Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-042011-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Đại diện Ủy ban nhân dân huyện (thành phố), Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Thời hạn thực hiện việc cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất là không quá 20 ngày làm việc (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính), kể từ ngày Sở Tài nguyên và môi trường nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xin cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ xin cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất tại Phòng giao dịch "01 cửa" của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình.
- Bộ phận " một cửa " kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi làm phiếu nhận hồ sơ và trình lãnh đạo Sở ghi ý kiến. Sau đó giao hồ sơ cho bộ phận giải quyết (Phòng Tài nguyên khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường). |
Bước 3: | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ra Quyết định cấp phép, trên cơ sở kết quả thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 4: | Sau khi hoàn tất hồ sơ xin gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất, tổ chức (cá nhân) nộp phí, lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. Trả hồ sơ tại phòng giao dịch một cửa |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất theo mẫu 0/NDĐ ban hành kèm theo TT02/2005; /TT-BTNMT (03 bộ gốc) |
Đề án khai thác nước dưới đất.
Các phụ lục kèm theo đề án: + Bản đồ địa chất thủy văn khu vực tỷ lệ 1:25.000- 1:50.000 (nếu khu vực khai thác đã có các loại bản đồ này). + Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác(trên đó thể hiện các giếng dự kiến khai thác, các giếng đã có, khu dân cư, nguồn gây ô nhiểm, hệ thống sông hồ, kênh rạch…). + Bản vẽ thiết kế giếng khai thác (địa tầng, kết cấu giếng khoan dự kiến). + Tài liệu bơm nước thí nghiệm tại các giếng thăm dò và khai thác trong vùng. + Kết quả phân tích chất lượng nước. (chỉ tiêu hóa học,vi trùng) theo mẫu 06/NDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT. (03 bộ gốc) |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm).
Các phụ lục kèm theo báo cáo: + Bản đồ hoặc sơ đồ địa chất thủy văn khu vực tỷ lệ 1:50.000-1:25.000. + Sơ đồ bô trí công trình thăm dò nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 - 1:10.000 hoặc lớn hơn. + Hình trụ các lỗ khoan thăm dò, quan trắc. + Kết quả hút nước thí nghiệm và, quan trắc mực nước. + Kết quả phân tích chất lượng nước. + Kết cấu giếng khai thác và kết quả bơm dật cấp nếu việc thăm dò có kết hợp lắp đặt giếng khai thác. + Kết quả đo địa vật lý (nếu có). Theo mẫu 07/NDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT (03 bộ gốc) |
Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm).
Phụ lục kèm theo + Sơ đồ vị trí giếng. + Hình vẽ cột địa tầng lỗ khoan và cấu trúc giếng khai thác. + Kết quả phân tích chất lượng nước: Thành phần hóa học và vi trùng Theo mẫu 09/NDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT (03 bộ gốc) - Báo cáo khai thác nước dưới đất (Trường hợp đã có công trình khai thác nhưng chưa có giấy phép khai thác nước dưới đất) theo mẫu 10/NDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT (03 bộ gốc) |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất theo mẫu 01/NDĐ
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | Cấp mới: 100.000 đồng /01 giấy |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Phí thẩm định đề án, báo cáo, thăm dò nước dưới đất:Thẩm định mới: Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước:+ Dưới 200 m3/ngày đêm | + Dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng / báo cáo + Từ 200 m3 đến dưới 500m3/ ngày đêm: 550.000 đồng / báo cáo + Từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ ngày đêm: 1.300.000 đồng / báo cáo + Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ ngày đêm: 2.500.000 đồng / báo cáo |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất - Quảng Bình
- 2 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất - Quảng Bình
- 3 Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất - Quảng Bình
- 4 Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất - Quảng Bình
- 5 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6 Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất - Quảng Bình