Thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-116363-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trưởng trạm Thú y các huyện, thị, thành phố |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Thanh tra Chi cục Thú y hoặc Trạm thú y các huyện thị, thành phố |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Chứng chỉ hành nghề |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại trạm Thú y huyện, thị, thành phố hoặc trạm kiểm dịch cửa khẩu.
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn giao cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi từ sáng từ 7 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần. |
Bước 3: | Trả kết quả
- Đúng ngày ghi theo phiếu hẹn người nhận hồ sơ tại Chi cục Thú y. - Cán bộ trả kết quả, yêu cầu người nhận kiểm tra thông tin trong giấy chứng nhận có đầy đủ chưa. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi từ sáng từ 7 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Chủ cửa hàng kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y tối thiểu phải có bằng trung cấp thú y, chăn nuôi thú y, hoặc trung cấp sinh học, nuôi trồng thuỷ sản đối với hành nghề thú y thuỷ sản. Người trực tiếp bán hàng tối thiểu phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp tập huấn về lĩnh vực đăng ký hành nghề do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y cấp tỉnh cấp. | Chưa có văn bản! |
Chủ hoặc người phụ trách kỹ thuật của cơ sở hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y tối thiểu phải có bằng bác sỹ thú y, kỹ sư chăn nuôi thú y, dược sỹ, cử nhân hóa học hoặc sinh học, kỹ sư nuôi trồng thuỷ sản đối với hành nghề thú y thuỷ sản; có ít nhất 02 (hai) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đăng ký hành nghề | Chưa có văn bản! |
Chủ hoặc người phụ trách kỹ thuật của cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y tối thiểu phải có bằng bác sỹ thú y, kỹ sư chăn nuôi thú y hoặc cử nhân sinh học, hóa sinh, kỹ sư nuôi trồng thuỷ sản đã tốt nghiệp lớp đào tạo về chuyên ngành thú y đối với hành nghề thú y thuỷ sản; có ít nhất 02 (hai) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đăng ký hành nghề | Chưa có văn bản! |
Chủ hoặc người phụ trách kỹ thuật của cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y tối thiểu phải có bằng bác sỹ thú y, kỹ sư chăn nuôi thú y hoặc cử nhân sinh học, hoá sinh, kỹ sư nuôi trồng thuỷ sản đã tốt nghiệp lớp đào tạo về chuyên ngành thú y đối với hành nghề thú y thuỷ sản | Chưa có văn bản! |
Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề là cán bộ công chức thì phải có thêm văn bản đồng ý của Thủ trưởng cơ quan nơi người đó công tác | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
Bằng cấp chuyên môn, giấy chứng nhận trình độ (bản sao được công chứng, chứng thực) |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận |
Giấy khám sức khỏe |
02 ảnh 4x6 |
Lý lịch tư pháp (đối với người nước ngoài) |
Bản kê các dụng cụ, nguyên vật liệu cần thiết để hành nghề (đối với cá nhân hành nghề lưu động, không có cơ sở hành nghề cố định) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y
Tải về |
1. Pháp lệnh Thú y năm 2004 |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề thú y lần đầu. | 50.000 đồng/lần |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở đăng ký hành nghề | 250.000 đồng |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y - ộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp - Kiên Giang |
Lược đồ Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!