Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - Bộ Khoa học và Công nghệ
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BKC-205355-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực: | Khoa học- Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh/thành phố hoặc gửi qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Bước 2: | Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức xem xét hồ sơ:
+ Nếu tổ chức, cá nhân đáp ứng được các yêu cầu theo những quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ. * Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trong trường hợp có nhu cầu đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ, trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng chuyển giao công nghệ, bên nhận công nghệ (trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam) thay mặt các bên phải gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức |
Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, ….) của các bên tham gia hợp đồng |
Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện các bên tham gia trong hợp đồng |
Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có sử dụng vốn nhà nước) |
Giấy uỷ quyền (trong trường hợp uỷ quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ) |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
Tải về |
1. Nghị định 133/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Đối với các Hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10.000.000 (mười triệu) đồng và tối thiểu không dưới 3.000.000 (ba triệu) đồng |
1. Thông tư 200/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 3798/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - Bộ Khoa học và Công nghệ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản tiếng Việt - Bộ Tư pháp
- 2 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận do Bộ Tư pháp ban hành
- 1 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư - Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ - Long An
- 4 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ - Hải Dương
- 5 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ - Quảng Ninh
- 6 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng Chuyển giao công nghệ - Bắc Ninh
- 7 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ) - Kiên Giang
- 8 Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ - Hòa Bình
- 9 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) - Cà Mau