Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đối với Cơ sở có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa) - Cần Thơ
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CTH-BS354-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Cần Thơ |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, thông qua hệ thống bưu điện; hoặc Fax, thư điện tử, đăng ký trực tuyến |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (số 04, đường Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều) hoặc qua đường bưu điện
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (số 04, đường Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều)
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân + Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân; viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ) + Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (theo mẫu quy định) |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc quyết định thành lập |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu quy định) |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 3)
Tải về |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Phụ lục 2)
Tải về |
1. Thông tư 01/2013/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và thay thế biểu mẫu kèm theo Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 150.000đồng/lần cấp |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định | * Đối với cơ sở sản xuất+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000đồng/1 lần/cơ sở+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/1 lần/cơ sở+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/ tháng: 3.000.000 đồng/1 lần/cơ sở* Đối với cơ sở kinh doanh:+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000đồng/1 lần/1 cơ sở+ Đại lý, cửa hàng buôn bán: 1.000.000đồng/1 lần/1 cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm xét hồ sơ | 500.000đồng/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đối với Cơ sở có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa) - Cần Thơ |
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đối với Cơ sở có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa) - Cần Thơ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2 Cấp lại Giấy chứng nhận Cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đối với Cơ sở có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa) - Cần Thơ