Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán
Mã thủ tục: | 1.010548 |
Số quyết định: | 12/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày | Lệ phí : Thông tư 272/2016/TT-BTC Đồng Theo Thông tư 272/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động công ty chứng khoán: Nghiệp vụ môi giới: 20 triệu đồng/giấy phép Tự doanh: 60 triệu đồng/giấy phép Bảo lãnh phát hành: 100 triệu đồng/giấy phép Tư vấn đầu tư chứng khoán: 20 triệu đồng/giấy phép. |
Trong vòng 07 (bẩy) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ và kết quả kiểm tra cơ sở vật chất theo quy định tại khoản 1 Điều 186 Nghị định 155/2020/NĐ-CP, UBCKNN điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. |
Trực tuyến | 7 Ngày | Lệ phí : Thông tư 272/2016/TT-BTC Đồng Theo Thông tư 272/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động công ty chứng khoán: Nghiệp vụ môi giới: 20 triệu đồng/giấy phép Tự doanh: 60 triệu đồng/giấy phép Bảo lãnh phát hành: 100 triệu đồng/giấy phép Tư vấn đầu tư chứng khoán: 20 triệu đồng/giấy phép. |
Trong vòng 07 (bẩy) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ và kết quả kiểm tra cơ sở vật chất theo quy định tại khoản 1 Điều 186 Nghị định 155/2020/NĐ-CP, UBCKNN điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày | Lệ phí : Thông tư 272/2016/TT-BTC Đồng Theo Thông tư 272/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động công ty chứng khoán: Nghiệp vụ môi giới: 20 triệu đồng/giấy phép Tự doanh: 60 triệu đồng/giấy phép Bảo lãnh phát hành: 100 triệu đồng/giấy phép Tư vấn đầu tư chứng khoán: 20 triệu đồng/giấy phép. |
Trong vòng 07 (bẩy) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ và kết quả kiểm tra cơ sở vật chất theo quy định tại khoản 1 Điều 186 Nghị định 155/2020/NĐ-CP, UBCKNN điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy đề nghị. + Quyết định của cấp có thẩm quyền phù hợp với Điều lệ công ty về việc thành lập VPĐD tại Việt Nam; bổ nhiệm trưởng văn phòng đại diện + Danh sách nhân sự dự kiến, bản thông tin cá nhân kèm theo lý lịch tư pháp của Trưởng văn phòng đại diện tại Việt Nam được cấp không quá 06 tháng tính tới ngày nộp hồ sơ. + Hợp đồng thuê trụ sở, giấy tờ chứng minh quyền sử dụng trụ sở; Thuyết minh cơ sở vật chất. + Điều lệ của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài + Văn bản chấp thuận của cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài nơi tổ chức kinh doanh chứng khoán có trụ sở chính chấp thuận về việc thành lập VPĐD tại Việt Nam (nếu có). + Bản sao Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài hoặc các văn bản tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước nguyên xứ cấp. + Báo cáo tài chính của năm tài chính gần nhất của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước được kiểm toán. Tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài là công ty mẹ phải bổ sung báo cáo tài chính hợp nhất được kiểm toán. + Trường hợp tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài đang đầu tư tại Việt Nam phải bổ sung: danh sách các quỹ đầu tư, danh mục đầu tư tại Việt Nam có xác nhận của Ngân hàng lưu ký; Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch của các quỹ đầu tư tại Việt Nam. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2006/QH11 | Luật | 01-07-2007 | |
95/2016/TT-BTC | Hướng dẫn về đăng ký thuế | 28-06-2016 | Bộ Tài chính |
21/2012/QH12 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế | 20-11-2012 | Quốc Hội |
110/2015/TT-BTC | Thông tư 110/2015/TT-BTC | 28-07-2015 |