Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng - Bà Rịa - Vũng Tàu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-050723-TT |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Hóa chất, dầu khí |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hồ lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (số 08 Trần Hưng Đạo, phường 1, TP. Vũng Tàu)
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo quy định. |
Bước 3: | Trong quá trình thẩm định hồ sơ
Sau khi thẩm định thực tế nếu cơ sở kinh doanh không đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định, Sở Công Thương phải thông báo bằng văn bản gửi cơ sở kinh doanh đề nghị khắc phục hoặc bổ sung các giấy tờ cần thiết để được xét cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện theo đúng quy định |
Bước 4: | Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (số 08 Trần Hưng Đạo, phường 1, TP. Vũng Tàu.) theo các bước sau
Cán bộ trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận, ghi phiếu thu lệ phí, hướng dẫn tổ chức, cá nhân nộp phí thẩm định, lệ phí cấp giấy chứng nhận. Sau đó yêu cầu tổ chức, cá nhân ký vào sổ theo dõi trước khi trả giấy chứng nhận Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG chai | Chưa có văn bản! |
Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy; Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do cơ quan Công an có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật | Chưa có văn bản! |
Có hợp đồng mua LPG chai với đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng ; thời hạn hợp đồng tối thiểu là 01 (một) năm, còn hiệu lực thi hành | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh LPG của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai theo mẫu quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai |
Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy; Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự cơ quan Công an có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật |
Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ cấp cho từng nhân viên làm việc tại cửa hàng bán LPG chai quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán khí dầu mỏ hóa lỏng (Phụ lục I)
Tải về |
1. Nghị định 107/2009/NĐ-CP về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | + Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố và thị xã: Mức thu lệ phí 50.000đ/1giấy.+ Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu lệ phí 25.000đ/1 giấy. |
1. Thông tư liên tịch 72-TT/LB năm 1996 hướng dẫn Nghị định 2/CP về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại do Bộ Tài chính và Bộ Thương mại ban hành |
Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh | + Đối với doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố và thị xã: mức thu phí thẩm định 300.000đ/1 điểm kinh doanh.+ Đối với doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện: mức thu phí thẩm định 150.000đ/1 điểm kinh doanh.+ Đối với các cá nhân và nhóm kinh doanh thương mại (Hộ cá thể) trên địa bàn thành phố và thị xã: mức thu phí thẩm định 100.000đ/1 điểm kinh doanh.+ Đối với các cá nhân và nhóm kinh doanh thương mại (Hộ cá thể) trên địa bàn các huyện: mức thu phí thẩm định 50.000đ/1 điểm kinh doanh. |
1. Thông tư liên tịch 72-TT/LB năm 1996 hướng dẫn Nghị định 2/CP về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại do Bộ Tài chính và Bộ Thương mại ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu - Bà Rịa – Vũng Tàu T-VTB-205133-TT |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng - Bà Rịa - Vũng Tàu |
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng - Bà Rịa - Vũng Tàu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!