Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Trung tâm tần số khu vực cấp)
Mã thủ tục: | 1.010250 |
Số quyết định: | 1603/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Tần số vô tuyến điện |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Trung tâm tần số KV1, Trung tâm tần số KV2, Trung tâm tần số KV3, Trung tâm tần số KV4, Trung tâm tần số KV5, Trung tâm tần số KV6, Trung tâm tần số KV7, Trung tâm tần số KV8 |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện thuộc thẩm quyền của Trung tâm Tần số VTĐ khu vực (theo mẫu phù hợp với từng nghiệp vụ vô tuyến điện tương ứng quy định tại Phụ lục III của Nghị định 63/2023/NĐ-CP ngày 18/8/2023)) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trường hợp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện (đối với: đài vô tuyến điện nghiệp dư; đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá; đài truyền thanh không dây; mạng thông tin vô tuyến nội bộ; đài tàu - không áp dụng đối với đài vô tuyến điện không thuộc hệ thống GMDSS; đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá) bị mất, bị hư hỏng, tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp đổi giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 63/2023/NĐ-CP và nộp hồ sơ đến Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực. |
Bước 2: | - Sau khi hồ sơ được tiếp nhận, Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực cấp đổi giấy phép sử dụng tần số trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng quy định thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực có trách nhiệm thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối cấp lại giấy phép, Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực thông báo và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 14 Ngày | Phí : Không Đồng Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. |
Trực tuyến | 14 Ngày | Phí : Không Đồng Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 14 Ngày | Phí : Không Đồng Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai thông tin chung và bản khai đề nghị cấp đổi, gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP. | Mau GH sua doi.ND63.tan so.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
265/2016/TT-BTC | Thông tư 265/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | |
42/2009/QH12 | Luật 42/2009/QH12 | 23-11-2009 | |
11/2022/TT-BTC | Thông tư số 11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 21-02-2022 | Bộ Tài chính |
63/2023/NĐ-CP | Nghị định số 63/2023/NĐ-CP của Chính phủ | 18-08-2023 | |
09/2022/QH15 | Luật số 09/2022/QH15 của Quốc hội | 09-11-2022 |