- 1 Luật Đầu tư công 2014
- 2 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 3 Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 4 Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn đầu tư công của Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6795/BC-UBND | Cần Giờ, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy định về quản lý thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn đầu tư công của Thành phố Hồ Chí Minh;
Ủy ban nhân dân huyện báo cáo Hội đồng nhân dân huyện danh mục dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư trước ngày Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 có hiệu lực thi hành như sau:
- Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C (trừ dự án trọng điểm nhóm C) sử dụng nguồn vốn Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thành lập Hội đồng Thẩm định để thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách quận - huyện và vốn Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý. Cơ cấu thành viên, nhiệm vụ, quyền hạn và chế độ làm việc của Hội đồng thẩm định do Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định theo quy định của Luật Đầu tư công năm 2014 và Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ.
2.1. Dự án nhóm A thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân thành phố, dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách thành phố:
- Cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân thành phố giao chuẩn bị Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư có trách nhiệm: Giao đơn vị trực thuộc lập hồ sơ thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; giao đơn vị trực thuộc có chức năng hoặc thành lập Hội đồng Thẩm định để thẩm định nội bộ Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; hoàn chỉnh Báo cáo gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổ chức thẩm định.
- Dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quản lý phải trình Hội đồng nhân dân cùng cấp cho ý kiến. Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm tổng hợp hồ sơ dự án (bao gồm dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có văn bản thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan, đơn vị hoàn chỉnh Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Hội đồng nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án nhóm A, dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C hoặc trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án nhóm C.
2.2. Dự án sử dụng nguồn vốn Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý:
- Đối với dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C:
Ủy ban nhân dân quận - huyện được Ủy ban nhân dân thành phố giao vốn phân cấp có trách nhiệm: Giao đơn vị trực thuộc lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, tổ chức thẩm định nội bộ và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp cho ý kiến trước khi gửi hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư để thẩm định chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn.
- Đối với dự án nhóm C:
Ủy ban nhân dân quận - huyện lập danh mục dự án nhóm C trên cơ sở chấp thuận phân bổ vốn phân cấp của Ủy ban nhân dân thành phố, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến thẩm định.
Sau khi có ý kiến thống nhất của Sở Kế hoạch và Đầu tư về danh mục dự án, Ủy ban nhân dân quận - huyện giao cơ quan, đơn vị lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, tổ chức thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư dự án.
2.3. Dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách quận - huyện:
- Đối với dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C: Ủy ban nhân dân quận - huyện giao đơn vị trực thuộc lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, tổ chức thẩm định và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định chủ trương đầu tư.
- Đối với dự án nhóm C: Ủy ban nhân dân quận - huyện giao đơn vị trực thuộc lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, tổ chức thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư.
3.1. Về danh mục dự án:
Trong giai đoạn 2016 - 2019, trên địa bàn huyện có 382 dự án đã được thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư với tổng mức đầu tư 5.806.054 triệu đồng, phân loại như sau:
- Nguồn vốn thành phố tập trung: 33 dự án với tổng mức đầu tư 2.961.589 triệu đồng, trong đó:
Dự án nhóm B: 13 dự án với tổng mức đầu tư 2.103.916 triệu đồng
Dự án nhóm C: 20 dự án với tổng mức đầu tư 857.673 triệu đồng.
- Nguồn vốn thành phố phân cấp cho huyện quản lý: 341 dự án (nhóm C) với tổng mức đầu tư 2.816.114 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách huyện: 08 dự án (nhóm C) với tổng mức đầu tư 28.351 triệu đồng.
3.2. Thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư:
- Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt 13 dự án.
- Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt 16 dự án.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt 04 dự án.
- Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt 349 dự án.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Trên đây là Báo cáo về danh mục dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư trước ngày Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019 có hiệu lực thi hành của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ TRƯỚC NGÀY LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 CÓ HIỆU LỰC
(Đính kèm Báo cáo số 6795/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Quyết định duyệt chủ trương đầu tư/điều chỉnh lần cuối | Nhóm dự án | Thời gian thực hiện | Tổng mức đầu tư | Nguồn vốn | Tiến độ thực hiện | |||||
Số | Ngày/tháng/năm | Đã duyệt quyết toán | Đã nộp HSQT | Đang lập BCQT | Đã nghiệm thu đưa vào sử dụng | Khối lượng thi công đạt % | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 5.806.054 | - | 49 | 40 | 55 | 26 | 213 |
|
|
|
|
| 2.816.114 |
| 47 | 30 | 45 | 22 | 198 | ||
|
|
|
|
|
| 173.340 |
| 43 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
1 | Sửa chữa trường trung học cơ sở Doi Lầu | Phòng GDĐT | 265A/QĐ-UBND | 22/3/2016 | C | 2016 | 2.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
2 | Sửa chữa trường tiểu học An Thới Đông | Phòng GDĐT | 260A/QĐ-UBND | 21/3/2016 | C | 2016-2017 | 1.500 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
3 | Xây dựng mới ban nhân dân ấp Bình Mỹ | UBND xã Bình Khánh | 255A/QĐ-UBND | 21/3/2016 | C | 2016-2017 | 799 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
4 | Sửa chữa chợ Bình Khánh | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1001/QĐ-UBND | 05/10/2016 | C | 2016-2017 | 1.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
5 | Xây dựng hệ thống cống và nạo vét rạch Hai Dựa ấp Bình Mỹ | UBND xã Bình Khánh | 1479/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 1.591 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, đường tổ 8,9 ấp An Đông | UBND xã An Thới Đông | 301A/QĐ-UBND | 28/03/2016 | C | 2016 | 1.382 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp đường vào cầu ông chủ ấp Doi Lầu | UBND xã An Thới Đông | 300A/QĐ-UBND | 28/03/2016 | C | 2016 | 1.382 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
8 | Đường nối liền từ tố 4 đến tổ 5 ấp An Đông | UBND xã An Thới Đông | 1473/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 1.350 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
9 | Đường vào tổ 8,9,10,11,12 (đầu các hẻm trong ấp An Bình) | UBND xã An Thới Đông | 1474/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 1.553 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
10 | Nâng cấp đường bằng cấp phối đá 0x4 tổ 1 khu phố Miễu Ba | UBND thị trấn Cần Thạnh | 266A/QĐ-UBND | 22/3/2016 | C | 2.016 | 400 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
11 | Xây dựng mương thoát nước và nạo vét rạch tổ 2 khu phố Miễu Nhì (cặp hông nhà công vụ giáo viên Cần Thạnh) | UBND thị trấn Cần Thạnh | 267A/QĐ-UBND | 22/3/2016 | C | 2.016 | 492 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
12 | Nâng cấp hệ thống thoát nước tuyến hẻm tổ 8 khu phố Hưng Thạnh | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1476/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2016-2017 | 1.070 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
13 | Nâng cấp, cải tạo, lắp đặt cống thoát nước tại tuyến hẻm tổ 8 khu phố Miễu Nhì và tổ 1,2 khu phố Hưng Thạnh | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1472/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2016-2017 | 1.350 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
14 | Xây dựng mương thoát nước và nạo vét rạch tổ 11 khu phố Hưng Thạnh (khu vực cầu cảng) | UBND thị trấn Cần Thạnh | 266B/QĐ-UBND | 22/03/2016 | C | 2.016 | 830 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
15 | San lấp 05 điểm ô nhiễm cặp kè đá | UBNDxã Thạnh An | 258a/QĐ-UBND | 21/10/2016 | C | 2016-2017 | 1.200 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
16 | Nâng cấp, cải tạo ban nhân dân ấp Thạnh Hòa | UBND xã Thạnh An | 257B/QĐ-UBND | 21/10/2016 | C | 2016-2017 | 600 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
17 | Thiết bị phục vụ ban ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa xã Thạnh An | UBND xã Thạnh An | 258B/QĐ-UBND | 21/03/2016 | C | 2016 | 300 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
18 | Xây dựng cống thoát nước tổ 5,6 ấp Đồng Tranh | UBND xã Long Hòa | Số 1471/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 1.800 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
19 | Sửa chữa trạm y tế xã Bình Khánh, Cần Thạnh, Lý Nhơn | Trung tâm y tế huyện | 265B/QĐ-UBND | 22/03/2016 | C | 2016-2017 | 1000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
20 | Cải tạo hệ thống cống thoát nước ấp Thạnh Hòa | UBND xã Thạnh An | 1475/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2016-2017 | 1.980 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
21 | Sửa chữa Trụ sở UBND xã Tam Thôn Hiệp | UBND xã Tam Thôn Hiệp | 268A/QĐ-UBND | 22/03/2016 | C | 2016-2017 | 2.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
22 | Sửa chữa Nhà văn hóa xã Tam Thôn Hiệp | UBND xã Tam Thôn Hiệp | 268B/QĐ-UBND | 22/03/2016 | C | 2016-2017 | 1.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
23 | Nâng cấp cống thoát nước khu vực nhà văn hóa ấp An Hòa | UBND xã Tam Thôn Hiệp | 1477/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2016-2017 | 1.800 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
24 | San lấp ao tù nước đọng ấp An Hòa, An Phước | UBND xã Tam Thôn Hiệp | 1478/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2016-2017 | 1.350 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
25 | Gia cố, chống sạt lở khu dân cư ấp Thiềng Liềng | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 257A/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | 21/03/2016 | C | 2.016 | 3.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
26 | Nâng cấp đường vào trạm trung chuyển rác xã Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 254A/QĐ-UBND | 18/03/2016 | C | 2016 | 900 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
27 | Sửa chữa cầu Rạch Lở | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 256B/QĐ-UBND | 21/03/2016 | C | 2016-2017 | 2.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
28 | Sửa chữa cầu Ba Động | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 255B/QĐ-UBND | 21/03/2016 | C | 2016-2017 | 2.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
29 | Tháo dỡ, di dời trang thiết bị, sửa chữa cơ sở tạm trụ sở UBND huyện | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 270A/QĐ-UBND | 23/03/2016 | C | 2016-2017 | 3.111 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
30 | Sửa chữa nhà thiếu nhi huyện | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1480/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 2.500 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
31 | Gia cố, sửa chữa cấp bách công trình kè bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa, xã Tam Thôn Hiệp | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1467/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 4.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
32 | Xây dựng hệ thống cống và nạo vét rạch 06 Kiên ấp Bình Trường xã Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1469/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 2.500 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
33 | Duy tu, sửa chữa đường đê ấp Trần Hưng Đạo | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1466/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 3.500 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
34 | Kè bảo vệ khu dân cư ấp Bình Trường (nối công trình phòng chống lụt bão 2009 và năm 2011), xã Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1468/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 3.500 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
35 | Xây dựng hệ thống cống và nạo vét rạch Út Lâu ấp Bình Phước xã Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1470/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 2.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
36 | Cống thoát nước khu dân cư An Nghĩa, xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1464/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 6.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
37 | Kè bảo vệ phân khu V - Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1465/QĐ-UBND | 31/12/2016 | C | 2017-2018 | 4.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
38 | Kè chống sạt lở đường đê khu vực Mương Bồng | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 256B/QĐ-UBND | 21/03/2016 | C | 2016-2017 | 5.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
39 | Nạo vẹt rạch Cá Gấu | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1444/QĐ-UBND | 29/12/2016 | C | 2017-2018 | 6.500 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
40 | Nạo vét rạch Xóm Quán - Kênh Ngay | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1445/QĐ-UBND | 29/12/2016 | C | 2017-2018 | 10.800 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
41 | Nạo vét kênh Ông Cả và Kênh Rạch Đước | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1448/QĐ-UBND | 29/12/2016 | C | 2017-2018 | 6.500 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
42 | Nạo vét kênh ngay và kênh Ông cả ấp Bình Trung | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1447/QĐ-UBND | 29/12/2016 | C | 2017-2018 | 4.500 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
43 | Nạo vét rạch Cây Cui | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1446/QĐ-UBND | 29/12/2016 | C | 2017-2018 | 7.300 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
44 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Bình (đoạn từ ngã ba Rạch Giông đến Kênh Ngay) xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1153/QĐ-UBND | 07/12/2016 | C | 2018-2019 | 64.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 50%, đang vướng BTGPMB |
|
|
|
|
|
| 862.575 |
| 4 | 8 | 0 | 1 | 26 | |
1 | Kè chống sạt lở ven sông Soài Rạp bảo vệ khu sản xuất muối Tiền Giang | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 964/QĐ-UBND | 18/08/2017 | C | 2017-2018 | 12.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
2 | Xây dựng hệ thống cống và nạo vét rạch ông 9 Xu ấp Bình Mỹ | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1617/QĐ-UBND | 30/12/2017 | C | 2018-2020 | 2.250 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
3 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước đường xóm Miễu tổ 3,6,8,10,21 ấp Bình Trung | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1619/QĐ-UBND | 30/12/2017 | C | 2018-2020 | 2.900 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
4 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước trong khu dân cư tổ 7,8,10,11 ấp Bình Thuận | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1620/QĐ-UBND | 30/12/2017 | C | 2018-2020 | 3.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
5 | San lấp mặt bằng các khu vực đất công chống ô nhiễm môi trường ấp An Hòa | Ban QLAĐTXD khu vực huyện | 1622/QĐ-UBND | 30/12/2017 | C | 2018-2020 | 2.750 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
6 | Nạo vét, khơi thông dòng chảy một đoạn 1, san lấp đặt cống thoát nước một đoạn 2 | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1618/QĐ-UBND | 30/12/2017 | C | 2018-2020 | 1.200 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
7 | Lắp đặt hệ thống cống thoát nước khu chùa Cao Đài và san lấp mặt bằng trước y tế, ấp Lý Thái Bửu, xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1615/QĐ-UBND | 30/12/2017 | C | 2018-2020 | 1.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
8 | Cải tạo công viên khu vực kè Bình Mỹ | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1621/QĐ-UBND | 30/12/2017 | C | 2018-2020 | 3.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
9 | Cải tạo khu vui chơi Cần Thạnh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1623/QĐ-UBND | 30/12/2017 | C | 2018-2020 | 3.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
10 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư An Hòa (Tắc Ráng tổ 27-28) xã An Thới Đông) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 579/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2018-2019 | 55.000 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
11 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa (đoạn từ cầu An Nghĩa đến rạch Nhánh) xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 579/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2018-2019 | 79.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 85%, đang vướng BTGPMB |
12 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa (đoạn từ rạch Nhánh đến ngã ba sông Lòng Tàu) xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 578/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2018-2019 | 79.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 84%, đang vướng BTGPMB |
13 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa xã An Thới Đông (đoạn từ kè Bà Tổng đến ngã ba sông Soài Rạp) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 573/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2018-2019 | 79.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 95% |
14 | Xây dựng kè kiên cố ven sông Soài Rạp bảo vệ khu dân cư (đoạn từ ngã ba rạch Bà Tổng đến Rạch Giông) xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 575/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2018-2019 | 79.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 93%, đang vướng BTGPMB |
15 | Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Rạch Lá xã An Thới Đông) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 576/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2018-2019 | 79.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
16 | Nạo vét kênh, sửa chữa hệ thống cống khu vực 450 ha xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 557/QĐ-UBND | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 6.750 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
17 | Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 554/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 10.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 95%, đang vướng BTGPMB |
18 | Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 553/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 30.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 80%, đang vướng BTGPMB |
19 | Xây dựng đường đê số 1 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 559/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 14.900 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nghiệm thu kỹ thuật hoàn thành công trình |
20 | Xây dựng đường đê số 2 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 558/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 14.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nghiệm thu kỹ thuật hoàn thành công trình |
21 | Xây dựng đường đê nối đê nhánh số 2 đến đê bao sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 561/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 14.700 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nghiệm thu kỹ thuật hoàn thành công trình |
22
| Xây dựng đường đê số 3 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 564/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 14.900 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nghiệm thu kỹ thuật hoàn thành công trình |
23 | Nâng cấp đường đô từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 1) khu vực 420ha xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 556/QĐ- UBND ngày 14/6/2017 | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 10.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 35%, đang vướng BTGPMB |
24 | Xây dựng mới tuyến đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 2) khu vực 420ha xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 551/QĐ- UBND ngày 14/6/2017 | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 12.600 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 65%, đang vướng BTGPMB |
25 | Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 3) khu vực 420ha xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 563/QĐ- UBND ngày 14/6/2017 | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 15.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 95%, đang vướng BTGPMB |
26 | Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới Đông (đoạn 1) khu vực 308ha xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 560/QĐ-UBND | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 14.900 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 85%, đang vướng BTGPMB |
27 | Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thái Đông (đoạn 2) khu vực 308ha xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 562/QĐ-UBND | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 14.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 58%, đang vướng BTGPMB |
28 | Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh Ngay (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 555/QĐ-UBND | 14/06/2017 | C | 2017-2019 | 15.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 35%, đang vướng BTGPMB |
29 | Xây dựng hệ thống thủy lợi Hốc Quá lớn (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 581/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2017-2019 | 15.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 25%, đang vướng BTGPMB |
30 | Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh Bàu Thơ (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 582/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2017-2019 | 15.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 65%, đang vướng BTGPMB |
31 | Xây dựng đường đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 1) xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 589/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2017-2019 | 15.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 55%, đang vướng BTGPMB |
32 | Xây dựng đường đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 2) xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 587/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2017-2019 | 15.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 55%, đang vướng BTGPMB |
33 | Xây dựng đường đê nội đồng ngang Rạch Đước (dọc Rạch Ráng) khu vực 246ha xã Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 584/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2017-2019 | 37.700 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 67%, đang vướng BTGPMB |
34 | Xây dựng tuyến đê bao nội đồng khu vực 246ha xã Tam Thôn Hiệp | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 588/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2017-2019 | 10.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 85%, đang vướng BTGPMB |
35 | Nâng cấp đê bao đồng muối Thiềng Liềng xã Thạnh An | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 586/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2017-2019 | 6.125 | Ngân sách thành phố phân cấp | x |
|
|
|
|
36 | Xây dựng đê, kênh nhánh phục vụ làm muối xã Thạnh An | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 585/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2017-2019 | 10.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 15%, đang vướng BTGPMB |
37 | Xây dựng tuyến đê vận chuyển muối từ rạch Mương Thông đến đuôi Sam xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 583/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2017-2019 | 38.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng đạt 80%, đang vướng BTGPMB |
38 | Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Gốc Tre nhỏ khu vực 250ha xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 552/QĐ-UBND | 14/6/2017 | C | 2017-2019 | 14.900 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã khởi công công trình tháng 07/2020, tiến độ thi công đạt 10% |
39 | Xây dựng đường đê phục vụ vận chuyển muối (điểm đầu đê muối, điểm cuối rạch bến Bà Năm) xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 580/QĐ-UBND | 15/06/2017 | C | 2017-2019 | 15.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã khởi công công trình tháng 12/2019, đang vướng BTGPMB |
|
|
|
|
|
| 1.387.354 |
| 0 | 22 | 41 | 20 | 160 | |
9 | Xây dựng nâng cấp đường Bến Dinh Bà Tổ 5, Khu phố Giồng Ao (từ đường Giồng Cháy đến đường Phan Trọng Tuệ) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1310/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 11.802 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
10 | Nâng cấp đường Tắc Xuất (đoạn từ Bưu Điện đến Bến Tắc Xuất) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1311/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 24.307 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
11 | Xây dựng nâng cấp đường Bùi Lâm | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1312/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 14.465 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
12 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước đường Duyên Hải (từ trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị cũ đến Quảng trường Rừng Sác) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1315/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 23.542 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
13 | Xây dựng mới cầu cảng (3 cầu chữ T) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1313/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 9.032 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
14 | Nạo vét, xây kè Rạch Á Lụa | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1314/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 8.491 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
15 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường phía sau Bến xe Cần Giờ | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1364/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 1.716 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
16 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường 03 tuyến Hẻm Tổ 1, khu phố Miễu Ba | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1366/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 2.084 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
17 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường tại 03 tuyến Hẻm Tổ 6, khu phố Miễu Ba | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1365/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 3.565 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
18 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm ông Năm Thời (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông) | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1363/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 705 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
19 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bên hông Đình Cần Thạnh (từ đường Lê Thương đến đường Duyên Hải) | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1362/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 1.222 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
20 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bê tông (Đối diện Nhà hàng tiệc cưới Đăng Khải) | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1361/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 2.270 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
21 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (Đoạn từ nhà Bà Xuyến đến ngã 3 nhà ông 5 Bon) | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1360/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 5.758 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 100%KL, đang hoàn thiện hồ sơ QLCL |
22 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (phía sau trường mầm non Bình Minh) | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1359/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 1.147 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
23 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường nội vi khu dân cư Thanh Tâm | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1367/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 5.478 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
24 | Nâng cấp đường vào Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Từ đường Tắc Xuất đến cuối đường bê tông nội bộ Trạm) | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1369/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 2.009 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
25 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mật đường hẻm nhà Chú 5 Mại (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông) | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1368/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 696 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
26 | Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Phong Thạnh | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1330A/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 1.210 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
27 | Xây dựng mới trụ sở Ban điều hành khu phố Giồng Ao | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1324A/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 8.039 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 60% |
28 | Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Miễu Ba | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1356/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 1.360 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
29 | Nạo vét Rạch Hưu Trí | UBND thị trấn Cần Thạnh | 1370/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 4.515 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
30 | Đường Tổ 8, ấp Rạch Lá (đoạn từ nhà anh chín Vốn đến nhà anh Thanh) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1175/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 18.060 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 90% |
31 | Đường vào tổ 3, 6, 7 ấp An Đông (Đoạn từ đường An Thới Đông đến đường Liên xã) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1176/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 17.200 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
32 | Đường Doi Bà Kiểng Rạch Lá (Đoạn từ nhà ông Năm Năng đến nhà ông Tư Tới) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1177/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 13.505 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
33 | Xây mới cầu tổ 10 ấp An Bình (gần nhà thầy Mười) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1178/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 2.384 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
34 | Xây dựng cầu mới gần trạm cấp nước Bà Duyên ấp Doi Lầu | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1179/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 4.760 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
35 | Xây mới cầu tổ 9 ấp An Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1180/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 3.570 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
36 | Xây mới cầu Bà Năm (tổ 10, ấp Rạch Lá) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1181/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 2.720 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
37 | Xây mới cầu Rạch Sâu (tổ 1, ấp Rạch Lá) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1182/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 7.480 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
38 | Xây mái cầu gần trường tiểu học (Tổ 7, ấp Rạch Lá) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1183/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 4.760 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
39 | Xây mới cầu Kinh ông Son 2 (ấp Doi Lầu) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1184/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 3.570 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
40 | Kè chống sạt lở khu dân cư ấp An Đông ven sông An Nghĩa (Đoạn từ trường THCS An Thới Đông đến nhà bia ghi danh liệt sĩ) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1185/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 30.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 94% |
41 | Nâng cấp đường Nguyễn Văn Mạnh (Điểm đầu Đường Duyên hải - Điểm cuối đường Duyên Hải) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1186/QĐ- UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 10.040 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
42 | Nâng cấp đường tổ 10,11 Khu dân cư ấp Hòa Hiệp (trong khu dân cư) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1187/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 9.808 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
43 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 6 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1188/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 7.017 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
44 | Nạo vét, nâng cấp kè luồng vàm Long Thạnh (đoạn từ cửa vàm đến cầu Xà Lan) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1189/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 10.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
45 | Nâng cấp, sửa chữa Kè phía sau Đình An Phước | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1190/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 4.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
46 | Xây mới kè tổ 11 An Hòa (đoạn 2) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1191/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 14.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
47 | Xây mới Trạm Y tế xã Tam Thôn Hiệp | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1192/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 27.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 70% |
48 | Xây dựng mới kè bê tông cốt thép bảo vệ đường đê bao đồng muối kết hợp đường dân sinh ấp Thiềng Liềng | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1193/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 35.030 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
49 | Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 18 ấp Bình An nối Tổ 18 ấp Bình Trường (Điểm đầu KDC Cọ Dầu - Điểm cuối đường EC và Kênh Xáng). | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1287/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 13.340 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 91% |
50 | Nâng cấp láng nhựa đường EC (Điểm đầu cầu Kho Đồng - Điểm cuối Trường Tiểu học Cây Cui). | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1288/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 12.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 95% |
51 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 1, 17 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Huỳnh Văn Bên). | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1289/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 13.698 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 74% |
52 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 4, 5, 6, ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác vào các nhánh rẽ - Điểm cuối đường Rừng Sác). | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1290/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 17.545 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 75% |
53 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 3, 4, 9, 10, 11, 12, 13 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè). | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1291/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 7.143 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
54 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 14 ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối cổng Trường Mầm non Bình Khánh). | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1292/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 9.030 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
55 | Nâng cấp, mở rộng đường Cá Sức ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Bi). | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1293/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 13.830 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 71% |
56 | Nâng cấp, mở rộng đường Kinh Ông Cả ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Châu Văn Đực). | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1294/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 15.035 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 90% |
57 | Xây dựng mới cầu Tư Cây | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1295/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 8.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 70% |
58 | Xây dựng mới cầu Hai Tứ | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1296/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 7.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 78% |
59 | Xây dựng mới cầu Rạch Đước | Ban QLDADTXD khu vực huyện | 1297/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 7.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 52% |
60 | Xây dựng mới cầu rạch Sở Mía | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1298/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 6.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 85% |
61 | Khu vực Đồng Tròn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1299/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 8.032 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
62 | Kênh dọc đường Ông Tín | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1300/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 10.376 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
63 | Kênh dọc đường Dương Văn Hạnh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1301/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 10.080 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
64 | Kênh dọc Đình thờ Dương Văn Hạnh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1302/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 8.242 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
65 | Kênh dọc đường Ông Ánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1303/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 7.823 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
66 | Kênh dọc đường Dương Văn Hạnh - đoạn 2 | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1304/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 16.128 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
67 | Kênh dọc đường Ông Mỹ | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1305/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 6.205 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
68 | Kênh dọc đường Ông Trung | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1306/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 6.205 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
69 | Kênh dọc đường Ông Đột | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1307/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 7.997 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
70 | Kênh dọc đường Ông Hòa | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1308/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 9.750 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
71 | Tuyến đường đê vận chuyển muối từ rạnh Mương Thông-Bức Mũ-Đuôi Chồn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1309/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 38.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất |
72 | Đường đê bao ấp Rạch Lá (đoạn toàn bộ vòng đê bao Rạch Lá) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1209/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 15.009 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
73 | Đường đê Mốc Keo An Nghĩa ấp An Nghĩa (đoạn từ đường Rừng Sác đến đường Tam Thôn Hiệp) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1210/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 7.507 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
74 | Đường đê bao Tắc Ráng ấp An Nghĩa (đoạn từ đường Rừng Sác đến giáp tổ 27, 28 ấp An Hòa) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1211/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 16.008 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
75 | Đường tổ 7 ốp Rạch Lá (đoạn từ nhà anh Tuấn đến nhà anh Năm Năng) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1212/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 4.300 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
76 | Đường vào trạm cấp nước Bà Duyên ấp Doi Lầu (đoạn từ đường Lý Nhơn đến nhà ông Ngô Thánh Sơn) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1214/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 2.730 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
77 | Nâng cấp đường ra bến đò Doi Lầu (kinh ông Son) (đoạn từ đường ra bến đò Doi Lầu đến đường Liên Xã) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1215/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 7.610 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 95% |
78 | Đầu đường gần nhà Mười Kiệm tổ 10 ấp An Đông (đoạn từ đường du tổ 10 đến nhà ông Bảy) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1216/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 6.450 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 70% |
79 | Nâng cấp mở rộng đường tổ 9 ấp An Đông (đoạn từ đường nhà ông Sáu Bé đến đường Liên Xã) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1217/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 6.450 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 70% |
80 | Đường vào tổ 6, 7 ấp An Đông (đoạn gần nhà anh Cược và Mười Quý) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1218/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.840 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 30% |
81 | Đường vào tổ 3 ấp An Đông (đoạn từ đường An Thới Đông đến gần nhà ông Tám Em) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1219/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 7.700 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
82 | Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Hòa (đoạn từ nhà bà Tư Dài ngã tư ông Tờ đến cầu kinh Bà Tổng) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1220/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 8.505 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
83 | Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường tổ 1, 2 giáp ranh ấp An Hòa và ấp An Bình | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1221/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.405 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
84 | Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Bình | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1222/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 8.805 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 40% |
85 | Nâng cấp cầu kinh Bà Tổng ấp An Hòa | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1223/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.675 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 90% |
86 | Nâng cấp cầu Bà Tùng (gần chợ), tổ 23 ấp An Nghĩa | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1224/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.246 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
87 | Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 1, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1225/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 4.253 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
88 | Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 2, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1226/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.890 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
89 | Xây mới cầu gần chùa Cao Đài 3, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1227/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.950 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
90 | Nâng cấp cầu tổ 19 (gần nhà anh Lợi) ấp An Hòa | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1228/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2019 | 323 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
91 | Nâng cấp cầu Bà Tùng (đường Quảng Xuyên, ấp An Hòa) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1229/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2019 | 1.296 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
92 | Sửa chữa 3 cống cấp nước khu vực tiểu vùng 100 ha Doi Lầu | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1230/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
93 | Rạch tổ 9, tổ 10 khu dân cư An Bình (đoạn từ nhà Hai Phụng đến nhà Bà Tuyền) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1231/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.900 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 0% |
94 | Rạch tổ 12, 13 khu dân cư An Bình (đoạn từ nhà Bà Thời đến nhà Ông Sáu Kha) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1232/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.700 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 0% |
95 | Rạch tổ 14 khu dân cư An Hòa (đoạn từ nhà ông Sáu Lợi đến cầu Bà Tùng) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1234/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 7.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 30% |
96 | Phát hoang cây hai bên rạch, nạo vét lớp bùn bề mặt rạch ấp An Bình (đoạn từ nhà ông Sáu Hùng đến nhà bà Sáu Hà) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1233/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 600 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
97 | Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Đông | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1235/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2019 | 2.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 96% |
98 | Xây mới văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Hòa | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1284/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 6.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
99 | Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Nghĩa | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1236/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2019 | 1.200 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
100 | Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Rạch Lá | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1237/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.400 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
101 | Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Doi Lầu | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1238/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.400 | Ngân sách thành phố phân cấp |
| x |
|
|
|
102 | Xây mới khối hội trường UBND xã An Thới Đông | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1239/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 3.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
103 | Sửa chữa Trạm y tế xã An Thới Đông | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1283/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
104 | Nâng cấp đường Quảng Xuyên (đoạn từ Cầu đò Kinh Bà Tổng đến thánh thất Cao Đài) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1208/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.005 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 95% |
105 | Đường tổ 1 ấp An Đông (đoạn từ đường An Thới Đông đến ngã ba ra nhà Bia Liệt sĩ) | Ban QLXDNTM xã An Thới Đông | 1213/QĐ-UBND | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.440 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 70% |
106 | Nâng cấp, mở rộng đường nhánh Hòn Ngọc Phương Nam - Dinh ông Phước (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM hiện hữu) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1262 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 9.300 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 80% |
107 | Nâng cấp đường và xây dựng cống thoát nước Tổ 8,9, ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1259 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.015 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
108 | Nâng cấp đường xuống bến đò Đồng tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối cầu Đò) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1277 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.288 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
109 | Nâng cấp đường Nghĩa Trang - Bãi Rác (Điểm đầu đường Duyên Hải điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1260 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.015 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
110 | Nâng cấp, mở rộng đường ra nhà ông 5 Tĩnh (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM hiện hữu) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1261 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.400 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 70% |
111 | Nâng cấp, mở rộng đường Ra nhà ông Lâm Quốc Hùng (Điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM hiện hữu) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1263 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.400 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 70% |
112 | Nâng cấp đường Chà Là ra sông Hà Thanh (Điểm đầu đường Duyên Hải và điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1264 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.510 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
113 | Nâng cấp đường nhà ông Ba Lê ra sông Hà Thanh (điểm đầu đường Duyên Hải, điểm cuối đê bao sông Hà Thanh) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1265 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.515 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
114 | Nâng cấp đường Rạch cóc - Duyên Hải (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối BTXM hiện hữu) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1266 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.863 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
115 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 1 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1267 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.814 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
116 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1258 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.216 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 80% |
117 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 7 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1268 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.010 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
118 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Long Thạnh (điểm đầu cầu Sà Lan - điểm cuối Vàm Long Thạnh) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1257 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.419 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
119 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 11 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1264 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.113 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
120 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 6 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1246 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.024 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
121 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 8 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường hãng nước mắm) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1248 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.015 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 80% |
122 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 1 ấp Đồng Tranh (điểm đầu chợ Đồng Hòa - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1240 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.131 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
123 | Nâng cao trình tuyến đường BTXM tố 5 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đò - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1256 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.425 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
124 | Nâng cấp, mở rộng bến đò Đồng Hòa | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1273 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 90% |
125 | Nâng cấp, mở rộng bến đò Đồng Tranh | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1242 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 4.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
126 | Mở rộng bến đò Hòa Hiệp | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1272 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 805 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
127 | Mở rộng bến đò Long Thạnh | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1285 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 807 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
128 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 3 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1286 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.410 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
129 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 9 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Hòa Hiệp - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1255 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.415 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
130 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1254 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.015 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
131 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối kè đá) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1276 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.318 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
132 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 9 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1253 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.310 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
133 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối KDC Đồng Tranh) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1252 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.018 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
134 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 8 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đò - điểm cuối đường BTXM) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1251 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.893 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
135 | Xây dựng cống thoát nước đường Tổ 2, 4, 5 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đình Đồng Hòa) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1241 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.115 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
136 | Xây dựng cống thoát nước đường Tổ 7, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch Cầu Nò) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1250 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.960 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
137 | Xây dựng hệ thống thoát nước rạch tổ 8, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối Sông Hòa Hiệp) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1247 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.010 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
138 | Xây dựng cống thoát nước rạch Tổ 12, ấp Long Thạnh (điểm đầu cống BTCT hiện hữu - điểm cuối rạch) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1246 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.010 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
139 | Xây dựng cống thoát nước rạch khu vực tổ 9 Đồng Hòa (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1245 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.021 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
140 | Xây dựng cống đường Rạch cóc - Duyên Hải (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch) | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1244 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 4.512 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
141 | Nạo vét rạch thoát nước khu vực tổ 4, 5 ấp Đồng Hòa | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1271 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 800 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
142 | Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 5, 6, 8 ấp Đồng Tranh | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1280 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 800 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
143 | Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 11 ấp Đồng Tranh | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1243 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
144 | Nạo vét và xây dựng cống thoát nước Rạch khu vực tổ 9 ấp Đồng Tranh | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1279 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 4.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
145 | Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 1 ấp Đồng Tranh | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1278 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 800 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
146 | Nạo vét rạch thoát nước cạnh khu dân cư Chà Là | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1277 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
147 | Nạo vét các cửa xả của hệ thống cống thoát nước hiện hữu | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1276 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
148 | Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất, chuyển đổi công năng trường tiểu học Hòa Hiệp (cũ) thành trường mầm non Hòa Hiệp | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1282 | 26/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 80% |
149 | Xây dựng mới Văn phong ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt Văn hóa ấp Long Thạnh | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1281 | 26/10/2019 | C | 2018-2020 | 5.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| 100% |
150 | Nâng cấp, sửa chữa Văn phong ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt Văn hóa ấp Đồng Hòa | Ban QLXDNTM xã Long Hòa | 1269 | 26/10/2019 | C | 2018-2020 | 2.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
151 | Lát gạch vỉa hè đường trước Ủy ban nhân dân xã Tam Thôn Hiệp (đoạn từ đường Tam Thôn Hiệp đến tổ 21 ấp An Lộc) | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1206/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 3.874 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 95% |
152 | Lát gạch vỉa hè đường Nguyễn Công Bao (đoạn từ đầu đường Tam Thôn Hiệp - cuối đường) | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1205/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 4.064 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 95% |
153 | Nâng cấp cầu đò Tam Thôn Hiệp | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1275/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 3.219 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
154 | Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê H3 (đê N4) | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1204/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 5.200 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 100% Kl, đang hoàn thiện hồ sơ QLCL |
155 | Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa các đường đê T4, T3-4, H4 (đê N1, N2, N3) | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1203/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 5.800 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
156 | Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê T5-4 (đê N5) | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1202/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 4.750 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 95% |
157 | Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê T3-5 (đê N6) | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1201/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 6.050 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
158 | Nâng cấp đường đê nội đồng Ấp Trần Hưng Đạo | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1200/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 6.545 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
159 | Nâng cấp, sửa chữa 5 cống ngăn triều cường đường Tam Thôn Hiệp | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1199/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 9.717 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 95% |
160 | Nâng cấp, sửa chữa cầu trên đường đê H4 (đê N3) | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1198/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 3.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 95% |
161 | Nâng cấp, sửa chữa cầu số 1 trên đường đê H3 (đê N4) | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1197/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 3.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 95% |
162 | Nâng cấp, sửa chữa cầu số 2 trên đường đê H3 (đê N4) | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1196/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 2.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
163 | Nâng cấp, sửa chữa cầu trên đường đê T3-5, đê N6 | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1195/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 2.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
164 | Sửa chữa Trung tâm Văn hóa xã Tam Thôn Hiệp | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1207/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 3.807 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
165 | Sửa chữa và nâng cấp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tam Thôn Hiệp | Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp | 1194/QĐ-UBND | 26/10/2019 | C | 2018 - 2020 | 15.900 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 70% |
166 | Nâng cấp, mở rộng đường Bà Xán B (Điểm đầu từ cầu Tắc Tây Đen - Điểm cuối khu dân cư Bà Xán) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1447/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 12.030 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 80% khối lượng) |
167 | Đầu tư hệ thống thoát nước đường Xóm Miễu (Tổ 13, 14, 15, 16, 17, 18) ấp Bình Trung (Điểm đầu tư Tổ 13 - Điểm cuối đến tổ 18 Miễu Bà) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1446/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 4.825 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 84% khối lượng) |
168 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước đường Tổ 1, 2 ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối Rạch Lát) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1445/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 4.117 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 80% khối lượng) |
169 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu tổ 6, 10, 11, 13, 14 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ - Điểm cuối Tắc Sông Chà) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1443/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 6.425 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 75% khối lượng) |
170 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước đường Tổ 8, 15 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Chương) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1444/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 5.920 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 82% khối lượng) |
171 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Thuận (Điểm đầu chợ Bình Khánh - Điểm cuối đường Rừng Sác) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1458/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 3.517 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x | Hoàn thành |
172 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 9 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1450/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 3.898 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 85% khối lượng) |
173 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 15 ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Á) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1438/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 4.948 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 95% khối lượng) |
174 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 5, 6, 7, 8 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Sông Chà) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1442/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 4.099 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 80% khối lượng) |
175 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 14, 15 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối đường Xóm Gà) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1440/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 3.647 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 90% khối lượng) |
176 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Phước (Xóm Làng) (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối giáp đường Xóm Gà) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1455/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 5.193 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
177 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 6, 7, 8, 9, 10, 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối đường Xóm Gà) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1441/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 4.090 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
178 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và Xây dựng hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 21 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Phan Văn Phú) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1437/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 8.515 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 90% khối lượng) |
179 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 20 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Dương Thị Ngọc Hoàng) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1439/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 4.850 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 90% khối lượng) |
180 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 24 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Cây) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1449/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 3.915 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 80% khối lượng) |
181 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu tổ 1, 4 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ - Điểm cuối Tắc Sông Chà) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1435/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 3.230 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 75% khối lượng) |
182 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tổ 12 ấp Bình Thạnh (đường áp 3) (Điểm đầu đường Hà Quang Vóc - Điểm cuối cầu bê tông đường ấp 3) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1436/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 3.730 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
183 | Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu ấp Bình Thạnh (Điểm đầu đường EC - Điểm cuối sông Soài Rạp) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1448/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 9.645 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 85% khối lượng) |
184 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 16 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Trần Thị Hạnh) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1451/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 5.830 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 80% khối lượng) |
185 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 20 ấp Bình Trung (Điểm đầu cầu Hai Tiếu - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Tỷ - cầu Thủ Hy) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1452/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 8.930 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
186 | Nâng cấp đường giao thông Tổ 13 ấp Bình An (Điểm đầu đất ông Lê Hiếu Nghĩa - Điểm cuối nhà ông Nguyễn Văn Trung) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1454/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 4.630 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 85% khối lượng) |
187 | Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 26 ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông Châu Văn Tám - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Téo) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1461/QĐ-UBND | 29/10/2019 | C | 2018-2020 | 12.845 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 60% khối lượng) |
188 | Xây mới cầu Năm Đàng | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1536/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 7.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 82% khối lượng) |
189 | Xây mới cầu Cá Sức | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1537/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 6.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 85% khối lượng) |
190 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tổ 7 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Nhà Máy) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1647/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 3.870 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
191 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch ông 10 Liệt ấp Bình Trường (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Cầu) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1564/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 2.615 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 90% khối lượng) |
192 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tổ 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà ông Châu Minh Sang) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1567/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 2.820 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 80% khối lượng) |
193 | Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Ba Chắc ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1568/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 2.620 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 70% khối lượng) |
194 | Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Hai Biên ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Lấp Vòi) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1573/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 2.065 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 80% khối lượng) |
195 | Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch 5 Mỹ ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà ông Phạm Văn Ba - Điểm cuối sông Nhà Bè) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1524/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 2.420 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 84% khối lượng) |
196 | San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Ba Bé ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà bà Huỳnh Thị Lần - Điểm cuối cầu bê tông Tổ 15 ấp Bình trường) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1525/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 1.715 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 70% khối lượng) |
197 | San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch sau nhà Ba Nà, Sáu Leo ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà ông Lê Văn Bạc và nhà ông Lê Văn Thoại - Điểm cuối rạch Bờ Tiến) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1526/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 3.900 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 93% khối lượng) |
198 | San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch sau nhà ông 7 Bình ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Thủ Hy) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1527/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 1.515 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 20% khối lượng) |
199 | San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tám Tình Tổ 15 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Lấp Vòi) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1528/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 850 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 75% khối lượng) |
200 | Nạo vét Rạch Lấp Vòi (Điểm đầu sông Nhà Bè - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1529/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 2.600 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 85% khối lượng) |
201 | Nạo vét Rạch Nhà Máy (Điểm đầu là sông Nhà Bè, điểm cuối đường Trần Quang Đạo) | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1530/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 1.315 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
202 | Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Thuận | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1531/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 4.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
203 | Sửa chữa, nâng cấp Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình An | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1532/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 4.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đang thi công (đạt 90% khối lượng) |
204 | Nâng cấp Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trung | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1533/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 1.250 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
205 | Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trường | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 2635/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 4.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Dự kiến khởi công tháng 11 năm 2020 |
206 | Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Mỹ | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 2767/QĐ-UBND | 31/10/2019 | C | 2018-2020 | 1.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Dự kiến khởi công tháng 11 năm 2020 |
207 | Nâng cấp Trụ sở UBND xã Bình Khánh | Ban QLXDNTM xã Bình Khánh | 1534/QĐ-UBND | 30/10/2019 | C | 2018-2020 | 10.700 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
208 | Nâng cấp đường trục chính trung tâm xã (đoạn từ trạm biên phòng đến cuối đường khu dân cư mới) | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1312A/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 3.610 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
209 | Nâng cấp đường khu dân cư ấp thiềng Liềng (đoạn từ bến đò ấp Thiềng Liềng đến đường đê bao đồng muối) | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1376/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 4.010 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
210 | Nâng cấp đường khu dân cư tổ 12 đến tổ 28 | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1377/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 3.010 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT |
211 | Nâng cấp đường khu dân cư tổ 32 đến tổ 36 | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1378/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 5.010 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
212 | Nâng cấp cống thoát nước khu dân cư ấp Thạnh Bình tổ 30 - 32 | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1379/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 3.010 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
213 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1371/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 2.010 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
214 | Nâng cấp Cầu đá ngầm | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1376/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 4.850 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 90% |
215 | Xây dựng mới Kè đá bảo vệ khu dân cư mới ấp Thiềng Liềng | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1373/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 2.810 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
216 | Đầu tư xây dựng kè đá và khu neo đậu tàu, thuyền | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1374/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 9.425 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 30% |
217 | Xây dựng Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Thạnh Hòa | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1358/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 3.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
218 | Xây dựng phòng Hội nghị (Hội trường) Ủy ban nhân dân xã | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1306A/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 6.600 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
219 | Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng và trang thiết bị hội trường | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1357/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 1.700 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| thi công đạt 95% |
220 | Xây mới phòng y học cổ truyền, phòng xét nghiệm, phòng X quang, phòng tiệt trùng và trang thiết bị trạm Y tế | Ban QLXDNTM xã Thạnh An | 1375/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018 - 2020 | 15.040 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
221 | Tuyến đường số 1 (điểm đầu trường THCS Lý Nhơn - điểm cuối gần nhà bà Chẵn) | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1335/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.218 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 100% |
222 | Tuyến số 2 (điểm đầu nhà ông 7 Nghị - điểm cuối gần nhà Út Linh) | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1334/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 4.375 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 100% |
223 | Tuyến số 3 (điểm đầu nhà ông Ân - điểm cuối gần nhà bà Gái) | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1333/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.821 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 95% |
224 | Tuyến đường số 1 (điểm đầu nhà ông Hồng Hà - điểm cuối gần nhà ông Gọn) | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1332/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 4.151 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 95% |
225 | Tuyến đường số 2 (điểm đầu nhà ông Tư Đột - điểm cuối gần nhà ông Biệp) | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1354/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 4.478 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 100% |
226 | Đường khu nhà ông Tám Quang đến cuối đường ấp Lý Thái Bửu | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1351/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.535 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
227 | Đường Ông Tiên nối dài Cầu chùi | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1350/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.700 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 0% |
228 | Đường Trảng Mỹ nối dài | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1349/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.553 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
229 | Đường Gốc Tre nối dài Cầu chùi | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1348/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.624 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 50% |
230 | Cống thủy lợi qua đường Lý Nhơn (cống số 1) kênh dẫn | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1338/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 12.524 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 30% |
231 | Trường Tiểu học Lý Nhơn | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1328/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
232 | Kênh dọc đường Dương Văn Hạnh, khu vực Đồng Tròn | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1345/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 900 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 90% |
233 | Kênh dọc đường Bà Lan | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1341/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.017 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 0% |
234 | Kênh dọc đường Lý Nhơn | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1344/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 2.250 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
235 | Kênh dọc đường Lý Nhơn, khu vực ấp Lý Thái Bửu | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1343/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.750 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
236 | Kênh dọc đường từ Trường Tiểu học Lý Nhơn | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1342/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 6.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
237 | Tuyến đường số 1 (điểm đầu Tác Miễu - điểm cuối gần nhà ông Tám Mực) | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1353/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.912 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
238 | Tuyến đường số 2 (điểm đầu nhà ông Biểu - điểm cuối gần nhà ông Bền) | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1352/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.401 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
239 | Cầu giao thông đê Góc Tre (Vàm Sát) | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1346/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 100% |
240 | Kênh dọc đường Ông An | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1340/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.928 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 0% |
241 | Kênh dọc đường Ông Bình | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1339/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 4.693 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 0% |
242 | Đường đê nhánh từ đường Lý Nhơn đến đê bao sông Góc Tre nhỏ | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1417/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 6.300 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 80% |
243 | Tuyến đường đê Gốc Tre (Vàm Sát) nhánh | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1336/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 7.456 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 0% |
244 | Cầu Đò Lý Nhơn | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1347/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 100% |
245 | Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Lý Hòa Hiệp | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1331/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 450 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 100% |
246 | Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Tân Điền | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1330/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 100% |
247 | Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Lý Thái Bửu | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1329/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
248 | Cống thủy lợi qua đường Lý Nhơn (cống số 2) kênh dẫn | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1337/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 15.524 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 100% |
249 | Trường Mầm non cơ sở Vàm Sát | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1327/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 5.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 80% |
250 | Trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân xã Lý Nhơn | Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn | 1355/QĐ-UBND | 27/10/2018 | C | 2018-2020 | 19.836 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| đạt 90% |
|
|
|
|
|
| 392.845 |
| 0 | 0 | 4 | 1 | 11 | |
1 | Xây dựng hệ thống cống thoát nước trong khu dân cư Tổ 17, 18, 19 ấp Bình Thuận | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1618/QĐ-UBND | 25/10/2019 | C | 2019-2020 | 5.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 70%, đang điều chỉnh thiết kế - dự toán xây dựng |
2 | San lấp mặt bằng, chống ô nhiễm khu dân cư Chà Là, khu dân cư Hòa Hiệp | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1622/QĐ-UBND | 25/10/2019 | C | 2019-2020 | 5.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 80%, đang điều chỉnh thiết kế - dự toán xây dựng |
3 | San lấp ô nhiễm, xây dựng hệ thống cống thoát nước khu vực bên trong kè đá ấp Thạnh Hòa, Thạnh Bình | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1623/QĐ-UBND | 25/10/2019 | C | 2019-2020 | 4.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
4 | Đường tổ 15, 16 (đầu nhà anh 7 Nga), ấp An Bình | Ban QLDADTXD khu vực huyện | 1617/QĐ-UBND | 25/10/2019 | C | 2019-2020 | 1.330 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
5 | Đường vào tổ 13, 14, 16 (đầu các hẻm trong ấp An Bình) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1621/QĐ-UBND | 25/10/2019 | C | 2019-2020 | 1.500 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 15% |
6 | Đường vào cầu Tắc Phụ Nữ, Doi Lầu | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1616/QĐ-UBND | 25/10/2019 | C | 2019-2020 | 1.400 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 50%, đang vướng BTGPMB |
7 | Cầu tổ 11 và 12 ấp An Bình (chị Đẹp) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1619/QĐ-UBND | 25/10/2019 | C | 2019-2020 | 1.800 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
8 | Cầu An Hòa 1, tổ 1 ấp An Hòa | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1620/QĐ-UBND | 25/10/2019 | C | 2019-2020 | 1.800 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
| x |
|
|
9 | Nâng cấp đường đê Soài Rạp - Dương Văn Hạnh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1574/QĐ-UBND | 15/10/2019 | C | 2019 - 2020 | 69.560 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
| x |
|
10 | Nâng cấp đường vào khu sản xuất muối Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1575/QĐ-UBND | 15/10/2019 | C | 2019 - 2020 | 32.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 80% |
11 | Xây dựng mới tuyến đường Hà Quang Vóc nối dài ra sông Lòng Tàu | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1571/QĐ-UBND | 15/10/2019 | C | 2019 - 2020 | 77.840 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 5% |
12 | Xây dựng cầu Bà Đua | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1576/QĐ-UBND | 15/10/2019 | C | 2019 - 2020 | 46.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 5% |
13 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Rạch Lở | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1572/QĐ-UBND | 15/10/2019 | C | 2019 - 2020 | 42.818 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 6% |
14 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Doi Lầu | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1573/QĐ-UBND | 15/10/2019 | C | 2019 - 2020 | 27.897 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 10% |
15 | Nâng cấp Trung tâm văn hóa huyện Cần Giờ | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1577/QĐ-UBND | 15/10/2019 | C | 2019 - 2020 | 30.000 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 70% |
16 | Nâng cấp trường Tiểu học An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1584/QĐ-UBND | 16/10/2019 | C | 2019 - 2021 | 44.900 | Ngân sách thành phố phân cấp |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 45% |
|
|
|
|
| 28.351 |
| 0 | 5 | 2 | 1 | 0 | ||
1 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở UBND xã An Thới Đông | UBND xã An Thới Đông | 1076/QĐ-UBND | 04/10/2018 | C | 2018-2019 | 2.000 | Ngân sách huyện |
|
|
| x |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp chợ Lý Nhơn | UBND xã Lý Nhơn | 1073/QĐ-UBND | 04/10/2018 | C | 2018-2019 | 1.500 | Ngân sách huyện |
| x |
|
|
|
3 | Xây dựng 02 nhà vệ sinh công cộng phục vụ du lịch xã Thạnh An | UBND xã Thạnh An | 1070/QĐ-UBND | 04/10/2018 | C | 2018-2019 | 1.000 | Ngân sách huyện |
| x |
|
|
|
4 | Xây dựng hệ thống thoát nước tổ 14 ấp Bình An | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1072/QĐ-QBND | 04/10/2018 | C | 2018-2020 | 3.850 | Ngân sách huyện |
| x |
|
|
|
5 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư hiện hữu tổ 23 ấp Bình Phước | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1071/QĐ-UBND | 04/10/2018 | C | 2018-2020 | 4.200 | Ngân sách huyện |
| x |
|
|
|
6 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực hẻm tổ 4 khu phố Giồng Ao (đối diện Trường tiểu học Giồng Ao) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1074/QĐ-UBND | 04/10/2018 | C | 2018-2020 | 1.651 | Ngân sách huyện |
| x |
|
|
|
7 | Xây dựng hệ thống thoát nước tổ 2, 3 ấp Bình An | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1077/QĐ-UBND | 05/10/2018 | C | 2019-2020 | 8.800 | Ngân sách huyện |
|
| x |
|
|
8 | Mở rộng, nâng cấp BTXM và xây dựng hệ thống cống thoát nước đường ấp Năm Hoánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 1079/QĐ-UBND | 05/10/2018 | C | 2019-2020 | 5.350 | Ngân sách huyện |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| 2.961.589 |
| 2 | 5 | 8 | 3 | 15 | ||
|
|
|
|
|
| 1.431.790 |
| 2 | 3 | 2 | 2 | 4 | |
1 | XD đường dẫn vào bến phà Cần Giờ - Cần Giuộc | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 6821/QĐ-UBND | 29/12/2016 | C | 2017-2018 | 14.979 | Ngân sách thành phố tập trung | x |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp đường Đào Cử - giai đoạn 2 | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND | 26/08/2016 | B | 2016-2019 | 80.991 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
| x |
|
|
3 | Nâng cấp đường Giồng Ao | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND | 26/08/2016 | B | 2016-2020 | 85.000 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
| x |
|
4 | Xây dựng đường liên xã An Thới Đông - Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND | 26/08/2016 | B | 2016-2020 | 379.969 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 87% |
5 | Di dời, bố trí dân cư phòng tránh thiên tai tại xã Thạnh An | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND | 26/08/2016 | B | 2016-2020 | 299.407 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 26% |
6 | Nâng cấp Trường tiểu học Bình Phước (giai đoạn 2) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND | 21/04/2016 | B | 2016-2018 | 114.807 | Ngân sách thành phố tập trung | x |
|
|
|
|
7 | Sửa chữa Trường tiểu học Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND | 21/04/2016 | B | 2016-2018 | 102.797 | Ngân sách thành phố tập trung |
| x |
|
|
|
8 | Xây dựng Trường mầm non Cần Thạnh 2 | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 6821/QĐ-UBND | 29/12/2016 | C | 2017-2019 | 44.822 | Ngân sách thành phố tập trung |
| x |
|
|
|
9 | Sửa chữa, nâng cấp Trường trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 6821/QĐ-UBND | 29/12/2016 | C | 2017-2019 | 44.575 | Ngân sách thành phố tập trung |
| x |
|
|
|
10 | Xây dựng Phòng khám đa khoa Bình Khánh - An Nghĩa | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND | 26/08/2016 | B | 2016-2020 | 69.338 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 90% |
11 | Xây dựng kiên cố tuyến kè bảo vệ KDC ấp Bình Mỹ xã Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND | 26/08/2016 | B | 2015-2019 | 113.960 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
| x |
|
|
12 | Xây dựng kiên cố tuyến kè bảo vệ KDC ấp Bình Trường xã Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 4776/QĐ-UBND | 12/09/2016 | C | 2016-2020 | 31.145 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
| x |
|
13 | Dự án chăm sóc, bảo vệ rừng phòng hộ Cần Giờ giai đoạn 2016 - 2020 | Ban quản lý rừng phòng hộ | 5413/QĐ-UBND | 14/10/2016 | C | 2016-2020 | 50.000 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| 90% |
|
|
|
|
|
| 154.488 |
| 0 | 1 | 3 | 0 | 1 | |
1 | Xây dựng cầu bến Bà Năm | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 3525/QĐ-UBND | 05/07/2017 | C | 2018-2020 | 45.979 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
| x |
|
|
2 | Xây dựng đường Trạm y tế bến Bà Năm | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 3525/QĐ-UBND | 05/07/2017 | C | 2018-2020 | 48.000 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
| x |
|
|
3 | Xây dựng nhà công vụ Bình Khánh | Đan QLDAĐTXD khu vực huyện | 3525/QĐ-UBND | 05/07/2017 | C | 2017-2019 | 29.993 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
| x |
|
|
4 | Dự án Trồng rừng trên đất ngập nước, bãi bồi ven sông rạch tại các tiểu khu trong rừng phòng hộ Cần Giờ | Ban quản lý rừng phòng hộ | 481/QĐ-SNN | 29/11/2017 | C | 2018-2020 | 24.819 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| 90% |
5 | Dự án Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên trên hiện trạng rừng Ia, Ib, Ic trong rừng phòng hộ Cần Giờ | Ban quản lý rừng phòng hộ | 479/QĐ-SNN | 29/11/2017 | C | 2018-2019 | 5.697 | Ngân sách thành phố tập trung |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.061 |
| 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
1 | Dự án Tổ chức quản lý sử dụng bền vững rừng ngập mặn Cần Giờ tầm nhìn đến năm 2025 | Ban quản lý rừng phòng hộ | 334/QĐ-SNN | 21/09/2018 | C | 2018-2020 | 31.295 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| 80% |
2 | Dự án Phục hồi trên đất ruộng muối tại khu vực Hào Võ | Ban quản lý rừng phòng hộ | 103/QĐ-SNN | 10/04/2018 | C | 2014-2019 | 18.766 | Ngân sách thành phố tập trung |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.325.250 |
| 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
1 | Nâng cấp, sửa chữa trường trung học phổ thông Cần Thạnh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND | 06/07/2019 | B | 2018-2021 | 154.895 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
| x |
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa trường trung học phổ thông An Nghĩa | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND | 06/07/2019 | B | 2018-2021 | 83.613 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
| x |
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa trường trung học phổ thông Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND | 06/07/2019 | B | 2018-2021 | 105.951 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
| x |
|
|
4 | Xây dựng hạ tầng hoàn chỉnh khuôn viên khu đất dự trữ Bệnh viện đa khoa huyện Cần Giờ | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 4639/QĐ-UBND | 19/10/2019 | C | 2018-2020 | 14.985 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Đã lựa chọn nhà thầu thi công và khởi công công trình tháng 5/2020. Khối lượng đạt 30%. |
5 | Kè ven sông Lòng Tàu xã Tam Thôn Hiệp (khu dân cư ấp An Lộc - đoạn 2) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 4639/QĐ-UBND | 19/10/2019 | C | 2018-2020 | 14.500 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
| x |
|
6 | Kè ven rạch Mốc Keo xã Tam Thôn Hiệp (khu dân cư ấp An Lộc - đoạn 3) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 4639/QĐ-UBND | 19/10/2019 | C | 2018-2020 | 44.000 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 48% |
7 | Kè ven sông Bà Tổng đoạn từ cầu Bà Tổng đến ngã ba sông Soài Rạp (khu dân cư ấp Rạch Lá) xã An Thới Đông | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 4639/QĐ-UBND | 19/10/2019 | C | 2018-2020 | 77.498 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 98% |
8 | Kè ven sông Soài Rạp (khu dân cư ấp Lý Thái Bửu) xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 4639/QĐ-UBND | 19/10/2019 | C | 2018-2020 | 79.034 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 89% |
9 | Kè ven sông Nhà Bè đoạn qua khu dân cư ấp Bình Trường - Bình Thuận - Bình Phước, Bình Trung xã Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND | 08/10/2019 | B | 2018-2022 | 362.710 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 30% |
10 | Kè ven sông Lòng Tàu ấp An Nghĩa xã An Thới Đông (khu dân cư rạch Mốc Keo) | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND | 08/10/2019 | B | 2018-2022 | 150.478 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Khối lượng thi công đạt 71% |
11 | Kè ven sông Soài Rạp ấp Bình Thạnh xã Bình Khánh | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 4639/QĐ-UBND | 19/10/2019 | C | 2019-2021 | 79.498 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Đã lựa chọn nhà thầu thi công và khởi công công trình tháng 4/2020. Khối lượng đạt 20%. |
12 | Kè ven sông Soài Rạp (đoạn từ cầu Đò đến cống CT4) ấp Lý Hòa Hiệp xã Lý Nhơn | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 4639/QĐ-UBND | 19/10/2019 | C | 2019-2021 | 79.089 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Đã lựa chọn nhà thầu thi công và khởi công công trình tháng 4/2020. Khối lượng đạt 15%. |
13 | Kè ven sông Lòng Tàu ấp An Phước (đoạn 2) xã Tam Thôn Hiệp | Ban QLDAĐTXD khu vực huyện | 4639/QĐ-UBND | 19/10/2019 | C | 2019-2021 | 78.999 | Ngân sách thành phố tập trung |
|
|
|
| Đã lựa chọn nhà thầu thi công và khởi công công trình tháng 4/2020. Khối lượng đạt 56%. |
- 1 Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục loại dự án áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
- 2 Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên viện trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022-2025
- 3 Nghị quyết 16/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau