Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự.
Mã thủ tục: | 1.009886 |
Số quyết định: | 2044A/QĐ-BCA |
Lĩnh vực: | Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Công an Tỉnh Kiên Giang |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Tùy theo từng nội dung thay đổi và đối với từng ngành, nghề đầu tư kinh doanh, cơ sở kinh doanh phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự theo quy định lần lượt tại các Điều 7, 10, 11, 13 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Phí : 300000 Đồng Phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh: 300.000 đồng /lần |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hợp lệ các tài liệu chứng minh sự thay đổi của các thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản khai lý lịch (mẫu số 2) kèm theo Phiếu lý lịch tư pháp (mẫu số 2 do Sử Tư pháp cấp) hoặc Bản khai nhân sự (mẫu 2b) của người chịu trách nhiệm về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh, cụ thể như saua. Đối với người Việt Nam ở trong nước là người chịu trách nhiệm về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh đứng tên trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự phải có Bản khai lý lịch; Phiếu lý lịch tư pháp (trừ những người đang thuộc biên chế của cơ quan nhà nước, lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội); Bản khai lý lịch của những người quy định tại điểm này nếu đang thuộc biên chế của cơ quan nhà nước, lực |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
218/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 10-11-2016 | Bộ Tài chính |
96/2016/NĐ-CP | Nghị định 96/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | Chính phủ |
23/2019/TT-BTC | Thông tư 23/2019/TT-BTC | 19-04-2019 | Bộ Tài chính |
42/2017/TT-BCA | Thông tư số 42/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ Công an | 20-10-2017 | |
43/2017/TT-BCA | Thông tư số 43/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ Công an | 20-10-2017 | Bộ Công an |