Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh gắn với điều chỉnh nội dung hoạt động chi nhánh áp dụng cho dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra điều chỉnh (quy định tại khoản 2, Điều 52, Nghị định 108/2006/NĐ-CP) - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-BS139 |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Thủ tướng Chính Phủ - UBND tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở KHĐT tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Bộ, sở, ngành liên quan |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Tối đa 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với dự án không trình Thủ ướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư. Tối đa 37 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ ướng Chính phủ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư nộp đủ hồ sơ theo quy định tại Bộ phận giao dịch một cửa và nhận Giấy biên nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2: | Sở KH-ĐT có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ và nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư; gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của các cơ quan liên quan; lập báo cáo thẩm tra trình UBND tỉnh. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phải thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
Bước 3: | Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ ướng Chính phủ, UBND tỉnh lập báo cáo thẩm tra trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư. Trường hợp dự án đầu tư không được chấp thuận, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do cho nhà đầu tư |
Bước 4: | UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Thành phần hồ sơ
+ Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
+ Bản sao hợp lệ Giấy CMND hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy CNĐKKD hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức + Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy CMND hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện + Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư đã cấp + Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi so với dự án đang triển khai + Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án + Bản sửa đổi, bổ sung của hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài) + Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh theo quy định tại mục III, Phần II Quyết định này |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-5 và phụ lục IV-1 Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH)
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
lệ phí | 20.000 đồng |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh gắn với điều chỉnh nội dung hoạt động chi nhánh áp dụng cho dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra điều chỉnh (quy định tại khoản 2, Điều 52, Nghị định 108/2006/NĐ-CP) - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!