Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư Đối với dự án đầu tư nước ngoài thuộc diện đăng ký đầu tư - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-065910-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức (hoặc doanh nghiệp) hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại Mục 7 biểu mẫu này và nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý các khu Công nghiệp Quảng Nam |
Bước 2: | Ban Quản lý các khu Công nghiệp Quảng Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ |
Bước 3: | BQL các khu công nghiệp thẩm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì ra quyết định cấp phép (hoặc trình cơ quan nào cấp phép nếu không phải thẩm quyền). trường hợp không đủ điều kiện cấp phép thì thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp biết, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh |
Bước 4: | Doanh nghiệp nhận Giấy chứng nhận đầu tư tại Ban Quản lý các khu Công nghiệp Quảng Nam |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký, đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân hộ chiếu; hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập; Giâý chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức; |
Văn bản uỷ quyền kèm theo bản sao Giấy chứng minh nhân dân hộ chiếu hoặc chứng thực các nhân hợp pháp khác của người đại diện |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Hợp đồng liên doanh (trường hợp thành lập tổ chức liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài) hoặc Hợp đồng hợp tác kinh doanh (trường hợp đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh) |
Điêù lệ doanh nghiệp |
Danh sách thành viên, cổ đông sáng lập (trường hợp thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
Dự án đầu tư (đối với nhà đầu tư lần đầu đầu tư vào Việt Nam) |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) Phụ lục I-3
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh) Phụ lục I-4
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
2. Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
2. Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp Giấy chứng nhận đầu tư - Quảng Nam |
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận đầu tư Đối với dự án đầu tư nước ngoài thuộc diện đăng ký đầu tư - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!