Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thƣơng nhân kinh doanh mua bán LPG
Mã thủ tục: | 1.009621 |
Số quyết định: | 2595/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh doanh khí |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(TTPVHCC), công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 B2 Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xử lý. Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM 0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý Lãnh đạo phòng QLTM 0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 B4 Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo dự thảo văn bản từ chối cấp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ 04 ngày Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.KDK.02.02 B5 Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước 4 Lãnh đạo phòng QLTM 0,5 ngày Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.KDK.02.02 B6 Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: + Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển chuyên Lãnh đạo Sở 01 ngày Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN/113 viên thụ lý lại. BM.KDK.02.02 B7 Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC Văn thư, Phòng QLTM 0,5 ngày Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.KDK.02.02 B8 Trả kết quả cho thương nhân Công chức TN&TKQ Giờ hành chính Mẫu 01, 06 Văn bản từ chối c |
Điều kiện thực hiện:
Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở chính; thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày | Phí : Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực các huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đồng |
|
Trực tuyến | 07 Ngày | Phí : Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực các huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đồng |
|
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày | Phí : Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực các huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG theo biểu mẫu BM.KDK.02.01 BM.KDK.02.01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |