Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
Mã thủ tục: | 1.011298 |
Số quyết định: | 2762/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện:
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): Đăng nhập vào phần mềm lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì công chức TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ: - Công chức TN&TKQ chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. - Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm theo quy định. Thẩm định hồ sơ: - Rà soát hồ sơ. - Tổ chức thẩm định cơ sở (lập Biên bản thẩm định). - Trường hợp thẩm định cơ sở đạt yêu cầu: In Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. - Trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu và thời gian khắc phục vào Biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không quá 30 ngày. + Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, trong thời hạn 05 ngày làm việc, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục và ghi kết luận vào Biên bản thẩm định. Trường hợp kết quả khắc phục đạt yêu cầu thì in Giấy chứng nhận. + Trường hợp kết quả khắc phục không đạt yêu cầu thì thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu bằng văn bản cho cơ sở. - Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm theo quy định. - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Hồ sơ trình: Dự thảo Giấy chứng nhận kèm Biên bản thẩm định và Hồ sơ theo mục 2.3 hoặc Văn bản trả lời. Phát hành văn bản: Văn thư thực hiện nhân bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho: - Phòng chuyên môn (01 bản sao) - Trung tâm HCC (01 bản gốc) - Ký nhận kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm theo quy định. Thống kê và theo dõi: Chuyên viên phòng chuyên môn có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu); | Đơn.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở). | Kê khai trang thiết bị.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Danh sách người sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở. | Danh sách xác nhận kiến thức.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |