Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y) - Sóc Trăng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-STG-197693-TT |
Cơ quan hành chính: | Sóc Trăng |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại phòng Hành chính thuộc Chi cục Thú y (số 109, Hùng Vương, phường 6, TPST, tỉnh Sóc Trăng) |
Bước 2: | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra hồ sơ và trả lời bằng văn bản
* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp |
Bước 3: | Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra |
Bước 4: | Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc quá trình kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền thực hiện Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y |
Bước 5: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại phòng Hành chính thuộc Chi cục Thú y (số 109, Hùng Vương, phường 6, TPST, tỉnh Sóc Trăng)
- Công chức trả kết quả kiểm tra giấy hẹn, viết phiếu nộp lệ phí, yêu cầu người đến nhận kết quả nộp lệ phí theo quy định, ký nhận và trao kết quả cho người nhận - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
+ Có địa chỉ cố định, có biển hiệu ghi tên cửa hàng, cơ sở hoặc tên doanh nghiệp, mã số kinh doanh được cấp; bảng niêm yết đăng ký kinh doanh
+ Diện tích cửa hàng tối thiểu 10m2 + Có đủ phương tiện cần thiết để bày hàng, bán hàng; hàng hóa được sắp xếp khoa học, giữ gìn sạch sẽ + Có đủ sổ sách theo dõi xuất, nhập hàng + Bảo quản thuốc theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, cụ thể - Bảo quản ở điều kiện bình thường: nhiệt độ từ 15-30 độ C - Bảo quản mát: nhiệt độ từ 8-15 độ C - Bảo quản lạnh: nhiệt độ từ 2-8 độ C - Bảo quản đông lạnh: nhiệt độ ≤-10 độ C + Không được phép bày bán thuốc thú y cùng với hàng hoá khác. Nếu được phép kinh doanh thức ăn chăn nuôi chung với thuốc thú y, phải bày bán ở khu vực riêng + Đối với cửa hàng, đại lý bán buôn thuốc thú y phải có kho chứa hàng, đủ diện tích; có đủ các trang thiết bị, phương tiện phù hợp với yêu cầu bảo quản các loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép kinh doanh. Hàng hóa phải được sắp xếp trên kệ, giá. Kệ, giá để hàng phải cách mặt sàn ít nhất 20 cm, cách tường ít nhất 20cm, khoảng cách giữa các giá, kệ tối thiểu 30 cm để đảm bảo độ thông thoáng, dễ vệ sinh tiêu độc; có máy phát điện dự phòng đủ công suất + Cửa hàng kinh doanh vắc xin phải có thiết bị bảo quản lạnh và có phương tiện dự phòng để bảo quản vắc xin, chế phẩm sinh học khi xảy ra sự cố mất điện; có nhiệt kế theo dõi nhiệt độ và ghi chép hàng ngày + Chủ cơ sở, người bán hàng được cơ quan thú y có thẩm quyền cấp Chứng chỉ hành nghề theo qui định |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ đăng ký kiểm tra lần đầu bao gồm
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu) - Tờ trình về điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu) - Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở đã hoạt động - Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y |
Hồ sơ đăng ký kiểm tra lại bao gồm
- Đơn đăng ký kiểm tra lại điều kiện kinh doanh thuốc thú y - Báo cáo khắc phục những điểm không đạt |
Hồ sơ xin gia hạn Giấy chứng nhận bao gồm
- Đơn xin gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y - Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đã được cấp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y
Tải về |
1. Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Tờ trình về điều kiện kinh doanh
Tải về |
1. Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản do Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản | 70.000 đồng/1 lần cấp |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản đối với cửa hàng | 225.000 đồng/1 lần cấp |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản đối với đại lý | 450.000đồng/1 lần cấp |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 589/QĐHC-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y) - Sóc Trăng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước - Sóc Trăng
- 2 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản - Sóc Trăng
- 3 Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh thủy sản - Sóc Trăng
- 4 Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản - Sóc Trăng