Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-196964-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân Tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 25 ngày làm việc (không kể thời gian chủ sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính). Nếu hồ sơ không thực hiện nghĩa vụ tài chính, thì thời gian hoàn tất thủ tục là 19 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ, viết biên nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh ngay trong ngày nhận hồ sơ |
Bước 2: | Phòng chuyên môn Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh tham mưu Giám đốc Văn phòng kiểm tra hồ sơ, xác định đủ điều kiện hay không đủ điều kiện chứng nhận về quyền sử dụng đất và xác nhận vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thời gian thực hiện không quá 03 ngày làm việc |
Bước 3: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm tra, chuyển Sở Xây dựng thỏa thuận về quy hoạch (lộ giới, tầm nhìn giao lộ). Thời gian thực hiện không quá 02 ngày làm việc |
Bước 4: | Sở Xây dựng, có trách nhiệm trả lời ý kiến bằng văn bản cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc |
Bước 5: | Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường lập thủ tục tham mưu Giám đốc Sở trình Ủy ban nhân dân Tỉnh ký giấy chứng nhận. Thời gian thực hiện không quá 03 ngày làm việc |
Bước 6: | Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, quyết định ký cấp giấy chứng nhận. Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc |
Bước 7: | Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm nhận hồ sơ từ Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thời gian thực hiện không quá 01ngày làm việc |
Bước 8: | Trong thời gian không quá 01ngày làm việc, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phát tờ khai thuế và hướng dẫn để chủ sử dụng kê khai, sau đó chuyển phiếu chuyển thông tin về số liệu địa chính cho Cục thuế (vị trí, khu vực, chứng từ bồi thường...)
- Cục thuế ra thông báo nộp tiền gửi lại cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Thời gian thực hiện không quá 03 ngày làm việc |
Bước 9: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trao thông báo cho chủ sử dụng đất để nộp tiền vào Kho bạc Nhà nước. Thời gian thực hiện không quá 01 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho chủ sử dụng đất khi chủ sử dụng đất đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính. Thời gian thực hiện không quá 01 ngày làm việc |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (bản chính) |
Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản phô tô có chứng thực) |
Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các Điều 49, 51, 53 và 55 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 181/2004/NĐ-CP); Điều 36 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (sau đây gọi là Nghị định số 69/2009/NĐ-CP) (bản chính hoặc bản phô tô có chứng thực) |
Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai nếu có (bản chính hoặc bản phô tô có chứng thực) |
Quyết định của UBND tỉnh về việc xử lý đất của tổ chức nếu có (bản chính hoặc bản phô tô có chứng thực) |
Bản đồ địa chính khu đất 03 tờ (bản chính) |
Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật nếu có (bản phô tô có chứng thực) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
Tải về |
1. Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chỉnh lý hồ sơ địa chính (Chỉ thu đối với thửa đất đã đo chính quy) | 87.000 đồng. |
1. Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành |
Lệ phí địa chính | 100.000 đồng |
1. Quyết định 72/2010/QĐ-UBND quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành |
Phí thẩm định cấp GCNQSD đất | 1.500.000 đồng (đối với đất sử dụng để sản xuất kinh doanh) |
1. Quyết định 72/2010/QĐ-UBND quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!