cấp giấy chứng nhận Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết hạn)
Mã thủ tục: | 1.011777 |
Số quyết định: | 722/QĐ-SNN |
Lĩnh vực: | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | UBND huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND huyện Lộc Hà - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND huyện Nghi Xuân - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND huyện Đức Thọ - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND huyện Hương Sơn - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND huyện Hương Khê - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND huyện Vũ Quang - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND huyện Cẩm Xuyên - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND thị xã Hồng Lĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh, UBND thị xã Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, Văn bản từ chối hoặc Công văn phúc đáp |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1:1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Bước 2:Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt phòng chuyên môn) |
Bước 3: | Bước 3:Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Bước 4: | Bước 4:Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuẩn bị tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, bao gồm: Thông báo cho cơ sở thời gian thẩm định thực tế tại cơ sở, chuẩn bị các tài liệu, biên bản thẩm định thực tế, biên bản lấy mẫu. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. |
Bước 5: | Bước 5:Thẩm định, kiểm tra thực tế tại cơ sở:
- Kiểm tra, đánh giá, xếp loại điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở; - Lấy mẫu kiểm tra (nếu cần thiết); - Thông báo kết quả thẩm định, xếp loại cơ sở. |
Bước 6: | Bước 6:Căn cứ kết quả thẩm định dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp cơ sở không đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Bước 7: | Bước 7:Xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6. |
Bước 8: | Bước 8:Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B7. |
Bước 9: | Bước 9:Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Bước 10: | Bước 10:Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bước 11: | * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày | Phí : 700000 Đồng |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện; 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 7 Ngày | Phí : 700000 Đồng |
Cổng dịch vụ công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trong đó nêu rõ tên, địa chỉ, số điện thoại của cơ sở; số giấy đăng ký kinh doanh; mặt hàng sản xuất, kinh doanh; ..); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trong đó nêu rõ các nội dung về thông tin cơ sở; mô tả về sản phẩm; mô tả tóm tắt hiện trạng điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh; …) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2010/QH12 | An toàn thực phẩm | 17-06-2010 | |
38/2018/TT-BNNPTNT | Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 25-12-2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32/2019/QĐ-UBND | BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH | 14-06-2019 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
286/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; | 14-11-2016 | |
32/2022/TT-BNNPTNT | Thông tư 32/2022/TT-BNNPTNT | 30-12-2022 |