Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thƣơng nhân kinh doanh mua bán LPG
Mã thủ tục: | 1.009619 |
Số quyết định: | 2595/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh doanh khí |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(TTPVHCC), công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 B2 Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công chức 0,5 ngày Mẫu 01, 05108 Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xử lý. TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM và hồ sơ theo mục 2.3 B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý Lãnh đạo phòng QLTM 0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 B4 Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ 7,5 ngày Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN B5 Kiểm tra thực tế (nếu cần): - Nếu đạt yêu cầu, điều kiện tiến hành dự thảo giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét. - Nếu không đạt cầu, điều kiện ghi nhận vào biên bản và yêu cầu sửa chữa khắc phục. Trường hợp không khắc phục được thì dự thảo văn bản từ chối cấp GCN Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ 04 ngày Mẫu 05; Biên bản kiểm tra; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.KDK.01.02 B6 Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 hoặc bước 5. Lãnh đạo phòng QLTM 01 ngày Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.KDK.01.02 B7 Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: + Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại. Lãnh đạo Sở 01 ngày Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.KDK.01.02 B8 Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC Văn thư, Phòng QLTM 0,5 ngày Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp GCN/ BM.KDK.01.02 B9 Trả kết quả cho thương nhân |
Điều kiện thực hiện:
1. Điều kiện đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí: a) Là thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Có bồn chứa khí hoặc hợp đồng thuê bồn chứa khí hoặc có chai LPG hoặc hợp đồng thuê chai LPG c) Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật. 2. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 8 Nghị định 87/2017/NĐ-CP còn phải có trạm cấp khí đáp ứng đầy đủ các điều kiện về an toàn theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan. 3. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán LPG chỉ có chai LPG hoặc thuê chai LPG, ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 38 Nghị định 87/2018/NĐ-CP phải bổ sung các giấy tờ sau: a) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định chai LPG còn hiệu lực; b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy đối với chai LPG. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | Phí : + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực các huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đồng |
|
Trực tuyến | 15 Ngày | Phí : + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực các huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đồng |
|
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | Phí : + Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực các huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị cấp giấy chứng nhận điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG theo biểu mẫu BM.KDK.01.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an toàn lao động bồn chứa |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Đối với thương nhân kinh doanh mua bán LPG chỉ có chai LPG hoặc thuê chai LPG ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều 38 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP phải bổ sung các giấy tờ sau: a) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định chai LPG còn hiệu lực; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy đối với chai LPG. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2,3,4 Điều 38 Nghị định số 87/NĐ-CP phải bổ sung tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn theo quy định tại Nghị định 87/2018/NĐ-CP và pháp luật có liên quan. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |