Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập Công ty cổ phần - Hà Tĩnh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HTI-060734-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Tĩnh |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban Quản lý khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | KhônG |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban Quản lý khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư chuẩn bị Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ, viết giấy biên nhận nếu hồ sơ đúng đủ và hợp lệ, hướng dẫn nhà đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm tra trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định Chứng nhận đầu tư |
Bước 3: | Đến ngày hẹn, nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Bản chính) |
Danh sách các cổ đông sáng lập. (Theo mẫu Phụ lục II-2) (bản chính) |
Điều lệ công ty cổ phần. (doanh nghiệp tự soạn theo quy định tại điều 22 Luật doanh nghiệp năm 2005) (bản chính) |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp ngành nghề kinh doanh phải có vốn pháp định) (bản sao) |
Bản sao hợp lệ (chứng thực) chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và các chức danh quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 13 Điều 4 Luật Doanh nghiệp (đối với trường hợp ngành, nghề kinh doanh phải có chứng chỉ hành nghề) |
Hồ sơ nhân thân đối với thành viên là cá nhân:
- Công dân Việt Nam: bản sao (Công chứng, chứng thực) Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. - Người nước ngoài: Bản dịch (Công chứng, chứng thực) Hộ chiếu còn hiệu lực. - Đối với cổ đông là tổ chức phải có: + Đối với thành viên là tổ chức trong nước: Bản sao (Công chứng, chứng thực) Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao (Công chứng, chứng thực) một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân như ở hướng dẫn trên của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền. + Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài: Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải có chứng thực của cơ quan nơi tổ chức đó đã đăng ký không quá 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ và phải được dịch sang tiếng Việt, hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định; bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân như ở hướng dẫn trên của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền. |
Đối với cổ đông là tổ chức phải có:
+ Đối với thành viên là tổ chức trong nước: Bản sao (Công chứng, chứng thực) Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao (Công chứng, chứng thực) một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân như ở hướng dẫn trên của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền. + Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài: Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải có chứng thực của cơ quan nơi tổ chức đó đã đăng ký không quá 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ và phải được dịch sang tiếng Việt, hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định; bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân như ở hướng dẫn trên của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền. |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường (Bản chính) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm (bản chính) |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/ Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) - Phụ lục I-3
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách cổ đông sáng lập - Mẫu Phụ lục II-2
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần | 200.000 (hai trăm nghìn) đồng/1 lần cấp |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập Công ty cổ phần - Hà Tĩnh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!