Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Mã thủ tục: | 1.008682.000.00.00.H46 |
Số quyết định: | 630/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc văn bản từ chối, đồng thời nêu rõ lý do |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Nộp hồ sơ: | Tổ chức/cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) nộp hồ sơ đề nghị Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Bước 2: | Bước 2: Kiểm tra hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Bước 3: | Bước 3: Thẩm định hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cấp phép. Nội dung thẩm định bao gồm: Việc đáp ứng các điều kiện, nội dung quy định tại Khoản 2, Điều 42 Luật Đa dạng sinh học; Tính đầy đủ và chính xác của thông tin trong hồ sơ đề nghị được quy định tại Khoản 3, Điều 42 Luật Đa dạng sinh học; Đánh giá năng lực quản lý của cơ sở bảo tồn đa dang̣ sinh học sau khi được cấp phép. |
Bước 4: | Bước 4: Quyết định việc cấp phép Trên cơ sở kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. Trường hợp không cấp thì phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đơn đề nghị thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Tổ chức, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trên lãnh thổ Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày làm việc | Phí : Đồng Không quy định |
Trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 60 Ngày làm việc | Phí : Đồng Không quy định |
Trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày làm việc | Phí : Đồng Không quy định. |
Trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Mẫu Đơn đăng ký thành lập, chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; | Mẫu đơn đăng ký thành lập.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Mẫu dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; | Mẫu dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Mẫu giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. | Mẫu giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
25/2016/TT-BTNMT | Thông tư 25/2016/TT-BTNMT | 22-09-2016 | |
20/2008/QH12 | Luật 20/2008/QH12 | 13-11-2008 | |
65/2010/NĐ-CP | Nghị định 65/2010/NĐ-CP | 11-06-2010 |