Thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư - Bộ Xây dựng
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BXD-212972-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bộ Xây dựng |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Xây dựng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Hội đồng tư vấn |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Chứng chỉ |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ và lệ phí xin cấp chứng chỉ tại Sở Xây dựng |
Bước 2: | Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ; giao Hội đồng tư vấn nghiên cứu và xem xét hồ sơ |
Bước 3: | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng tổ chức xét cấp chứng chỉ hành nghề theo đúng quy định |
Bước 4: | Giám đốc Sở Xây dựng quyết định cấp chứng chỉ hành nghề cho cá nhân có đủ các điều kiện theo quy định |
Bước 5: | Việc thu và sử dụng lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề (kể cả trường hợp xin cấp lại hoặc xin bổ sung nội dung hành nghề) thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Yêu cầu diều kiện 1:
Điều kiện chung: Có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. Đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật; Có đạo đức nghề nghiệp và có hồ sơ xin cấp chứng chỉ theo quy định và nộp lệ phí theo quy định |
|
Yêu cầu điều kiện 2:
Người được cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư phải có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với ngành nghề xin đăng ký, có kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề ít nhất 5 năm và đã tham gia thiết kế hoặc khảo sát ít nhất 5 công trình |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (theo mẫu) |
02 ảnh mầu cỡ 3x4 chụp trong năm xin đăng ký |
Bản sao các văn bằng, chứng chỉ liên quan đến nội dung xin cấp chứng chỉ hành nghề |
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn về hoạt động xây dựng liên quan đến lĩnh vực xin cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu. Bản khai có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc Hội nghề nghiệp (nếu là hội viên của Hội nghề nghiệp). Người ký xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự trung thực của nội dung xác nhận |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn
Tải về |
1. Thông tư 12/2009/TT-BXD hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành |
Đơn đề nghị xin cấp chứng chỉ hành nghề
Tải về |
1. Thông tư 12/2009/TT-BXD hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề | 300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) |
1. Thông tư 33/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 761/QĐ-BXD năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư - Bộ Xây dựng |
Lược đồ Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư - Bộ Xây dựng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!