Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè - Lâm Đồng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LDG-253808-TT |
Cơ quan hành chính: | Lâm Đồng |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | - Không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nếu chưa đủ điều kiện: thêm 05 ngày từ khi nhận được báo cáo khắc phục hoặc có kết quả kiểm tra lại |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Lâm Đồng
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: - Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ phải hướng dẫn cho người nộp bổ sung cho đúng quy định - Nộp qua đường Bưu điện |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trong thời hạn 2 ngày làm việc nêu hồ sơ chưa hợp lệ Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản phải thông báo cho tổ chức gửi hồ sơ các nội dung cần hoàn thiện, bổ sung |
Bước 3: | Thẩm định
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tham mưu Sở thành lập đoàn kiểm tra từ 2-5 người để tiến hành thẩm định, đánh giá các cơ sở xin cấp giấy chứng nhận - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định thành lập đoàn kiểm tra, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản có trách nhiệm thông báo cho cơ sở kế hoạch kiểm tra trước thời điểm tiến hành thẩm định đánh giá ít nhất là 05 (năm) ngày làm việc. Kế hoạch kiểm tra nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và yêu cầu kiểm tra |
Bước 4: | Cấp giấy chứng nhận
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc ngày có kết quả thử nghiệm mẫu của đoàn kiểm tra, cơ sở đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận Trường hợp chưa đủ điều kiện đã được nêu rõ trong biên bản kiểm tra. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản xem xét, đánh giá các báo cáo khắc phục (nếu cần thiết sẽ cử đại diện kiểm tra lại). Nếu đạt yêu cầu, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc có kết quả kiểm tra lại, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tham mưu Sở cấp giấy chứng nhận Trường hợp không cấp giấy chứng nhận, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tham mưu Sở văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
Bước 5: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản, người đến nhận có trách nhiệm nộp lại giấy biên nhận và nhận kết quả
Thời gian nhận và trả kết quả hồ sơ: Trong giờ làm việc, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; trừ ngày nghỉ lễ theo quy định |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
* Điều kiện chung
Các cơ sở sản xuất, chế biến chè an toàn phải đảm bảo các điều kiện sau đây: - Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác - Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm - Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại - Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường - Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu thực phẩm và các tài liệu khác về toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm - Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm - Quy trình sơ chế, chế biến phải bảo đảm thực phẩm không bị ô nhiễm chéo, tiếp xúc với các yếu tố gây ô nhiễm hoặc độc hại * Điều kiện sản xuất chè Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với chè búp tươi trong sản xuất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hoặc các quy định liên quan đến đảm bảo an toàn thực phẩm có trong VietGAP hoặc GAP khác nhưng mức giới hạn an toàn không thấp hơn các quy định tại VietGAP * Điều kiện chế biến chè Thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-07:2009/BNNPTNT cơ sở chế biến chè - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (theo mẫu) |
Bản thuyết minh điều kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè an toàn (theo mẫu) |
Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập |
Bản sao chụp Chứng chỉ tập huấn về an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực |
Giấy chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người lao động trực tiếp do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (chỉ áp dụng đối với cơ sở sơ chế, chế biến) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản thuyết minh điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau, quả/sản xuất, chế biến chè
Tải về |
1. Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT về Quy định quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm
Tải về |
1. Thông tư 59/2012/TT-BNNPTNT về Quy định quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí Kiểm nghiệm
Tải về |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt - Lâm Đồng |
2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè - Lâm Đồng |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè - Lâm Đồng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!