Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện đăng ký đầu tư gắn với thành lập Công ty Hợp danh - Quảng Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNH-106521-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ninh |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ban Quản lý Khu kinh tế. |
Cách thức thực hiện: | Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với các hồ sơ cần phải xin ý kiến của các Sở, ngành, địa phương liên quan hoặc nội dung xin ưu đãi đầu tư thì thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư đến Trung tâm hành chính công tỉnh để được hướng dẫn làm hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Bước 2: | Nhà đầu tư sau khi hoàn thiện hồ sơ thì nộp tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Bước 3: | Cán bộ Bộ Trung tâm hành chính công kiểm tra hồ sơ và viết giấy tiếp nhận |
Bước 4: | Nhà đầu tư căn cứ vào thời gian ghi trên giấy tiếp nhận hồ sơ đến Trung tâm hành chính công nhận kết quả |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng thực cá nhân, quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương
- Dự thảo điều lệ có đầy đủ chữ ký của các thành viên hợp danh - Văn bản xác định vốn pháp định (nếu kinh doanh ngành nghề theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định) - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (nếu kinh doanh ngành nghề theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề) |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư/Bản đăng ký dự án đầu tư (theo mẫu) |
Văn bản chấp thuận chủ trương và địa điểm đầu tư của UBND tỉnh (hoặc của Ban Quản lý KKT chấp thuận đối với những dự án theo thẩm quyền) |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết (hoặc tổng mặt bằng xây dựng công trình) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư lập và tự chịu trách nhiệm (Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất); Bản cam kết tài chính thực hiện dự án của chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư của Chủ đầu tư và biên bản làm việc về việc đầu tư dự án (trường hợp là pháp nhân) do chủ đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp |
Hồ sơ dự án đầu tư (thuyết minh dự án, thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư). Trong đó thể hiện các nội dung chính: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; Tổng mức đầu tư; phân kỳ đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; hình thức quản lý dự án, vận hành khai thác |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư:
- Đối với nhà đầu tư là tổ chức: Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các loại giấy tờ: quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác - Đối với nhà đầu tư là cá nhân: Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ: Hộ chiếu (trường hợp là người nước ngoài phải dịch, công chứng sang tiếng Việt); Chứng minh thư nhân dân hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác còn hiệu lực |
Văn bản ủy quyền và bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền |
Các giấy tờ khác liên quan đến địa điểm, khu đất (nếu có) |
Các văn bản khác có liên quan đến dự án đầu tư (nếu có) |
Hồ sơ đăng ký kinh doanh, bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp - Dự thảo Điều lệ công ty. Dự thảo điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký của các thành viên hợp danh; Các thành viên sáng lập phải cùng nhau chịu trách nhiệm về sự phù hợp pháp luật của điều lệ công ty - Danh sách thành viên công ty hợp danh lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định. Kèm theo danh sách thành viên phải có: Đối với trường hợp thành viên sáng lập là cá nhân: Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân; Đối với trường hợp thành viên sáng lập là pháp nhân: Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền và quyết định uỷ quyền tương ứng - Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề |
Số bộ hồ sơ: 6 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh (Phụ lục I-3, Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách thành viên hợp danh (Phụ lục I-8, Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp)
Tải về |
1. Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục I-5, Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp)
Tải về |
1. Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào Khu công nghiệp thuộc diện đăng ký đầu tư gắn với thành lập Công ty Hợp danh - Quảng Ninh |
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện đăng ký đầu tư gắn với thành lập Công ty Hợp danh - Quảng Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện đăng ký đầu tư gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân (chủ doanh nghiệp là nhà đầu tư trong nước) - Quảng Ninh
- 2 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập Công ty Hợp danh) - Đồng Nai
- 3 Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân) - Đồng Nai