Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (cấp xã, phường)
Mã thủ tục: | 1.010445 |
Số quyết định: | 2103/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Người có công |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hồ sơ liệt sĩ được bổ sung thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 ngày làm việc + Tại UBND cấp phường, xã: 05 ngày làm việc. + Tại Phòng LĐTBXH quận, huyện: 10 ngày làm việc. + Tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Bản khai bổ sung tình hình thân nhân (mẫu 5 theo Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH) | Ban khai bo sung tinh hinh than nhan (Mau so 5).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao một trong các giấy tờ làm căn cứ pháp lý chứng minh mối quan hệ với liệt sĩ như sau: * Đối với đề nghị bổ sung tình hình thân nhân là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng liệt sĩ: Sổ hộ khẩu, giấy chứng nhận đăng ký kết hôn, biên bản của gia đình hoặc họ tộc; * Đối với đề nghị bổ sung tình hình thân nhân là con liệt sĩ: Giấy khai sinh, quyết định công nhận việc nuôi con nuôi. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
16/2014/TT-BLĐTBXH | Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH - Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiệnchế độ ưu đãi người có công với cách mạng | 30-07-2014 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
31/2013/NĐ-CP | Hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 09-04-2013 | Chính phủ |