Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cho các trạm thử, phòng thí nghiệm và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-042045-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Giám đốc Chi cục Đăng kiểm thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công nghiệp, Tàu biển, Tàu sông, Công trình biển, Chi cục thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc sau khi hoàn thành kiểm tra đạt kết quả theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ đề nghị: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ liên quan tại Phòng Công nghiệp, Phòng Tàu biển, Phòng Tàu sông, Phòng Công trình biển (trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận); Chi cục (trong trường hợp xác nhận hàng năm vào Giấy chứng nhận) thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Giải quyết thủ tục: | Các Chi cục tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thực tế và xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đáp ứng các tiêu chuẩn: TCVN 6259-1:2003 đến TCVN 6259-12:2003 (TCVN 6259:2003) và từ TCVN 6273:2003 đến 6282:2003; TCVN 5801: 2005; 22TCN264-06; TCVN 7094:2002 (Sửa đổi 1 : 2008); 22TCN323-04; TCVN 7061: 2002; 22TCN233-06; QCVN 01: 2008/BGTVT; TCVN 6451: 2004; TCVN 7282: 2003; TCVN 7283: 2003; 22TCN 239-06; 22TCN 243-06 và 22TCN 244-06 | |
Thoả mãn các Công ước và các Nghị quyết, Thông tư, bộ luật Quốc tế: SOLAS 74, Nghị quyết A761(18), Thông tư 1039 /IMO-MSC/Circ.1039, Thông tư 84/24, FTP Code, Nghị quyết A.471 (XII), A.563(14), A.652(16), A.653(16), A.678(17), A.688(17), A.754(18), A.754(18) |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị chứng nhận (bản chính) |
Tài liệu chứng nhận (bản sao) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận | 50.000 đồng/01Giấy chứng nhận |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm định định kỳ | 1.000.000 đồng/1 lần |
1. Quyết định 12/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư thuộc phạm vi giám sát của Đăng kiểm Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm định lần đầu | 2.000.000 đồng/1 lần |
1. Quyết định 12/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư thuộc phạm vi giám sát của Đăng kiểm Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận cho các trạm thử, phòng thí nghiệm và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!