![Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát... Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...](/sites/h/ht/htpl/themes/ls1/assets/images/loading.gif)
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/BC-SNV | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 02 năm 2017 |
THỐNG KÊ TỔNG HỢP CÔNG TÁC LƯU TRỮ VÀ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NĂM 2016
Nội dung báo cáo | Đơn vị tính | Số lượng |
Tổng số cơ quan, tổ chức thuộc diện báo cáo | Cơ quan, tổ chức | 2.094 |
Tổng số cơ quan, tổ chức báo cáo | Cơ quan, tổ chức | 1.939 |
I. Văn bản chỉ đạo và hướng dẫn nghiệp vụ công tác lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Tổng số quy chế, quy trình nghiệp vụ lưu trữ | Văn bản | 782 |
- Tổng số quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ | Văn bản | 295 |
- Tổng số nội quy ra vào kho lưu trữ | Văn bản | 416 |
- Tổng số bảng thời hạn bảo quản tài liệu | Văn bản | 551 |
II. Tổ chức, nhân sự làm công tác lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
1. Tổ chức lưu trữ |
|
|
- Tổng số trung tâm lưu trữ, kho lưu trữ hoặc tương đương | Kho | 53 |
- Tổng số phòng lưu trữ | Phòng | 132 |
- Tổng số tổ lưu trữ | Tổ | 145 |
- Tổng số bộ phận lưu trữ | Bộ phận | 1.147 |
2. Nhân sự làm công tác lưu trữ |
|
|
- Tổng số: | Người | 1.219 |
Trong đó: Nữ | Người | 824 |
- Kiêm nhiệm công tác khác | Người | 730 |
a) Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
- Trên đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ | Người | 1 |
- Trên đại học chuyên ngành khác | Người | 10 |
- Đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ | Người | 54 |
- Đại học chuyên ngành khác | Người | 473 |
- Cao đẳng chuyên ngành văn thư, lưu trữ | Người | 23 |
- Cao đẳng chuyên ngành khác | Người | 99 |
- Trung cấp chuyên ngành văn thư, lưu trữ | Người | 226 |
- Trung cấp chuyên ngành khác | Người | 225 |
- Sơ cấp (tập huấn ngắn hạn) | Người | 108 |
b) Ngạch công chức, viên chức, chức danh nghề |
|
|
- Lưu trữ viên cao cấp | Người |
|
- Lưu trữ viên chính | Người | 2 |
- Lưu trữ viên | Người | 43 |
- Lưu trữ viên trung cấp | Người | 46 |
- Kỹ thuật viên lưu trữ | Người | 1128 |
c) Độ tuổi |
|
|
- Từ 30 trở xuống | Người | 407 |
- Từ 31 đến 40 | Người | 498 |
- Từ 41 đến 50 | Người | 235 |
- Từ 51 đến 60 | Người | 79 |
|
| |
1. Tài liệu giấy |
|
|
- Tổng số phông/sưu tập lưu trữ | Phông/sưu tập | 2.101 |
Trong đó: Phông/sưu tập đã chỉnh lý hoàn chỉnh | Phông/sưu tập | 452 |
- Tổng số mét giá tài liệu | Mét | 1.073.147 |
Trong đó: Đã chỉnh lý hoàn chỉnh | Hồ sơ/đơn vị bảo quản | 9.244.808 |
Quy ra mét giá tài liệu | Mét | 13.957 |
2. Tài liệu khoa học, kỹ thuật |
|
|
- Tổng số công trình/đề tài | Công trình/đề tài | 7.241 |
Trong đó: Công trình/đề tài đã chỉnh lý hoàn chỉnh | Công trình/đề tài | 1.495 |
- Tổng số mét giá tài liệu | Mét | 2.445 |
Trong đó: Đã chỉnh lý hoàn chỉnh | Hồ sơ/đơn vị bảo quản | 8.954 |
Quy ra mét giá | Mét | 645 |
3. Tài liệu chuyên môn |
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu | Mét | 2.811.589 |
Trong đó: Đã chỉnh lý hoàn chỉnh | Hồ sơ/đơn vị bảo quản | 9.859.839 |
Quy ra mét giá | Mét | 18.557 |
4. Tài liệu cá nhân, gia đình, dòng họ |
|
|
- Tổng số phông /sưu tập tài liệu lưu trữ | Phông/sưu tập |
|
Trong đó: Phông/sưu tập đã chỉnh lý hoàn chỉnh | Phông/sưu tập |
|
- Tổng số mét giá tài liệu | Mét |
|
Trong đó: Đã chỉnh lý hoàn chỉnh | Hồ sơ/đơn vị bảo quản |
|
Quy ra mét giá | Mét |
|
5. Tài liệu nghe nhìn |
|
|
a) Tổng số tài liệu ghi hình |
|
|
- Bộ phim /đoạn phim | Bộ/đoạn | 709 |
- Cuộn phim | Cuộn | 224 |
- Cuộn băng Video | Cuộn | 1.875 |
- Đĩa | Đĩa | 6.273 |
- Quy ra giờ chiếu | Giờ | 4.811 |
Trong đó: Đã thống kê biên mục | Giờ | 168 |
b) Tổng số tài liệu ghi âm |
|
|
- Cuộn băng (gốc hoặc sao thay gốc) | Cuộn | 646 |
- Đĩa | Đĩa | 1.992 |
- Quy ra giờ nghe | Giờ | 9.072 |
Trong đó: Đã thống kê biên mục | Giờ | 134 |
c) Tổng số tài liệu ảnh |
|
|
- Phim âm bản (gốc hoặc sao thay gốc) | Chiếc | 489.834 |
Trong đó: Đã thống kê biên mục | Chiếc | 489.834 |
- Ảnh (gốc hoặc sao thay gốc) | Chiếc | 176.456 |
Trong đó: Đã thống kê biên mục | Chiếc | 66.939 |
d) Tổng số tài liệu bản đồ |
|
|
- Bản đồ | Bản đồ | 9.858 |
Trong đó: Đã thống kê biên mục | Bản đồ | 8.877 |
6. Tài liệu điện tử |
|
|
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử | Hồ sơ/MB | 3.063.990 |
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu | Hồ sơ/MB | 117.577 |
|
| |
1. Tài liệu giấy |
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu lưu trữ đã thu thập (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) | Mét | 12.737 |
- Tổng số mét giá tài liệu lưu trữ đã đến thời hạn thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) | Mét | 28.641 |
- Tổng số mét giá tài liệu đã hủy (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) | Mét | 6.865 |
2. Tài liệu nghe, nhìn |
|
|
a) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã thu thập (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Cuộn phim | Cuộn | 51 |
- Cuộn băng Video | Cuộn | 437 |
- Cuộn băng ghi âm | Cuộn | 124 |
- Đĩa ghi hình | Đĩa | 1.254 |
- Đĩa ghi âm | Đĩa | 143 |
- Phim âm bản | Chiếc | 3 |
- Ảnh | Chiếc | 105.147 |
- Bản đồ | Bản đồ | 1.377 |
b) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã đến thời hạn thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Cuộn phim | Cuộn | 173 |
- Cuộn băng Video | Cuộn | 1.438 |
- Cuộn băng ghi âm | Cuộn | 522 |
- Đĩa ghi hình | Đĩa | 5.019 |
- Đĩa ghi âm | Đĩa | 1.849 |
- Phim âm bản | Chiếc | 489.831 |
- Ảnh | Chiếc | 71.154 |
- Bản đồ | Bản đồ | 8.481 |
c) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã hủy (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Cuộn phim | Cuộn |
|
- Cuộn băng Video | Cuộn |
|
- Cuộn băng ghi âm | Cuộn |
|
- Đĩa ghi hình | Đĩa |
|
- Đĩa ghi âm | Đĩa |
|
- Phim âm bản | Chiếc |
|
- Ảnh | Chiếc | 155 |
- Bản đồ | Bản đồ |
|
3. Tài liệu điện tử |
|
|
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã thu thập (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) | Hồ sơ/MB | 186.444 |
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu | Hồ sơ/MB | 91.851 |
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã đến thời hạn thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) | Hồ sơ/MB | 2.876.767 |
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu | Hồ sơ/MB | 25.532 |
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã hủy (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) | Hồ sơ/MB | 779 |
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu | Hồ sơ/MB | 194 |
|
| |
1. Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ tại phòng đọc (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Tổng số lượt người khai thác sử dụng tài liệu | Lượt người | 59.366 |
a) Tổng số tài liệu đưa ra phục vụ khai thác sử dụng |
|
|
- Hồ sơ/đơn vị bảo quản | Hồ sơ/đơn vị bảo quản | 76.513 |
- Tài liệu | Tài liệu | 39.620 |
- Ảnh | Ảnh | 5.742 |
- Ghi âm, ghi hình | Giờ | 707 |
b) Tổng số tài liệu được sao chụp, cấp chứng thực lưu trữ |
|
|
- Tổng số tài liệu được sao chụp | Tài liệu/ trang | 65.790 |
- Tổng số tài liệu được cấp chứng thực lưu trữ | Tài liệu/ trang | 14.721 |
- Tổng số yêu cầu của độc giả | Yêu cầu | 5.893 |
Trong đó: Yêu cầu của độc giả được trả lời | Yêu cầu | 5.343 |
2. Công bố, trưng bày, triển lãm, xuất bản phẩm tài liệu lưu trữ (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Tổng số bài công bố, giới thiệu | Bài viết | 959 |
- Tổng số lần trưng bày, triển lãm | Lần | 47 |
- Tổng số ấn phẩm xuất bản | Ấn phẩm |
|
3. Công cụ tra cứu (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Tổng số phông/sưu tập lưu trữ có mục lục hồ sơ | Phông/sưu tập | 452 |
- Tổng số công trình/đề tài có mục lục hồ sơ | Công trình/đề tài | 1.495 |
- Tổng số giờ tài liệu nghe nhìn có thống kê biên mục | Giờ | 302 |
- Tổng số phim âm bản có thống kê biên mục | Chiếc | 489.834 |
- Tổng số ảnh có thống kê biên mục | Chiếc | 66.939 |
- Tổng số mục lục chuyên đề | Mục lục | 32 |
- Tổng số sách chỉ dẫn phông lưu trữ | Sách | 92 |
- Thẻ tra tìm | Phiếu |
|
VI. Nghiên cứu khoa học về công tác văn thư, lưu trữ (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
- Tổng số chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học đã nghiệm thu | Chương trình/đề tài |
|
Trong đó: Cấp Nhà nước | Chương trình/đề tài |
|
Cấp Bộ/ngành | Chương trình/đề tài |
|
Cấp cơ sở | Chương trình/đề tài |
|
- Tổng số chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học đưa vào ứng dụng | Chương trình/đề tài |
|
Trong đó: Cấp Nhà nước | Chương trình/đề tài |
|
Cấp Bộ/ngành | Chương trình/đề tài |
|
Cấp cơ sở | Chương trình/đề tài |
|
VII. Kho lưu trữ, trang thiết bị dùng cho lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo) |
|
|
1. Kho lưu trữ |
|
|
- Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng | m2 | 26.472 |
Trong đó: Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng đã sử dụng để bảo quản tài liệu | m2 | 23.728 |
Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng chưa sử dụng để bảo quản tài liệu | m2 | 2.744 |
- Diện tích kho lưu trữ không chuyên dụng | m2 | 25.761 |
- Diện tích kho tạm | m2 | 16.509 |
2. Trang thiết bị dùng cho lưu trữ |
|
|
- Chiều dài giá/tủ bảo quản tài liệu | Mét | 166.955 |
Trong đó: Giá cố định | Mét | 166.955 |
Giá di động | Mét |
|
- Camera quan sát | Chiếc | 190 |
- Hệ thống chống đột nhập | Hệ thống | 50 |
- Hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống | 429 |
- Bình chữa cháy khí, bọt,... | Chiếc | 2.883 |
- Hệ thống điều hòa nhiệt độ trung tâm | Hệ thống | 115 |
- Máy điều hòa nhiệt độ | Chiếc | 548 |
- Máy hút ẩm | Chiếc | 94 |
- Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm | Chiếc | 71 |
- Thiết bị thông gió | Chiếc | 779 |
- Máy khử trùng tài liệu bằng phương pháp đông lạnh hoặc hút chân không,... | Chiếc |
|
- Máy khử axit | Chiếc |
|
- Hệ thống thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu | Hệ thống |
|
- Hệ thống thiết bị lập bản sao bảo hiểm microfilm | Hệ thống |
|
- Mạng diện rộng | Hệ thống | 230 |
- Mạng nội bộ | Hệ thống | 814 |
- Máy chủ | Chiếc | 211 |
- Máy tính cá nhân | Chiếc | 1.677 |
- Máy quét (scanner) | Chiếc | 558 |
- Máy sao chụp | Chiếc | 1.174 |
Người lập biểu | KT. GIÁM ĐỐC |
Nơi nhận: |
|
- 1 Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về Quy chế công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về Quy chế công tác lưu trữ của tỉnh Hòa Bình
- 3 Chỉ thị 24/CT-UBND năm 2022 về tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ và lưu trữ điện tử trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2022-2025
- 4 Hướng dẫn 3267/HD-SNV năm 2019 về tiếp nhận và hoàn chỉnh hồ sơ, tài liệu giấy tại Lưu trữ cơ quan do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành