UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 512/BC-SNV | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 02 năm 2017 |
BÁO CÁO
THỐNG KÊ TỔNG HỢP CÔNG TÁC VĂN THƯ NĂM 2016
Nội dung báo cáo | Đơn vị tính | Số lượng |
Tổng số cơ quan, tổ chức thuộc diện báo cáo | Cơ quan, tổ chức | 2.094 |
Tổng số cơ quan, tổ chức báo cáo | Cơ quan, tổ chức | 1.939 |
I. Văn bản chỉ đạo và hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn thư (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Tổng số quy chế, quy trình văn thư | Văn bản | 1.117 |
- Tổng số danh mục hồ sơ | Văn bản | 854 |
II. Tổ chức, nhân sự làm công tác văn thư (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
1. Tổ chức văn thư |
|
|
a) Tổ chức văn thư độc lập |
|
|
- Tổng số phòng văn thư | Phòng |
|
- Tổng số tổ văn thư | Tổ | 198 |
- Tổng số bộ phận văn thư | Bộ phận | 307 |
b) Tổ chức văn thư kiêm nhiệm |
|
|
- Tổng số phòng văn thư - lưu trữ | Phòng |
|
- Tổng số tổ văn thư - lưu trữ | Tổ | 72 |
- Tổng số bộ phận văn thư - lưu trữ | Bộ phận | 894 |
- Tổng số tổ chức văn thư kiêm nhiệm khác | Tổ chức | 178 |
2. Nhân sự làm công tác văn thư |
|
|
- Tổng số: | Người | 2.621 |
Trong đó: Nữ | Người | 2.056 |
- Kiêm nhiệm các công tác khác | Người | 1.528 |
a) Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
- Trên đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ | Người | 4 |
- Trên đại học chuyên ngành khác | Người | 29 |
- Đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ | Người | 98 |
- Đại học chuyên ngành khác | Người | 939 |
- Cao đẳng chuyên ngành văn thư, lưu trữ | Người | 80 |
- Cao đẳng chuyên ngành khác | Người | 288 |
- Trung cấp chuyên ngành văn thư, lưu trữ | Người | 356 |
- Trung cấp chuyên ngành khác | Người | 526 |
- Sơ cấp (tập huấn ngắn hạn) | Người | 301 |
b) Ngạch công chức, viên chức, chức danh nghề nghiệp văn thư |
|
|
- Chuyên viên cao cấp văn thư | Người |
|
- Chuyên viên chính văn thư | Người |
|
- Chuyên viên văn thư | Người | 245 |
- Cán sự văn thư | Người | 312 |
- Nhân viên văn thư | Người | 734 |
- Khác | Người | 1.330 |
c) Độ tuổi |
|
|
- Từ 30 trở xuống | Người | 899 |
- Từ 31 đến 40 | Người | 1.054 |
- Từ 41 đến 50 | Người | 551 |
- Từ 51 đến 60 | Người | 117 |
III. Văn bản đi, văn bản đến (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Tổng số văn bản đi | Văn bản | 2.940.946 |
Trong đó: Văn bản quy phạm pháp luật | Văn bản | 125.659 |
Văn bản điện tử | Văn bản | 889.551 |
- Tổng số văn bản đến | Văn bản | 3.877.562 |
Trong đó: Văn bản điện tử | Văn bản | 1.305.096 |
IV. Hồ sơ (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Tổng số hồ sơ phải lập trong năm | Hồ sơ | 680.986 |
Trong đó: Hồ sơ tài liệu điện tử | Hồ sơ | 162.077 |
- Tổng số hồ sơ đã lập trong năm | Hồ sơ | 550.367 |
Trong đó: Hồ sơ tài liệu điện tử | Hồ sơ | 126.677 |
V. Trang thiết bị dùng cho văn thư (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Máy vi tính | Chiếc | 2.481 |
- Máy in | Chiếc | 2.017 |
- Máy quét (scanner) | Chiếc | 1.250 |
- Máy sao chụp (photocopy) | Chiếc | 1.688 |
- Máy FAX | Chiếc | 858 |
- Máy hủy tài liệu | Chiếc | 386 |
Người lập biểu | KT. GIÁM ĐỐC |
Nơi nhận: |
|
- 1 Kế hoạch 1292/KH-UBND thực hiện nhiệm vụ công tác văn thư, lưu trữ năm 2022 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Kế hoạch 82/KH-UBND về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2022
- 3 Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế phối hợp trong công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Công văn 2625/SNV-CCVTLT năm 2018 thực hiện báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Công văn 3443/SNV-CCVTLT về báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ năm 2016 theo Thông tư 09/2013/TT-BNV do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành