Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Mã thủ tục: | 1.003327.000.00.00.H26 |
Số quyết định: | 4527/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi. |
Bước 2: | Bước 2: Trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ và gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi đi. |
Bước 3: | Bước 3: Trong vòng 10 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp cấp tỉnh nơi đi chuyển cho cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh kiểm tra, thực hiện. Cơ quan quản lý chuyên ngành bố trí dân cư cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến. |
Bước 4: | Bước 4: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đi, căn cứ vào kế hoạch bố trí, ổn định dân cư hàng năm của tỉnh, tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 70 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 70 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 70 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ UBND cấp huyện nơi đi gửi UBND cấp tỉnh nơi đi:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT) | Phụ lục II1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ trình của UBND cấp huyện |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ UBND cấp tỉnh nơi đi gửi UBND cấp tỉnh nơi đến:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Công văn đề nghị UBND tỉnh nơi đến phối hợp và ra Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ UBND cấp xã gửi UBND huyện nơi đi :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT) | Phụ lục I.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT) | Phụ lục I2.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT) | Phụ lục II1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ trình của UBND cấp xã |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
19/2015/TT-BNNPTNT | Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ | 27-04-2015 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |