Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Mã thủ tục: | 1.009120 |
Số quyết định: | 1402/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Chứng thực |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tư pháp huyện Hòa Vang, Phòng Tư pháp quận Cẩm Lệ, Phòng Tư pháp quận Hải Châu, Phòng Tư pháp quận Liên Chiểu, Phòng Tư pháp quận Ngũ Hành Sơn, Phòng Tư pháp quận Sơn Trà, Phòng Tư pháp quận Thanh Khê |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực còn đang lưu trữ tại Phòng Tư pháp. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Giải quyết ngay. Nếu tiếp nhận yêu cầu sau 16 giờ thì trả kết quả vào lúc 9 giờ ngày hôm sau. | Phí : 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
226/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. | 11-11-2016 | Bộ Tài chính |
01/2020/TT-BTP | Thông tư 01/2020/TT-BTP | 03-03-2020 | |
23/2015/NĐ-CP | Nghị định 23/2015/NĐ-CP | 16-02-2015 |