở, ban và 24/24 UBND quận, huyện (bao gồm số số liệu của UBND cấp xã)

2 Trong tổng số hồ sơ được giải quyết có 2.007.346 hồ sơ TTHC thuộc các đơn vị ngành dọc (Sở Ngoại vụ, Cục Hải quan thành phố, Công an thành phố) gửi báo cáo tổng hợp - Mục D biểu 6đ/VPCP/KSTT/KTTH.

3 Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Xây dựng, Sở Du lịch, Sở Y tế, Sở Quy hoạch kiến trúc, Thanh tra thành phố, Ban quản lý (BQL) Đầu tư - Xây dựng - Khu đô thị mới Thủ Thiêm, BQL Khu Nam, BQL Khu chế xuất - Khu công nghiệp, BQL An toàn thực phẩm; Ủy ban nhân dân Quận 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Bình Tân, Tân Phú, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Thủ Đức, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè.

4 Các sở, ngành xây dựng, trình CT UBND TP phê duyệt quy trình nội bộ: STNMT, SCT, SGDĐT, STP, SNN, SKHĐT, SVHTT.