Thủ tục hành chính: Cấp đổi chứng minh nhân dân tại Công an cấp tỉnh - Bộ Công an
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BCA-002408-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Công an |
Lĩnh vực: | Hộ khẩu , chứng minh nhân dân |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Phòng Hồ sơ Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Chứng minh nhân dân |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Đến nộp hồ sơ tại trụ sở Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
* Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn làm các công việc sau và viết giấy biên nhận trao cho người nộp: + Kê khai tờ khai cấp Chứng minh nhân dân (theo mẫu); + Chụp ảnh và in vân tay hai ngón trỏ vào chỉ bản, tờ khai (theo mẫu) hoặc cơ quan Công an thu vân tay hai ngón trỏ qua máy lấy vân tay tự động để in vào chỉ bản và Chứng minh nhân dân. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (ngày lễ nghỉ) hoặc theo lịch cụ thể của các Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương * Tại địa điểm có tổ công tác cấp Chứng minh nhân dân lưu động: theo thông báo cụ thể của tổ công tác. |
Bước 3: | Nhận Chứng minh nhân dân Người nhận đưa giấy biên nhận, cán bộ trả kết quả kiểm tra và yêu cầu ký nhận, trả Chứng minh nhân dân cho người đến nhận kết quả.
Địa điểm nhận kết quả: Nhận Chứng minh nhân dân tại trụ sở Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Thời gian trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (ngày lễ nghỉ) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện được cấp đổi Chứng minh nhân dân gồm:
1.1. Điều kiện chung: a) Công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên, cơ sở để tính tuổi theo ngày, tháng, năm sinh ghi trong hộ khẩu hoặc giấy khai sinh b) Công dân Việt Nam đang cư trú trên lãnh thổ Việt Nam: được hiểu là công dân đó đang sinh sống, làm việc, học tập... tại một địa chỉ xác định trên lãnh thổ Việt Nam c) Không thuộc diện đối tượng tạm thời chưa được cấp Chứng minh nhân dân bao gồm: - Đang chấp hành lệnh tạm giam tại trại giam, nhà tạm giữ. - Đang thi hành án phạt tù tại trại giam, phân trại quản lý phạm nhân thuộc trại tạm giam; - Đang chấp hành quyết định đưa vào các trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; - Những người đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác không có khả năng điều khiển được năng lực hành vi của bản thân họ bao gồm người bị bệnh đang điều trị tập trung tại các bệnh viện tâm thần, cơ sở y tế khác. Những người tuy không điều trị tập trung nhưng có xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền chứng nhận họ bị bệnh không điều khiển được năng lực hành vi thì cũng tạm thời chưa được cấp Chứng minh nhân dân. d) Đã được cấp Chứng minh nhân dân theo Nghị định số 05/1999/NĐ-CP của Chính phủ và giấy Chứng minh nhân dân theo Quyết định số 143/CP ngày 09/8/1976 của Hội đồng Chính phủ. 1.2- Điều kiện được cấp đổi Chứng minh nhân dân. - Quá thời hạn sử dụng 15 năm kể từ ngày cấp - Chứng minh nhân dân rách, nát, không rõ ảnh hoặc một trong các thông tin đã ghi trên Chứng minh nhân dân. - Thay đổi họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh. Những thay đổi này phải có quyết định của cơ quan có thẩm quyền - Những người đã được cấp giấy Chứng minh nhân dân nhưng chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trường hợp chuyển Đăng ký hộ khẩu thường trú trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà công dân có yêu cầu thì được đổi lại Chứng minh nhân dân. - Thay đổi đặc điểm nhận dạng là những trường hợp đã qua phẫu thuật thẩm mỹ chỉnh hình hoặc vì lý do khác đã làm thay đổi hình ảnh hoặc đặc điểm nhận dạng của họ. - Có sai lệch giữa Chứng minh nhân dân với sổ hộ khẩu và các giấy tờ liên quan khác. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Sổ hộ khẩu |
Đơn đề nghị cấp Chứng minh nhân dân theo mẫu CM3 có ảnh đóng dấu giáp lai và xác nhận của Công an phường, xã, thị trấn |
2 ảnh 3x4 (mắt nhìn thẳng, không đeo kính, không để râu, tóc không trùm tai, trùm gáy, nếu là phụ nữ không để hở ngực) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Chứng minh nhân dân (mẫu CM3)
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp đổi chứng minh nhân dân | Mức thu tối đa đối với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các quận của thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc phường nội thành của thành phố thuộc tỉnh, như sau: Cấp lại, cấp đổi: không quá 6.000đồng/lần cấpĐối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo và các khu vực khác, mức thu áp dụng tối đa bằng 50% mức thu quy định đối với cấp chứng minh nhân dân tại các quận của thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc phường nội thành của thành phố thuộc tỉnh. |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2374/QĐ-BCA-V11 năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp đổi chứng minh nhân dân tại Công an cấp tỉnh - Bộ Công an
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!