Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-108570-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải Tỉnh/Thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng chức năng thuộc Sở Giao thông vận tải Tỉnh/Thành phố |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong phạm vi 05 ngày làm việc sau khi kết thúc kiểm tra |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ đề nghị: | Tổ chức, cá nhân cải tạo xe cơ giới nộp hồ sơ đề nghị tại Sở Giao thông vận tải Tỉnh/Thành phố |
Giải quyết thủ tục: | Sở Giao thông vận tải Tỉnh/Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, kiểm tra phương tiện tại cơ sở cải tạo và cấp Giấy chứng nhận |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn tương ứng với các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: 22TCN-307-06; 22TCN-302-06; 22TCN-327-05 | Chưa có văn bản! |
Đáp ứng quy định về kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quyết định 4597/2001/QĐ-BGTVT, ngày 28/12/2001 | Chưa có văn bản! |
Đáp ứng quy định về phạm vi kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo tại mục 4.4 Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005 của Bộ trưởng GTVT | Chưa có văn bản! |
Đáp ứng tiêu chuẩn về kích thước phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: 22TCN-275-05 | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị của cơ sở cải tạo (bản chính) |
Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ sở cải tạo (đối với lần đầu nộp hồ sơ) |
Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định (bản chính) |
Biên bản nghiệm thu xuất xưởng (KCS) của cơ sở cải tạo (bản chính) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận | 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận; 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương) |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra | Tính theo biểu phí quy định tại Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 và Quyết định số 101/2008/QĐ-BTC ngày 11/11/2008 |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải thực hiện - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!