Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với xe ô tô)
Mã thủ tục: | 1.011964 |
Số quyết định: | 2248/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Du lịch |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 02 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí : Không có |
- Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng; nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn (Cổng dịch vụ công quốc gia) hoặc địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn (Sở Ban ngành - Sở Giao thông vận tải). - Hồ sơ được trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017. | DDN Cap bien hieu van tai khach du lich.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Giấy đăng ký xe ô tô và hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp đồng thuê phương tiện giữa thành viên và hợp tác xã nếu xe không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải. Đối với những phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính thì Sở Giao thông vận tải nơi nhận hồ sơ lấy ý kiến xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải của Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký theo quy định. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Cung cấp tên Trang thông tin điện tử, tên đăng nhập, mật khẩu truy cập vào camera lắp trên các xe (từ 9 chỗ trở lên) đề nghị cấp Biển hiệu. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch sau khi có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
168/2017/NĐ-CP | Nghị định 168/2017/NĐ-CP | 31-12-2017 | |
42/2017/TT-BGTVT | Thông tư 42/2017/TT-BGTVT | 15-11-2017 |